SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
MÔN: Sinh học. Lớp 11<br />
Năm học 2014 – 2015.<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
I. Phần chung (7,0 điểm)<br />
Mức độ nhận thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng mức<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
độ thấp<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
mức độ cao<br />
<br />
Lĩnh vực kiến thức<br />
Quang hợp<br />
<br />
Trình bày pha<br />
sang và pha<br />
tối ở các<br />
nhóm thực<br />
vật<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
1<br />
<br />
4,0đ – 40%<br />
<br />
4,0đ – 40%<br />
<br />
Hô hấp ở thực vật<br />
<br />
Phân biệt hô<br />
hấp hiếu khí,<br />
hô hấp kị khí;<br />
hô hấp và hô<br />
hấp sáng<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
1<br />
<br />
3,0đ – 30%<br />
<br />
3,0đ – 30%<br />
2<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
7,0đ<br />
<br />
% điểm<br />
<br />
70%<br />
<br />
II. Phần riêng (3,0 điểm)<br />
A. Phần dành cho học sinh học chương trình Chuẩn<br />
Mức độ nhận thức<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng mức<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
độ thấp<br />
Lĩnh vực kiến thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
mức độ cao<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
Dinh dưỡng nitơ<br />
<br />
Vận dụng<br />
kiến thức để<br />
giải thích các<br />
hiện tượng<br />
thực tế về bón<br />
phân, làm đất.<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1,0đ-15%<br />
<br />
3,0đ-30%<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
1,5 đ<br />
<br />
30 đ<br />
<br />
% điểm<br />
<br />
15%<br />
<br />
15%<br />
<br />
30%<br />
<br />
Vận dụng mức<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
độ thấp<br />
<br />
mức độ cao<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
Sự hấp thụ nước và<br />
<br />
Nhận định<br />
<br />
thoát hơi nước.<br />
<br />
đúng sai giải<br />
thích<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
1,5đ – 15%<br />
<br />
Tổng số câu<br />
<br />
B. Phần dành cho học sinh học chương trình Nâng cao<br />
Mức độ nhận thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Lĩnh vực kiến thức<br />
Dinh dưỡng khoáng-<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
nitơ<br />
<br />
kiến thức để<br />
giải thích các<br />
hiện tượng<br />
thực tế về bón<br />
phân, làm đất.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
1,0đ-10%<br />
<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
Sự hấp thụ nước và<br />
thoát hơi nước.<br />
<br />
1<br />
3,0đ-30%<br />
<br />
Nhận định<br />
đúng sai giải<br />
thích<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
2<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5đ – 15%<br />
<br />
1,5đ – 15%<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
1,5 đ<br />
<br />
30 đ<br />
<br />
% điểm<br />
<br />
15%<br />
<br />
15%<br />
<br />
30%<br />
<br />
Tổng số câu<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Năm học 2014-2015. Môn Sinh học. Lớp 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 1.<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)<br />
Câu 1 (4,0 điểm): Trình bày hai pha quang hợp ở thực vật C3.<br />
Câu 2 (3,0 điểm): So sánh phân giải hiếu khí và phân giải kị khí ở thực vật.<br />
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh học chương trình nào thì làm theo chương trình đó)<br />
A. Phần dành cho học sinh học chương trình Chuẩn<br />
Câu 3A (1,5 điểm): Nhận định các câu sau đúng hay sai, giải thích.<br />
a) Nước trong cây vận chuyển theo một chiều duy nhất từ rễ → thân → lá.<br />
b) Độ ẩm không khí càng cao thì cây thoát hơi nước càng mạnh.<br />
Câu 4A (1,5 điểm): Vì sao sau cơn mưa có sấm sét thì cây xanh tươi tốt hơn, mọc lá non nhiều<br />
hơn?<br />
B. Phần dành cho học sinh học chương trình Nâng cao<br />
Câu 3B (1,5 điểm): Nhận định các câu sau đúng hay sai, giải thích.<br />
a) Sự hấp thụ ion khoáng vào rễ cây chủ yếu theo cơ chế thụ động.<br />
b) Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ giảm nếu ta đưa cây vào trong tối.<br />
Câu 4B (1,5 điểm): Khi lúa ở giai đoạn bông lúa sắp chín thì người nông dân nên bón loại phân<br />
nào cho cây? Giải thích.<br />
----------------HẾT----------------Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Năm học 2014-2015. Môn Sinh học. Lớp 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 1.<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)<br />
<br />
Câu 1 (4,0 điểm): Trình bày hai pha quang hợp ở thực vật C3.<br />
Quang hợp ở thực vật C3 gồm 2 pha<br />
a) Pha Sáng:<br />
- Diễn ra ở tilacoit<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- cơ chế: gồm<br />
+ Quang lý ( sự hấp thụ ánh sáng ở các sắc tố và truyền năng lượng ánh<br />
sáng đến trung tâm hoạt động)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Ánh sáng<br />
Diệp lục →<br />
<br />
diệp lục *<br />
<br />
+ Quang hóa: gồm<br />
<br />
<br />
Quang phân li nước:<br />
+<br />
<br />
0,5<br />
<br />
-<br />
<br />
H2O 4 H + 4 e + O2<br />
<br />
<br />
Quang photphoryl hóa tổng hợp ATP và NADPH.<br />
<br />
PTTQ: 12 H2O + 18ADP + 18Pi + 12NADP+→ 18 ATP + 12<br />
NADPH+ 6 O2<br />
b) Pha tối:<br />
- Nơi xảy ra: Chất nền của lục lạp<br />
<br />
0,5<br />
<br />