
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
lượt xem 0
download

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 311 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi 311 NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh.............................................................. S ố báo danh................................ I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Câu 1: Sự kiện nằm ngoài ý muốn chủ quan của các nước Đế quốc trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thắng lợi thuộc phe Hiệp ước B. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga và ra đời nhà nước Xô Viết C. Mĩ tham gia chiến tranh đứng về phe Hiệp ước D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh Câu 2: Kết quả lớn nhất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển B. công nhận quyền bình đẳng và quyền dân chủ của mọi công dân C. lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế D. thành lập Trung Hoa dân quốc Câu 3: Nội dung nào không phải là hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? A. Nông dân mất ruộng đất, sống trong cảnh nghèo đói, túng quẫn. B. Công nhân thất nghiệp. C. Tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. D. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 4: Giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các nước phương Tây là do A. tiến hành cải cách duy tân đất nước theo tấm gương Nhật Bản. B. dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. C. tiếp tục duy trì chế độ phong kiến. D. đóng cửa, không cho thương nhân nước ngoài đến Xiêm để buôn bán. Câu 5: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. B. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. C. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. D. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. Câu 6: Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. thành lập các Xô viết đại biểu. B. thành lập chính phủ tư sản lâm thời. C. lật đổ được chính phủ tư sản lâm thời. D. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 7: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 trong thế giới tư bản bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Mĩ. Câu 8: Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước, chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. B. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh, chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. C. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa với cả hai bên tham chiến. D. chiến tranh chính nghĩa chống xâm lược thuộc về phía Nga. Câu 9: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là Trang 1/5 Mã đề thi 311
- A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. cách mạng dân chủ tư sản. C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. Câu 10: chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ đã dẫn đến hậu quả gì? A. Xoa dịu được các mâu thuẫn trong xã hội Ấn Độ B. Nhân dân Ấn Độ không còn mâu thuẫn với thực dân Anh. C. Các mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Ấn Độ tăng lên D. Mâu Thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân Ân Độ với thực dân Anh ngày càng sâu sắc. Câu 11: Các nước Đức, Ý, Nhật tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 bằng biện pháp nào? A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới. B. Tiến hành những cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. C. Giảm giá bán cho nhân dân mua với hình thức trả góp. D. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp, ngừng mọi hoạt động sản xuất. Câu 12: Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 19291933 là A. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp. B. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế giới mới. C. sự sụp đổ của hệ thống Vecxai – Oasinhton. D. phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ. Câu 13: Các nước TB thắng trận đã giành được gì thông qua Hoà ước Véc xai – Oa sinh tơn? A. Ưu thế trong ngoại giao và vị thế trên trường quốc tế. B. Ưu thế về quân sự với các nước bại trận và các thuộc địa.. C. Ưu thế về chính trị với các nước bại trận và các thuộc địa. D. Quyền lợi về kinh tế và xác lập sự áp đặt, nô dịch với các nước bại trận và các thuộc địa. Câu 14: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là A. chủ nghĩa đế quốc bành trướng. B. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. D. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. Câu 15: Trong 20 năm đầu (18851905), Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương A. Kiên quyết chống Anh để đòi độc lập. B. Liên kết với nước ngoài chống Anh. C. Dùng phương pháp ôn hòa để đòi Anh cải cách. D. Đấu tranh chính trị để đòi độc lập. Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau : « Tư tưởng chỉ đạo của Lênin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của các dân tộc, sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. » A. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ. B. (1) sự nhất trí ,(2) quyền dân tộc. C. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. D. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập. Câu 17: Từ 1922 đến1933 nhiều nước trên thế giới đã công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. đã khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. B. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. C. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. D. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. Câu 18: Mục tiêu, đường lối cách mạng do Lênin đề ra trong Luận cương tháng tư năm 1917 là A. đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù. B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa Trang 2/5 Mã đề thi 311
