ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
Môn: Hóa 8<br />
Người ra đề: Trần Bốn<br />
Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo<br />
Ma trận đề:<br />
Chủ đề<br />
kiến thức<br />
Chất,<br />
nguyên tử,<br />
phân tử<br />
Phản ứng<br />
hóa học<br />
Mol và<br />
tính toán<br />
hóa học<br />
Thực hành<br />
hóa học<br />
Tính toán<br />
hoá học<br />
Tổng<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Biết<br />
KQ<br />
1(0,5)<br />
<br />
Hiểu<br />
TL<br />
<br />
KQ<br />
<br />
1(0,5)<br />
1(0,5)<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
KQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
1(2,0) 1(0,5)<br />
<br />
Câu Điểm<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
3,0<br />
<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1(3,0)<br />
<br />
2<br />
<br />
5,0<br />
<br />
1(0,5) 2(4,0) 1(0,5) 1(3,0)<br />
<br />
9<br />
<br />
10,0<br />
<br />
1(0,5)<br />
<br />
1(0,5)<br />
1(2,0)<br />
4(<br />
2,0)<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Đề:<br />
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)<br />
Học sinh đọc kỹ đề và chọn phương án đúng trong các câu sau:<br />
Câu 1: Cho các hiện tượng sau:<br />
a/ Magiê cháy trong không khí tạo thành Magiê oxit.<br />
b/ Cồn bay hơi .<br />
c/ Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit.<br />
d/ Nước đá tan thành nước lỏng.<br />
e/ Khi để vôi sống trong không khí, vôi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo<br />
thành Canxi cacbonnat.<br />
Hiện tượng hóa học là:<br />
A. a,c,e.<br />
B. c,d,e<br />
C.a,b,c<br />
D. b,d.<br />
Câu 2: Chất nào dưới đây là hợp chất :<br />
A. HCl<br />
B. H2<br />
C. N2<br />
D. Cu.<br />
Câu 3: Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là:<br />
A. 0,5 gam<br />
0,2 gam.<br />
C. 0,3 gam.<br />
D. 0,4 gam<br />
Câu 4: 1 mol H2O có chứa:<br />
A. 6.1023 phân tử nước.<br />
B. 4.1023 phân tử nước<br />
C. 5.1023 phân tử nước<br />
D. 3.1023 phân tử nước<br />
Câu 5: Hỗn hợp chất rắn nào sau đây có thể dễ tách riêng nhất bằng cách thêm<br />
nước vào rồi lọc:<br />
A. Muối ăn và cát<br />
B. Muối ăn và đường<br />
C. Cát và mạt sắt<br />
D. Đường và bột mì<br />
Câu 6: Đốt cháy 2,4 gam Magiê trong khí Oxi thu được 4 gam Magiê oxit.<br />
Khối lượng Oxi cần dùng là:<br />
A. 1,6 gam.<br />
B.1 gam.<br />
C. 6,4 gam.<br />
D. 4,6<br />
gam<br />
II/ Tự luận: (7điểm)<br />
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau:<br />
a/<br />
Na + O2<br />
Na2O<br />
b/<br />
Al + CuO<br />
Al2O3 +<br />
Cu<br />
c/<br />
BaCl2 +<br />
AgNO3<br />
AgCl +<br />
Ba(NO3)2<br />
d/<br />
KClO3<br />
KCl +<br />
O2<br />
Bài 2: Một Hợp chất B có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 40% Ca,<br />
12% C, 48% O. Xác định CTHH của B, biết MX = 100 gam?<br />
Bài 3: Đốt cháy 6,4gam Cu trong khí Oxi, theo PTHH sau: Cu + O 2<br />
CuO.<br />
a/ Hoàn thành PTHH?<br />
b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC?<br />
c/ Tính khối lượng CuO thu được?<br />
( Cho Cu = 64, O = 16, Ca = 40, C = 12, H = 1)<br />
<br />
Đáp án:<br />
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm. (Mỗi câu đúng 0,5đ)<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
II/ Tự luận:<br />
7 điểm.<br />
Câu 1: Mỗi PTHH cân bằng đúng được 0,5 đ<br />
Câu 1: Tính được khối lượng mỗi nguyên tố .<br />
Tính được số nguyên tử mỗi nguyên tố<br />
Xác định đúng CTHH.<br />
Câu 2:<br />
( 3,0 điểm )<br />
Tính được : nCu =<br />
<br />
(0.5đ)<br />
(0.5đ)<br />
(1,0đ).<br />
<br />
6,4<br />
= 0,1 mol<br />
64<br />
<br />
Hoàn thành đúng PTHH:<br />
Tính được : nO2 =<br />
<br />
(1,0đ)<br />
2Cu<br />
2 mol<br />
<br />
0,1<br />
= 0,05mol<br />
2<br />
<br />
(0,25đ)<br />
Suy ra VO2 = 0,05 x 22,4 = 1,12lit<br />
(0,25đ)<br />
Tímh được : nCuO =<br />
<br />
0,1x 2<br />
2<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
= 0,1mol<br />
<br />
(0,25đ)<br />
Suy ra : mCuO = 0,1 x 80 = 8 gam<br />
(0,25đ)<br />
<br />
+<br />
<br />
O2<br />
1mol<br />
<br />
