ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- HÓA 8-NĂM HỌC:2013-2014<br />
. Ma trận:<br />
Biết<br />
Hiểu<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
Chương I -Nhận<br />
-Lập<br />
Chất<br />
– biết chất công<br />
Nguyên<br />
tinh khiết thức<br />
tử-Phân<br />
-Phân<br />
hóa học<br />
tử<br />
biệt đơn<br />
chất ,hợp<br />
chất<br />
-Khái<br />
niệm<br />
nguyên<br />
tử<br />
Số câu/ 4 2,5 đ 1<br />
2đ<br />
số điểm<br />
Chương<br />
-Sự biến<br />
-Lập<br />
II:<br />
đổi chất<br />
phương<br />
Phản ứng<br />
trình hóa<br />
hóa học<br />
học<br />
Số câu/ 1<br />
2<br />
2đ<br />
số điểm<br />
0,5đ<br />
Chương<br />
Chuyển<br />
Tính<br />
III: Mol<br />
đổi giữa<br />
theo<br />
và tính<br />
khối<br />
PTHH<br />
toán hóa<br />
lượng<br />
học<br />
,thể tích<br />
và lượng<br />
chất<br />
Số câu/<br />
2<br />
1đ<br />
1<br />
2đ<br />
số điểm<br />
T Số câu/ 5<br />
3đ 1 2đ 2<br />
1đ 2<br />
2đ<br />
1<br />
2đ<br />
T số điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi<br />
Họ và tên: ..................................<br />
Lớp: 8/….<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn: Hóa Học lớp<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
A-Trắc nghiệm(4điểm)<br />
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất<br />
Câu 1: Chất nào sâu đây được coi là tinh khiết ?<br />
A-Nước suối .<br />
B-Nước cất.<br />
C-Nước khoáng. D-Nước đá sản xuất từ nhà máy<br />
Câu 2: các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hóa học :<br />
A-Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán nhỏ thành đinh .<br />
B-Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu .<br />
C-Vành xe đạp bằng sắt bị phủ bởi một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.<br />
D-Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi<br />
Câu 3: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là:<br />
A. 80 gam<br />
B. 120 gam<br />
C. 160 gam<br />
D. 200 gam<br />
Câu 4: Trong số các chất dưới đây ,thuộc loại đơn chất có :<br />
A.Thủy ngân<br />
B.Nước<br />
C. Muối ăn<br />
D. Khí Cacbonic<br />
Câu 5: Trong số các chất dưới đây ,thuộc loại hợp chất có:<br />
A-Khí Hiđrô<br />
B- Nhôm<br />
C-Phốt pho<br />
D. Đá vôi<br />
Câu 6: 3 mol khí Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:<br />
A. 89,6 lít<br />
B. 67,2 lít<br />
C. 44,8 lít<br />
D. 22,4 lít<br />
Hãy điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau:<br />
“ ………(1)…………là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện:từ ………(2)………tạo ra mọi<br />
chất .Nguyên tử gồm…(3)……….mang điện tích dương và vỏ tạo bởi…(4)…………”<br />
Trả lời:<br />
(1)…………… (2)…………….(3)………………..(4)……………………………………….<br />
B-Tự luận: ( 6điểm)<br />
Câu 1: hãy lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau:<br />
a) Al và Cl ( I )<br />
b) Fe ( II ) và O<br />
c) Cu ( II ) và OH<br />
d) P ( V ) và O<br />
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
Al +<br />
CuO → Al2O3 + Cu<br />
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng<br />
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng này(tùy chọn)<br />
Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan (CH4) trong oxi thu được m gam khí<br />
Cacbonic(CO2) và hơi nước<br />
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học trên<br />
b) Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn và giá trị m<br />
( cho biết H = 1, O =16, C = 12 )<br />
<br />
---Hết--2<br />
<br />
ĐÁP ÁN:<br />
A-Trắc nghiệm(4điểm)<br />
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất<br />
(0,5 đ/ 1 câu)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
Hãy điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau:<br />
(0,25 đ /1 cụm từ)<br />
1,2 - Nguyên tử 3-hạt nhân 4-một hay nhiều electron<br />
B-Tự luận: ( 6điểm)<br />
