intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 503

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 503 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 503

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ MÔN LỊCH SỬ ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 503 Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.................................. Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuộc  khôi phục kinh tế   và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh A. đất nước khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị, xã hội. B. đất nước chịu tổn thất nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ hai. C. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh thế giới thứ hai. D. rất thuận lợi vì Liên Xô là nước chiến thắng trong chiến tranh thế giới hai. Câu 2: Trong những năm 1919­1925, giai cấp tiểu tư sản đấu tranh nhằm mục đích nào dưới đây? A. Ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc. B. Giành độc lập dân tộc. C. “Chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. D. Đòi những quyền tự do, dân chủ. Câu 3: Khó khăn đối với nền công nghiệp của Nhật Bản trong giai đoạn 1952 – 1973 là A. phụ thuộc vào nhiên liệu, nhập khẩu. B. nhập khẩu nhiên liệu. C. nhập khẩu nhiên liệu và nguyên liệu. D. phụ thuộc vào nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu Câu 4: Trong những năm 1919­1929, Pháp đã thực hiện chính sách chủ yếu nào dưới đây ở  Việt  Nam? A. Khai thác thuộc địa lần thứ hai. B. Cải lương hương chính. C. Phát triển giáo dục. D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất. Câu 5: Những thành tựu chủ yếu về khoa học – kĩ thuật hiện đại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới   thứ hai là A. chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng. B. chế tạo ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới. C. sản xuất được những vũ khí hiện đại. D. thực hiện cuộc “Cách mạng Xanh” trong nông nghiệp. Câu 6: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả của A. phong trào dân tộc phát triển mạnh. B. cuộc đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp công nhân Việt Nam. C. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam. D. sự phát triển mạnh của phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. Câu 7: Trong những năm 1919­1925, giai cấp nào dưới đây đã tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình,   bãi khóa, lập các tổ chức chính trị…? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tiểu tư sản. Câu 8: Một trong những sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước chuyển về nhận thức của Nguyễn   Ái Quốc từ người yêu nước trở thành chiến sĩ cộng sản? A. Đọc bản Sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa. C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 503
  2. D. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc­xai. Câu 9: Mục đích hoạt động của ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 ở Việt Nam là A. truyền bá lý luận chủ nghĩa Mác ­ Lênin. B. chuẩn bị cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. C. đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân tộc. D. thúc đẩy phong trào công nhân phát triển. Câu 10: 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ được coi là A. nền kinh tế chiếm 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới. B. trung tâm hàng không vũ trụ lớn nhất thế giới. C. trung tâm kinh tế ­ tài chính lớn nhất thế giới. D. nước có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới. Câu 11: Sự phát triển kinh tế của Mĩ ­ Tây Âu ­ Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do   nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây? A. Chi phí cho quốc phòng thấp. B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. C. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất. D. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú. Câu 12: Bối cảnh nào dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929? A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ. B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển. C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển. D. Phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ Câu 13: Vấn đề  quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội  nghị Ianta là A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. B. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại. C. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. D. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. Câu 14: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức  cộng sản năm 1929? A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng. B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo. C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc. D. Thống nhất về tư tưởng chính trị. Câu 15: Nguyễn Ái Quốc đã rút ra kết luận gì sau khi đọc bản Sơ thảo những luận cương về vấn   đề dân tộc và thuộc địa của Lê nin (7/1920)? A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại. B. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp. C. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội. D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới. Câu 16: Nguyễn Ái Quốc đã rút ra bài học chủ  yếu nào từ  thất bại của việc gửi bản Yêu sách  đến Hội nghị Véc­xai (1919)? A. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng. B. Quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản. C. Nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. D. Phân biệt rõ bạn­thù của dân tộc. Câu 17: Tổ chức nào ra đời vào ngày 8/8/1967?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 503
