intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu Mã đề 305 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi 305 NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)  Họ, tên thí sinh.............................................................. S ố báo danh................................ I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Câu 1: Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa với cả hai bên tham chiến. B. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh, chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. C. chiến tranh chính nghĩa chống xâm lược thuộc về phía Nga. D. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước, chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. Câu 2: Các nước TB thắng trận đã giành được  gì thông qua Hoà ước Véc xai – Oa sinh tơn? A. Ưu thế về chính trị với các nước bại trận và các thuộc địa. B. Quyền lợi về kinh tế và xác lập sự áp đặt, nô dịch với các nước bại trận và các thuộc  địa. C. Ưu thế về quân sự với các nước bại trận và các thuộc địa.. D. Ưu thế trong ngoại giao và vị thế trên trường quốc tế. Câu 3: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là A. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng . B. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản. C. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản D. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô Viết của giai cấp vô sản Câu 4: Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất cònđược gọi là A. Trật tự Vecxai – Oa sinh tơn. B. Trật tự hai cực Ianta. C. Trật tự đơn cực. D. Trật tự đa cực. Câu 5: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là A. khủng hoảng năng lượng. B. khủng hoảng chính trị. C. khủng hoảng thừa. D. khủng hoảng thiếu. Câu 6: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. B. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. Câu 7: Nước Đức chọn giải pháp để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A. giữ nguyên chính quyền hiện tại.          B. phát xít hóa bộ máy chính quyền. C. tổ chức tổng tuyển cử tự do.                 D. nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc khác. Câu 8: Mục tiêu và đường lối cách mạng do Lê­nin đề ra trong Luận cương tháng tư năm 1917   là A. nêu cao khẩu hiệu chống chiến tranh đế quốc. B. thực hiện chủ trương ủng hộ chính phủ lâm thời. C. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa D. đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù. Câu 9: Nội dung nào không phải là hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? A. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 305
  2. B. Nông dân mất ruộng đất, sống trong cảnh nghèo đói, túng quẫn. C. Công nhân thất nghiệp. D. Tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 10: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống  Ru­dơ­ven đã đề ra chính sách   gì? A. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác            B. Đề ra chính sách mới C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác                               D. Tăng cường chi phí quân sự Câu 11: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là A. chủ nghĩa đế quốc bành trướng. B. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. D. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. Câu 12: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 trong thế giới tư bản bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức. Câu 13: Sự  kiện nằm ngoài ý muốn chủ  quan của các nước Đế  quốc trong cuộc chiến tranh   thế giới thứ nhất là A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh B. Mĩ tham gia chiến tranh đứng về phe Hiệp ước C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga và ra đời nhà nước Xô Viết D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thắng lợi thuộc phe Hiệp ước Câu 14: Biện pháp mà các nước Mĩ, Anh, Pháp chọn để  thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh   tế  (1929 ­ 1933) là A. phát xít hóa bộ máy chính trị.                        B. đàn áp các cuộc biểu tình trong nước. C. mở rộng quy mô sx ở các nước thuộc địa.    D. tiến hành những cải cách kinh tế ­ xã hội. Câu 15: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX là A. chủ nghĩa đế quốc phong kiến B. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. D. chủ nghĩa đế quốc thực dân. Câu 16: Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là A. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước . B. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân. C. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt. D. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân. Câu 17: Yếu tố  nào sau đây không đưa tới sự  thành công của cuộc duy tân Minh trị   ở  Nhật   Bản? A. Những cải cách là tiến bộ, đáp ứng đúng yêu cầu của xã hội Nhật và nguyện vọng của  các tầng lớp nhân dân. B. Cuộc duy tân Minh trị nhận được sự giúp đỡ của các nước tư bản phương tây. C. Người tiến hành cải cách là Thiên hoàng Minh Trị, nắm trong tay thực quyền và có tư  tưởng Duy tân tiến bộ. D. Nhận được sự hậu thuẫn của các tầng lớp nhân dân, đặc biệt là tầng lớp Sa­mu­rai. Câu 18: chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ đã dẫn đến hậu quả gì? A. Mâu Thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân Ân Độ với thực dân Anh ngày càng sâu sắc. B. Nhân dân Ấn Độ không còn mâu thuẫn với thực dân Anh. C. Xoa dịu được các mâu thuẫn trong xã hội Ấn Độ D. Các mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Ấn Độ tăng lên Câu 19: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là A. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước XHCN.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 305