Câu 1: hãy lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau:( 2đ)<br />
a) AlCl3<br />
b) FeO<br />
c) Cu(OH)2<br />
d) P2O5<br />
Câu 2:<br />
a) 2Al + 3 CuO → Al2O3 + 3Cu (0,5đ)<br />
b)<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />
2Al - 3CuO : 2 - 3<br />
2Al - Al2O3 : 2 - 1<br />
Hoặc<br />
<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm)<br />
<br />
( 2Al - Cu : 2 - 1<br />
3CuO - Al2O3 : 3 -1<br />
Câu 3:<br />
a) Lập pt:<br />
CH4<br />
b)<br />
<br />
+<br />
<br />
2O2 →<br />
<br />
CO2<br />
<br />
+<br />
<br />
2H2O (0 ,5đ)<br />
<br />
V CH 2,24 <br />
0,1(mol )<br />
22,4 22,4<br />
Theo pt : n 2n<br />
(1đ)<br />
<br />
<br />
O<br />
CH 2.0,1 0,2(mol )V O 0,2.22,4 4,48(lít )<br />
nCO nCH 0,1(mol)mCO2 0,1.44 4,4( gam) (1đ)<br />
nCH<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
Tiết 36<br />
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC: 2013 - 2014<br />
MÔN: HOÁ HỌC 8<br />
Thời gian: 45 phút<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức:<br />
- Kiểm tra, đánh giá nhận thức về môn hóa học của học sinh trong học kì I.<br />
- Giúp học sinh củng cố, khắc sâu kiến thức qua nội dung bài đã học ở kì I, như:<br />
+ Biết được nội dung quy tắc hóa trị, nội dung định luật bảo toàn khối lượng…<br />
+ Biết được các bước lập phương trình hóa học, công thức chuyển đổi giữa lượng chất<br />
với khối lượng và thể tích...<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tính được khối lượng của một chất.<br />
- Tính được tỉ khối của chất khí.<br />
- Lập được phương trình hóa học.<br />
- Dựa theo PTHH tính được thể tích ở đktc của chất khí tham gia phản ứng.<br />
3. Thái độ: Giáo dục cho hs có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra<br />
II. Hình thức kiểm tra:<br />
- Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.<br />
- Làm bài kiểm tra tại lớp.<br />
III. Ma trận:<br />
Mức độ<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
KQ<br />
<br />
KQ<br />
TL<br />
Nêu được nội<br />
dung quy tắc<br />
hoá trị.<br />
C6<br />
2<br />
<br />
TL<br />
<br />
Hoá trị<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Định luật<br />
bảo toàn<br />
khối lượng<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Phương<br />
trình hóa<br />
học<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
Biết được nội<br />
dung định<br />
luật bảo toàn<br />
khối lượng<br />
C5<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
cao<br />
KQ<br />
TL<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
20%<br />
Tính được<br />
khối lượng<br />
của một số<br />
chất theo<br />
ĐLBTKL.<br />
C2<br />
0,5<br />
5%<br />
Lập được<br />
phương trình<br />
hóa học<br />
C7<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
4<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
15%<br />
Tính được tỉ<br />
khối của chất<br />
khí<br />
C1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
Tỉ khối của<br />
chất khí<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chuyển đổi<br />
giữa khối<br />
lượng và<br />
thể tích với<br />
lượng chất<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
15%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
Biết được<br />
công thức<br />
chuyển đổi<br />
giữa lượng<br />
chất với khối<br />
lượng và thể<br />
tích<br />
C3,<br />
C4<br />
1<br />
10%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
Tính được<br />
thể tích chất<br />
khí cần dùng.<br />
C8<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
Tính theo<br />
phương<br />
trình hóa<br />
học.<br />
Tống số<br />
câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
3<br />
2<br />
20 %<br />
<br />
4<br />
4,5<br />
45%<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
3,5<br />
35%<br />
8<br />
<br />
3,5<br />
<br />
10<br />
<br />
35%<br />
<br />
100%<br />
<br />