intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi 310 NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)  Họ, tên thí sinh.............................................................. S ố báo danh................................ I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Câu 1: Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là A. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt. B. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân. C. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước . D. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân. Câu 2: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là A. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. B. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. chủ nghĩa đế quốc bành trướng. Câu 3: Các nước Đức, Ý, Nhật tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933   bằng biện pháp nào? A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới. B. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp, ngừng mọi hoạt động sản xuất. C. Tiến hành những cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. D. Giảm giá bán cho nhân dân mua với hình thức trả góp. Câu 4: Tính chất của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.                             B. cuộc cách mạng tư sản triệt để. C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt để.     D. cuộc cách mạng không triệt để. Câu 5: Nước Đức chọn giải pháp để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A. nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc khác.    B. giữ nguyên chính quyền hiện tại. C. tổ chức tổng tuyển cử tự do.                            D. phát xít hóa bộ máy chính quyền. Câu 6: Trong cuộc đấu tranh giành thuộc địa, đế quốc nào tỏ ra hung hăng nhất , vì sao? A. Mĩ, vì muốn làm bá chủ thế giới B. Đức , vì có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh nhưng lại có ít thuộc địa . C. Anh, vì có nhiều thuộc địa nên cố giữ cho được thuộc địa của mình. D. Nhật, vì sản xuất được nhiều hàng hóa nhưng không có thị trường tiêu thụ Câu 7: chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ đã dẫn đến hậu quả gì? A. Mâu Thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân Ân Độ với thực dân Anh ngày càng sâu sắc. B. Xoa dịu được các mâu thuẫn trong xã hội Ấn Độ C. Các mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Ấn Độ tăng lên D. Nhân dân Ấn Độ không còn mâu thuẫn với thực dân Anh. Câu 8: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là A. khủng hoảng năng lượng. B. khủng hoảng thừa. C. khủng hoảng thiếu. D. khủng hoảng chính trị. Câu 9: Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa với cả hai bên tham chiến. B. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước, chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. C. chiến tranh chính nghĩa chống xâm lược thuộc về phía Nga. D. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh, chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 310
  2. Câu 10: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, đã đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của A. chế độ phong kiến.  B. chủ nghĩa phát xít.   C. chủ nghĩa tư bản.  D. chủ nghĩa xã hội. Câu 11: Giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam   Á không trở thành thuộc địa của các nước phương Tây là do A. tiếp tục duy trì chế độ phong kiến. B. dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. C. tiến hành cải cách duy tân đất nước theo tấm gương Nhật Bản. D. đóng cửa, không cho thương nhân nước ngoài đến Xiêm để buôn bán. Câu 12: Sự  kiện nằm ngoài ý muốn chủ  quan của các nước Đế  quốc trong cuộc chiến tranh   thế giới thứ nhất là A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thắng lợi thuộc phe Hiệp ước B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga và ra đời nhà nước Xô Viết D. Mĩ tham gia chiến tranh đứng về phe Hiệp ước Câu 13: Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. thành lập các Xô viết đại biểu.               B. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế. C. thành lập chính phủ tư sản lâm thời.      D. lật đổ được chính phủ tư sản lâm thời. Câu 14: Các nước TB thắng trận đã giành được  gì thông qua Hoà ước Véc xai – Oa sinh tơn? A. Ưu thế trong ngoại giao và vị thế trên trường quốc tế. B. Ưu thế về quân sự với các nước bại trận và các thuộc địa.. C. Ưu thế về chính trị với các nước bại trận và các thuộc địa. D. Quyền lợi về kinh tế và xác lập sự áp đặt, nô dịch với các nước bại trận và các thuộc  địa. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và   Campuchia cuối thế kỉ XIX­ đầu thế kỉ XX? A. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học C. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc Câu 16: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 trong thế giới tư bản bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Mĩ. Câu 17: Để  đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống Mĩ Ru­dơ­ven đã đề  ra chính  sách gì? A. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác           B. Tăng cường chi phí quân sự C. Đề ra chính sách mới                                                    D. Nhờ sự giúp đỡ của các nước  khác Câu 18: Từ  1922 đến1933 nhiều nước trên thế  giới đã công nhận và thiết lập quan hệ  ngoại   giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. đã khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. B. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. C. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. D. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. Câu 19: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. B. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. C. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 310