2CuO (1,0đ)<br />
2mol<br />
<br />
PHÕNG GD& ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2013-2014)<br />
ĐỀ ĐỀ NGHỊ<br />
MÔN: HÓA 8 (Thời gian : 45 phút)<br />
GV ra đề: Nguyễn Thị Hồng Sinh<br />
Đơn vị: Trường THCS TRẦN PHÖ<br />
A. MA TRẬN<br />
Nội<br />
dung<br />
kiến<br />
thức<br />
Chương<br />
1: Chất<br />
–<br />
Nguyên<br />
tử Phân tử<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
Xác định<br />
được đơn<br />
chất, hợp<br />
chất, phân tử<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 1,2<br />
1,0 đ<br />
<br />
TN<br />
Áp dụng<br />
QTHT<br />
lập được<br />
CTHH<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 6<br />
0,5 đ<br />
<br />
Chương +Biết HTVL, Viết<br />
HT HH,<br />
được<br />
2: Phản<br />
ĐLBTLK<br />
PTHH<br />
ứng hóa<br />
học<br />
Câu 3,5<br />
Câu 3a<br />
1,0 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
Lập<br />
được<br />
các<br />
PTHH<br />
Bài 1<br />
2,0 đ<br />
<br />
3 câu+<br />
1 bài<br />
3,5 đ<br />
(35%)<br />
Tính<br />
Tính theo<br />
được thể CTHH<br />
tính khí<br />
đktc<br />
<br />
4 câu<br />
2,0 đ<br />
(20%)<br />
<br />
1 câu<br />
0,5 đ<br />
( 5%)<br />
<br />
1 câu<br />
0,5 đ<br />
( 5%)<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức cao hơn<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
3 câu<br />
1,5 đ<br />
(15%)<br />
<br />
Chương<br />
3. Mol<br />
và tính<br />
toán hóa<br />
học<br />
<br />
Tổng số<br />
câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
<br />
TN<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1 bài +<br />
2,0 đ<br />
(20%)<br />
<br />
Câu 4<br />
0,5 đ<br />
<br />
Bài 2<br />
2,0 đ<br />
<br />
1 câu<br />
0,5đ<br />
(5%)<br />
<br />
1 bài<br />
2,0 đ<br />
20%<br />
<br />
toán tính<br />
theo<br />
CTHH<br />
và<br />
PTHH<br />
Bài 3 1câu +<br />
câu 3b,c 2 bài<br />
2,5đ<br />
5,0đ<br />
(50%)<br />
1 bài<br />
6 câu<br />
2,5 đ<br />
+ 3 bài<br />
(25%) 10,0 đ<br />
(100%<br />
)<br />
<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ:<br />
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng<br />
Câu 1: Dãy gồm các hợp chất là:<br />
A. CO2, NaCl, H2O.<br />
B. Cl2 H, CO2, CH4.<br />
C.CO2, H, O2<br />
D. Cl2, H2, O2.<br />
Câu 2: Để chỉ 3 phân tử khí oxi, ta viết:<br />
A. 3O3<br />
B. O3<br />
C. 3O<br />
D. 3O2<br />
Câu 3: Cho các hiện tượng sau đâu là hiện tượng hóa học?<br />
A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.<br />
B. Bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua.<br />
C. Sắt để lâu ngoài khong khí bị gỉ.<br />
D. Nắng lên sương tan dần.<br />
Câu 4: 2mol khí SO2 ở đktc có thể tích là:<br />
A. 44,8 l<br />
B. 33,6 l<br />
C. 22,4 l<br />
D. 11,2 l<br />
Câu 5: Đốt cháy hết 9 gam Mg trong khí oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO.<br />
Khối lượng oxi cần dùng là:<br />
A. 5 gam<br />
B. 6 gam<br />
C. 4 gam<br />
D. 24 gam<br />
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
Fe(OH)y + H2SO4 -----> Fex(SO4)y + H2O<br />
Hãy chọn giá trị của x và y sao cho phù hợp<br />
A. x = 2, y = 3<br />
B. x = 3, y = 2<br />
C. x = 2, y = 4<br />
D. x = 4, y = 2<br />
II/ Tự luận: (7 điểm)<br />
Bài 1:(2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những<br />
chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:<br />
a- ? Na + ? 2Na2O<br />
b- Zn + ? HCl ZnCl2 + ?<br />
c- ?Al + ?CuCl2 2AlCl3 + ?<br />
d- ?K + 2H2O 2KOH + H2<br />
Bài 2:(2 điểm) Một hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O, trong đó Fe chiếm<br />
70% về khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất đó, biết khối lượng<br />
mol của hợp chất này là 160 gam.<br />
Bài 3: (3 điểm) Cho khí hidro dư đi qua đồng (II) oxit (CuO) có nung nóng,<br />
người ta thu được 12,8 gam kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ.<br />
a- Viết phương trình hóa học xảy ra.<br />
b- Tính thể tích khí hidro ở đktc đã tham gia phản ứng.<br />
c- Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.<br />
( Cu = 64,Fe = 56, O = 16 )<br />
<br />