intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 năm 2012 - THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 năm 2012 - THCS Nguyễn Trãi sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 năm 2012 - THCS Nguyễn Trãi

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)<br /> Môn: Hóa lớp 8 (Thời gian: 45 phút)<br /> Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Liền<br /> Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi<br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ đề kiến thức<br /> Chương I.<br /> Chất-nguyên tửphân tử<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> TL<br /> C1<br /> <br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> Tỉ lệ %<br /> 5%<br /> Chương II.<br /> Phản ứng hoá học.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chương III.<br /> Mol và tính toán<br /> hoá học.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> Tổng số<br /> Câu Điểm<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> C4a,b<br /> <br /> C1<br /> <br /> C5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> C2,3<br /> <br /> C2,3<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> 3<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> 50%<br /> 2<br /> 5<br /> 50%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 3<br /> 3,5<br /> 35%<br /> <br /> 4<br /> 6<br /> 60%<br /> 10<br /> 100<br /> %<br /> <br /> PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)<br /> Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng<br /> 1. Hóa trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tương ứng là II,III, II, II<br /> Nhóm các công thức đều viết đúng là:<br /> A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3<br /> <br /> C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3<br /> <br /> B. Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3<br /> <br /> D. CaO, Al2O3, MgO, FeO<br /> <br /> 2. Khối lượng của 0,15 mol phân tử H2SO4 là:<br /> A. 14,7gam<br /> <br /> ;<br /> <br /> B. 9,6gam ; C. 10gam ; D. 19,6gam<br /> <br /> 3. 19,6gam H2SO4 có số mol phân tử là:<br /> A. 2 mol ; B. 0,2 mol ; C. 1,5 mol ; D. 0,5 mol.<br /> 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br /> a Al + b CuSO4 → c Alx(SO4)y + d Cu.<br /> Hóa trị của Al, Cu, nhóm (SO4) tương ứng là III, II, I.<br /> a. Chỉ số x, y tương ứng để có các công thức đúng là:<br /> A. 2, 3 ; B. 2, 2 ; C. 3, 1 ; D. 3, 2<br /> b. Nhóm hệ số a, b, c, d tương ứng để có phương trình đúng là:<br /> A. 1, 2, 3, 4 ;<br /> <br /> B. 3, 4, 1, 2<br /> <br /> ; C. 2, 3, 1, 3 ; D. 2, 3, 1, 4<br /> <br /> 5. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi<br /> là:<br /> A. 4g;<br /> <br /> B. 5g;<br /> <br /> C. 6g;<br /> <br /> PHẦN II: Tự luận (7 điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Hoàn thành các phương trình hóa học sau:<br /> a. Al + HCl → AlCl3 + H2 ↑<br /> b. Mg + O2 → MgO<br /> c. ZnCl2 + AgNO3 → Zn(NO3)2 + AgCl<br /> d. Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O<br /> Câu 2: (2điểm)<br /> 1/Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:<br /> a. 3 mol CO2 và 2 mol CO<br /> <br /> b. 2,24 lít SO2 và 1,12 lít O2<br /> <br /> D. 7g.<br /> <br /> 2/ Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm:<br /> a. 4,4 gam CO2 và 0,4 gam H2<br /> b. 6.1023 phân tử NH3 và 3.1023 phân tử O2<br /> ( Cho biết O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ; C = 12 ; N = 14 )<br /> Câu 3: (3điểm)<br /> Một hợp chất khí có thành phần theo khối lượng: 27,27% C, 72,73% O. Em hãy cho<br /> biết:<br /> a. Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với hiđro là 22.<br /> b. Số mol nguyên tử của các nguyên tố trong 0,5 mol hợp chất.<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Môn: Hóa học lớp 8<br /> PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)<br /> Mỗi ý chọn đúng 0,5 điểm<br /> Câu 1: (3 điểm)<br /> <br /> 1D ; 2A ; 3B ; 4. a. A<br /> <br /> b. C<br /> <br /> 5. C<br /> <br /> PHẦN II: Tự luận (7 điểm)<br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 2 điểm<br /> <br /> Câu<br /> 2<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b. 2Mg + O2 → 2MgO<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> c. ZnCl2 + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2AgCl<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> d. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1/Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:<br /> <br /> 3<br /> <br /> a. 3 mol CO2 và 2 mol CO<br /> <br /> 2 điểm<br /> 0,5<br /> <br /> Khối lượng của hỗn hợp = 3 x 44 + 2 x 28 = 188 (gam)<br /> b. 2,24 lít SO2 và 1,12 lít O2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số mol SO2 = 22,4 : 22,4 = 0,1 mol<br /> Số mol của O2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol<br /> Khối lượng của hỗn hợp là: 0,1 x 6,4 + 0,05 x 32 = 8 (gam)<br /> 2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:<br /> a. 4,4 gam CO2 và 0,4 gam H2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số mol CO2 = 4,4: 44 = 0,1 (mol)<br /> Số mol H2 = 0,4: 2 = 0,2 (mol)<br /> Tính thể tích của hỗn hợp khí là: ( 0,1 + 0,2 ) x 22,4 = 6,72 (lit)<br /> b. 6.1023 phân tử NH3 và 3.1023 phân tử O2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số mol NH3 = 6.1023 : 6.1023 = 1 (mol)<br /> Số mol O2 = 3.1023 : 6.1023 = 0,5 (mol)<br /> Tính thể tích của hỗn hợp khí là: ( 1 + 0,5 ) x 22,4 = 33,6 (lit)<br /> Câu<br /> <br /> a. Công thức hóa học của hợp chất<br /> <br /> 3 điểm<br /> <br /> 4<br /> <br /> Mh/chất = 2x 22 = 44 (gam)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> mC 27,27 x 44 : 100 = 12 => nC = 12 : 12 = 1 mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> mO = 72,73 x 44 : 100 = 32 => nO = 32: 16 = 2 mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Công thức của hợp chất là: CO2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số mol nguyên tử C trong 0,5 mol hợp chất là 0,5 mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số mol nguyên tử O trong 0,5 mol hợp chất là 1 mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2