  3. D. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau : «  Tư tưởng chỉ đạo của Lê­nin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của   các dân tộc, sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. » A. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. B. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập. C. (1) sự nhất trí ,(2) quyền dân tộc. D. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ. Câu 21: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX là A. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến C. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. D. chủ nghĩa đế quốc thực dân. Câu 22: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là A. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào CM thế  giới. B. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga. C. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước xã hội chủ  nghĩa. D. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của  mình. Câu 23: Trong 20 năm đầu (1885­1905), Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương A. Kiên quyết chống Anh để đòi độc lập.                    B. Liên kết với nước ngoài chống  Anh. C. Dùng phương pháp ôn hòa để đòi Anh cải cách.    D. Đấu tranh chính trị để đòi độc lập. Câu 24: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân C. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. D. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây Câu 25: Kết quả lớn nhất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển B. công nhận quyền bình đẳng và quyền dân chủ của mọi công dân C. lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế D. thành lập Trung Hoa dân quốc Câu 26: Yếu tố  nào sau đây không đưa tới sự  thành công của cuộc duy tân Minh trị   ở  Nhật   Bản? A. Người tiến hành cải cách là Thiên hoàng Minh Trị, nắm trong tay thực quyền và có tư  tưởng Duy tân tiến bộ. B. Những cải cách là tiến bộ, đáp ứng đúng yêu cầu của xã hội Nhật và nguyện vọng của  các tầng lớp nhân dân. C. Nhận được sự hậu thuẫn của các tầng lớp nhân dân, đặc biệt là tầng lớp Sa­mu­rai. D. Cuộc duy tân Minh trị nhận được sự giúp đỡ của các nước tư bản phương tây. Câu 27: Nội dung nào không phải là hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? A. Nông dân mất ruộng đất, sống trong cảnh nghèo đói, túng quẫn. B. Tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. C. Công nhân thất nghiệp. D. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 28: Mục tiêu, đường lối cách mạng do Lê­nin đề ra trong Luận cương tháng tư năm 1917   là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 310
  4. A. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa B. đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù. C. thực hiện chủ trương ủng hộ chính phủ lâm thời. D. nêu cao khẩu hiệu chống chiến tranh đế quốc. Câu 29: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. cách mạng dân chủ tư sản. C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. Câu 30: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là A. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản. B. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản C. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô Viết của giai cấp vô sản D. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng . Câu 31: Tại sao Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên vào 10­1933? A. Để tự do trong hoạt động đối ngoại.                 B. Để tự do phát triển kinh tế. C. Để cải cách đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.  D. Để tự do chuẩn bị cho chiến  tranh. Câu 32: Biện pháp mà các nước Mĩ, Anh, Pháp chọn để  thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh   tế  (1929 ­ 1933) là A. phát xít hóa bộ máy chính trị.                 B. mở rộng quy mô sản xuất ở các nước thuộc  địa. C. đàn áp các cuộc biểu tình trong nước.     D. tiến hành những cải cách kinh tế ­ xã hội. II. Tự luận ( 2,0 điểm) Nguyên nhân, hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929­1933 ở các nước tư bản. Các nước tư bản  đã tìm lối thoát khỏi khủng hoảng bằng cách nào? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ .................. Hết ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN  I. Trắc nghiệm 1­ 5­ 9­ 13­ 17­ 21­ 25­ 29­ 2­ 6­ 10­ 14­ 18­ 22­ 26­ 30­ 3­ 7­ 11­ 15­ 19­ 23­ 27­ 31­ 4­ 8­ 12­ 16­ 20­ 24­ 28­ 32­ II. Tự luận .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 310
  5. ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 310
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2