  3. B. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của  mình. C. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào cách mạng  thế giới. D. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga. Câu 20: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, đã đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của A. chế độ phong kiến.   B. chủ nghĩa phát xít.    C. chủ nghĩa xã hội.      D. chủ nghĩa tư bản. Câu 21: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. cách mạng dân chủ tư sản. D. cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 22:  Các nước Đức, Ý, Nhật tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế  1929 –   1933 bằng biện pháp nào? A. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp, ngừng mọi hoạt động sản xuất. B. Giảm giá bán cho nhân dân mua với hình thức trả góp. C. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới. D. Tiến hành những cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. Câu 23: Tính chất của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.              B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt  để. C. cuộc cách mạng không triệt để.               D. cuộc cách mạng tư sản triệt để. Câu 24: Tại sao Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên vào 10­1933? A. Để tự do trong hoạt động đối ngoại.                            B. Để tự do phát triển kinh tế. C. Để cải cách đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.    D. Để tự do chuẩn bị cho chiến  tranh. Câu 25: Chính sách đối ngoại của Mĩ với khu vực Mĩ Latinh trong những năm 1929 – 1939 là A. “Cây gậy và củ cà rốt”. B. “Cam kết và mở rộng”. C. “Ngoại giao đồng đôla”. D. “Chính sách láng giềng thân thiện”. Câu 26: Trong cuộc đấu tranh giành thuộc địa, đế quốc nào tỏ ra hung hăng nhất , vì sao? A. Đức , vì có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh nhưng lại có ít thuộc địa . B. Mĩ, vì muốn làm bá chủ thế giới C. Anh, vì có nhiều thuộc địa nên cố giữ cho được thuộc địa của mình. D. Nhật, vì sản xuất được nhiều hàng hóa nhưng không có thị trường tiêu thụ Câu 27: Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929­1933 là A. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế giới mới. B. phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ. C. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp. D. sự sụp đổ của hệ thống Vecxai – Oasinhton. Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và   Campuchia cuối thế kỉ XIX­ đầu thế kỉ XX? A. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự B. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo Câu 29: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân   B. Cử học sinh giỏi đi du học ở phương  Tây                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 305
  4. C. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.                    D. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ  mới Câu 30: Giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam   Á không trở thành thuộc địa của các nước phương Tây là do A. tiến hành cải cách duy tân đất nước theo tấm gương Nhật Bản. B. tiếp tục duy trì chế độ phong kiến. C. đóng cửa, không cho thương nhân nước ngoài đến Xiêm để buôn bán. D. dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. Câu 31: Từ  1922 đến1933 nhiều nước trên thế  giới đã công nhận và thiết lập quan hệ  ngoại   giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. B. đã khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. C. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. D. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau : «  Tư tưởng chỉ đạo của Lê­nin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của   các dân tộc, sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. » A. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập. B. (1) sự nhất trí ,(2) quyền dân tộc. C. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ. D. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. II. Tự luận ( 2,0 điểm) Nguyên nhân, hậu quả  của cuộc khủng hoảng kinh tế  1929­1933  ở  các nước tư  bản. Các  nước tư bản đã tìm lối thoát khỏi khủng hoảng bằng cách nào? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ .................. Hết ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN  I. Trắc nghiệm 1­ 5­ 9­ 13­ 17­ 21­ 25­ 29­ 2­ 6­ 10­ 14­ 18­ 22­ 26­ 30­ 3­ 7­ 11­ 15­ 19­ 23­ 27­ 31­ 4­ 8­ 12­ 16­ 20­ 24­ 28­ 32­ II. Tự luận .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 305
  5. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2