- C. thực hiện chủ trương ủng hộ chính phủ lâm thời. D. nêu cao khẩu hiệu chống chiến tranh đế quốc. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? A. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học B. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc C. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo Câu 20: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống Rudơven đã đề ra chính sách gì? A. Đề ra chính sách mới B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác C. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác D. Tăng cường chi phí quân sự Câu 21: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là A. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào CM thế giới. B. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga. C. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước XHCN. D. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình. Câu 22: Yếu tố nào sau đây không đưa tới sự thành công của cuộc duy tân Minh trị ở Nhật Bản? A. Người tiến hành cải cách là Thiên hoàng Minh Trị, nắm trong tay thực quyền và có tư tưởng Duy tân tiến bộ. B. Cuộc duy tân Minh trị nhận được sự giúp đỡ của các nước tư bản phương tây. C. Những cải cách là tiến bộ, đáp ứng đúng yêu cầu của xã hội Nhật và nguyện vọng của các tầng lớp nhân dân. D. Nhận được sự hậu thuẫn của các tầng lớp nhân dân, đặc biệt là tầng lớp Samurai. Câu 23: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là A. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản B. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô Viết của giai cấp vô sản C. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng . D. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản. Câu 24: Tính chất của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản. B. cuộc cách mạng không triệt để. C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt để. D. cuộc cách mạng tư sản triệt để. Câu 25: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX là A. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. B. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc phong kiến D. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 26: Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là A. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân. B. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước . C. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân. D. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt. Câu 27: Trong cuộc đấu tranh giành thuộc địa, đế quốc nào tỏ ra hung hăng nhất , vì sao? A. Mĩ, vì muốn làm bá chủ thế giới Trang 3/5 Mã đề thi 311
- B. Nhật, vì sản xuất được nhiều hàng hóa nhưng không có thị trường tiêu thụ C. Anh, vì có nhiều thuộc địa nên cố giữ cho được thuộc địa của mình. D. Đức , vì có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh nhưng lại có ít thuộc địa . Câu 28: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, đã đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của A. chế độ phong kiến. B. chủ nghĩa xã hội. C. chủ nghĩa phát xít. D. chủ nghĩa tư bản. Câu 29: Nước Đức chọn giải pháp để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A. phát xít hóa bộ máy chính quyền. B. nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc khác. C. tổ chức tổng tuyển cử tự do. D. giữ nguyên chính quyền hiện tại. Câu 30: Tại sao Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên vào 101933? A. Để tự do trong hoạt động đối ngoại. B. Để tự do phát triển kinh tế. C. Để cải cách đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng. D. Để tự do chuẩn bị cho chiến tranh. Câu 31: Biện pháp mà các nước Mĩ, Anh, Pháp chọn để thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 1933) là A. phát xít hóa bộ máy chính trị. B. mở rộng quy mô sản xuất ở các nước thuộc địa. C. đàn áp các cuộc biểu tình trong nước. D. tiến hành những cải cách kinh tế xã hội. Câu 32: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là A. khủng hoảng thiếu. B. khủng hoảng thừa. C. khủng hoảng chính trị. D. khủng hoảng năng lượng. II. Tự luận ( 2,0 điểm) Nguyên nhân, hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 19291933 ở các nước tư bản. Các nước tư bản đã tìm lối thoát khỏi khủng hoảng bằng cách nào? .................. Hết ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 5 9 13 17 21 25 29 2 6 10 14 18 22 26 30 3 7 11 15 19 23 27 31 4 8 12 16 20 24 28 32 II. Tự luận .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 4/5 Mã đề thi 311
- ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 5/5 Mã đề thi 311

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p |
65 |
3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p |
61 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p |
85 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p |
75 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p |
76 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p |
101 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p |
77 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
7 p |
34 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p |
53 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p |
71 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p |
55 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p |
64 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p |
59 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p |
50 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p |
67 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p |
109 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p |
72 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p |
65 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