  3. A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). B. Liên minh châu Âu (EU). C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). D. Liên hợp quốc (UN). Câu 18: Thỏa thuận nao t̀ ại Hội nghị Ianta dẫn đến sự  phân chia hai cực trong quan hệ  quốc tế  sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật. B. Quyết định tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. C. Thỏa thuận về việc thành lập Liên hợp quốc. D. Thỏa thuận về việc đóng quân (chủ yếu giữa Mĩ và Liên Xô) sau chiến tranh. Câu 19:  Tổ  chức nào dưới đây là hạt nhân dẫn đến sự  ra đời của Hội Việt Nam Cách mạng   Thanh niên? A. Đảng Lập hiến. B. Hội Phục Việt. C. Cộng sản đoàn. D. Tâm tâm xã. Câu 20: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu  cơ bản gì để chống lại Liên Xô? A. Bao vây kinh tế B. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực. C. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô. D. Phát động “chiến tranh lạnh” Câu 21: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại do nguyên nhân khách quan nào dưới đây? A. Đế quốc Pháp còn mạnh. B. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo. C. Khởi nghĩa nổ ra bị động. D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu. Câu 22: Sự phát triển của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân chủ yếu  nào? A. Các tập đoàn tư bản lũng đoạn có sức cạnh tranh lớn. B. Nhận được sự viện trợ lớn từ bên ngoài. C. Chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP) D. Con người được coi là nhân tố quyết định hàng đầu. Câu 23:  Hội nghị  thành lập Đảng đã thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt… do  Nguyễn Ái Quốc soạn thảo, đây được coi là A. Lời kêu gọi toàn dân kháng chiến của Đảng. B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. C. Tuyên ngôn của Đảng. D. Luận cương chính trị của Đảng. Câu 24: Đảng Lập hiến của Bùi Quang Chiêu thỏa hiệp với thực dân Pháp vì lí do nào dưới đây? A. Thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi. B. Giai cấp tư sản không ủng hộ chủ trương của đảng. C. Thực dân Pháp đàn áp các hoạt động của đảng. D. Nhân dân không tham gia các hoạt động của đảng Câu 25: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á đều A. là thuộc địa của Pháp. B. bị chủ nghĩa thực dân nô dịch. C. giành được độc lập. D. là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế. Câu 26: Sau Chiến tranh lạnh, Tây Âu đã điều chỉnh chính sách đối ngoại như thế nào? A. Liên minh chặt chẽ với Nga. B. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. C. Trở thành đối trọng của Mĩ. D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 503
  4. Câu 27: Nhận xét nào dưới đây không đúng về  vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng  Việt Nam (1919­1925)? A. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng. C. Tìm ra con đường cách mạng vô sản. D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng. Câu 28: Bôi canh lich s ́ ̉ ̣ ử  cua Liên Xô sau Chiên tranh thê gi ̉ ́ ́ ới thứ hai co điêm khac biêt nao v ́ ̉ ́ ̣ ̀ ới  Tây Âu? A. Phai vay n ̉ ợ nươc ngoai đê khôi phuc kinh tê. ́ ̀ ̉ ̣ ́ B. Bi Mi bao vây, cô lâp. ̣ ̃ ̣ C. Chiu chi phôi cua trât t ̣ ́ ̉ ̣ ự 2 cực Ianta. D. Chiu tac đông cua cuôc cach mang khoa hoc – ki thuât. ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ Câu 29: Sau Chiến tranh thế  giới thứ  hai, “chiến lược toàn cầu” của Mĩ đặt trọng tâm vào khu   vực Đông Nam Á vì lý do nào dưới đây? A. Ngăn chặn phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. B. Duy trì chế độ thực dân C. Ngăn chặn phong trào cách mạng ở Đông Nam Á. D. Ngăn chặn chủ nghĩa xã hội phát triển ở khu vực Đông Nam Á. Câu 30: Trong phong trào đấu tranh của nhân dân Á, Phi và Mĩ Latinh, năm 1960 được gọi là năm A. châu Mĩ. B. châu Á. C. Mĩ Latinh. D. châu Phi. Câu 31: Cuộc bãi công Ba Son đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân vì lí do nào   dưới đây? A. Thời gian bãi công dài. B. Có tổ chức lãnh đạo C. Hình thức phong phú. D. Quy mô bãi công lớn. Câu 32:  Sau Chiến tranh thế  giới thứ  nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách   mạng Việt Nam? A. Tiểu tư sản. B. Nông  dân. C. Tư sản dân tộc D. Công nhân. Câu 33: Sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất ở nội dung nào dưới đây? A. Từ năm 1950 đến năm 1973, tổng sản phẩm quốc dân tăng 20 lần. B. Từ thập niên 70, là một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính thế giới. C. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai thế giới. D. Từ nước bại trận Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế. Câu 34: Viêc giai giap quân đôi Nhât Ban  ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ở  Đông Dương theo thoa thuân cua Hôi nghi Pôtxđam ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́   được giao cho quân đôi n ̣ ươc nao? ́ ̀ A. Quân đôi Anh va quân đôi Mi. ̣ ̀ ̣ ̃ B. Quân đôi Phap va quân Trung Hoa Dân Quôc. ̣ ́ ̀ ́ C. Quân đôi Anh va quân Trung Hoa Dân Quôc. ̣ ̀ ́ D. Quân đôi Anh va quân đôi Phap. ̣ ̀ ̣ ́ Câu 35: Nguyên nhân cơ bản (chủ yếu) nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. B. các công ty có sức cạnh tranh cao. C. Yếu tố con người là vốn quý nhất D. chi phí cho quốc phòng thấp. Câu 36: Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930  đến nay là A. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nô lệ. B. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc. C. dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 503
  5. Câu 37: Cuộc cách mạng khoa học ­ kỹ thuật lần thứ 2 bắt đầu diễn ra từ khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 70 của thế kỉ XX B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX. C. Từ những năm 90 của thế kỉ XX D. Từ những năm 80 của thế kỉ XX Câu 38: Sự  kiện nào dưới đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong  những năm 1919­1925? A. Công nhân Ba Son bãi công. B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. C. Công hội thành lập ở Sài Gòn ­ Chợ Lớn. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời. Câu 39: Để nhận được viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu phải A. đảm bảo các quyền tự do cho người lao động. B. hạ thuế quan đối với hàng hoá của Mĩ. C. để hàng hoá Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu. D. liên minh chống Liên Xô và các nước Đông Âu. Câu 40: Giai cấp nào đã tổ chức cuộc tẩy chay tư sản Hoa kiều trong những năm 1919­1925? A. Giai cấp tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Giai cấp công nhân. D. Tư sản. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 503
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2