TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH<br />
GV: NGUYỄN THỊ TRÚC LINH<br />
SĐTDĐ: 0984443991<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017<br />
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 12<br />
<br />
Câu 1: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN<br />
mới liên tục là<br />
A. một mạch đơn ADN bất kì.<br />
B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.<br />
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’.<br />
D. trên cả hai mạch đơn.<br />
Câu 2: Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ:<br />
A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định có thể<br />
là chuỗi pôlipeptit hoặc ARN.<br />
B. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại mARN,<br />
tARN và rARN.<br />
C. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin như<br />
gen điều hòa, gen khởi động, gen vận hành.<br />
D. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin qui định<br />
tính trạng.<br />
Câu 3: Đoạn Okazaki là:<br />
A. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN<br />
trong quá trình nhân đôi.<br />
B. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên ADN trong quá trình nhân đôi.<br />
C. Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình<br />
nhân đôi.<br />
D. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình<br />
nhân<br />
Câu 4 : Côđon nào sau đây không mã hóa axit amin (côđon vô nghĩa)?<br />
A. AUA, UAA, UXG.<br />
B. XUG, AXG, GUA.<br />
C. UAA, UAG, UGA.<br />
D. AAU, GAU, UXA.<br />
Câu 5: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do<br />
A. một nhân tố di truyền quy định.<br />
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.<br />
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.<br />
Câu 6: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách lai giữa<br />
A. hai cá thể có kiểu hình trội với nhau.<br />
B. hai cá thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.<br />
C. cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn.<br />
D. cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn<br />
Câu 7: Thế nào là gen đa hiệu?<br />
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.<br />
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.<br />
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.<br />
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.<br />
<br />
Câu 8: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:<br />
A. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen<br />
B. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường<br />
khác nhau<br />
C. Tính trạng có mức phản ứng rộng<br />
D. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định<br />
Câu 9: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc<br />
của sinh vật nhân sơ là<br />
A. không có vùng mở đầu<br />
B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.<br />
C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.<br />
D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.<br />
Câu 10: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do<br />
A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường.<br />
B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường.<br />
C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.<br />
D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.<br />
Câu 11: Câu có nội dung đúng sau đây là<br />
A. các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không tương đồng với nhau.<br />
B. trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen qui định tính đực hoặc tính cái, còn có các<br />
gen qui định các tính trạng thường.<br />
C. ở động vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới đực mang<br />
cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.<br />
D. ở các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY còn giới<br />
đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX.<br />
Câu 12: Có thể tạo được cành tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động cônsixin là hoá<br />
chất gây đột biến đa bội<br />
A. vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.<br />
B. lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây.<br />
C. lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó.<br />
D. lên bầu nhuỵ trước khi cho giao phấn.<br />
Câu 13: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?<br />
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.<br />
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.<br />
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.<br />
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.<br />
Câu 14: Một đứa trẻ sinh ra bị hội chứng Patô (Patau) và chết ngay sau đó. Nguyên nhân dẫn<br />
đến trường hợp này là do<br />
A. đứa trẻ bị đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau khi được sinh ra.<br />
B. bố hoặc mẹ trong giảm phân đã bị đột biến dị bội (lệch bội).<br />
C. hợp tử tạo ra trong những lần nguyên phân đầu tiên đã bị đột biến gen.<br />
D. tế bào sinh dưỡng của trẻ thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính.<br />
Câu 15: Nội dung nào dưới đây là không đúng?<br />
A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.<br />
B. Vì có 4 loại nuclêôtit khác nhau và mã di truyền là mã bộ ba nên sẽ có 43=64 mã bộ ba<br />
khác nhau.<br />
C. Mỗi mã bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin khác nhau.<br />
D. Các mã bộ ba không chồng gối lên nhau và nằm kế tiếp nhau.<br />
<br />
Câu 16: Trong thí nghiệm của Menđen, khi F2 tự thụ phấn thì ở từng kiểu gen của F2 không<br />
cho F3 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:<br />
A. 3 trội : 1 lặn.<br />
B. 100% trội.<br />
C. 100% lặn.<br />
D. 1 trội : 1 lặn<br />
Câu 17: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là<br />
A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.<br />
B. tác động cộng gộp.<br />
C. tác động át chế giữa các gen không alen.<br />
D. tác động đa hiệu.<br />
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?<br />
A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.<br />
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.<br />
C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.<br />
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó.<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?<br />
A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.<br />
B. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.<br />
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.<br />
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.<br />
Câu 20: Ý nghĩa thực tiễn nào sau đây không nhờ bản đồ gen?<br />
A. Tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.<br />
B. Giảm bớt thời gian mò mẫm chọn đôi giao phối trong quá trình chọn tạo giống.<br />
C. Xác định được tần số các alen của các gen trong quần thể.<br />
D. Giúp các nhà chọn giống rút ngắn thời gian tạo giống.<br />
Câu 21: Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhân?<br />
A. Mọi hiện tượng DT theo dòng mẹ đều là DT tế bào chất.<br />
B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST.<br />
C. Di truyền tế bào chất được coi là di truyền theo dòng mẹ.<br />
D. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau.<br />
Câu 22: Nhöõng ñaëc ñieåm cuûa di truyeàn lieân keát vôùi giôùi tính laø<br />
1. Lai thuaän vaø lai nghòch coù keát quaû khaùc nhau.<br />
2. Lai thuaän vaø lai nghòch coù keát quaû gioáng nhau.<br />
3. Di truyeàn cheùo.<br />
4. Di truyeàn theo doøng meï.<br />
5. Di truyeàn thaúng.<br />
6. Tính traïng thöôøng phaân boá ñoàng ñeàu ôû 2 giôùi tính.<br />
7. Tính traïng thöôøng phaân boá khoâng ñoàng ñeàu ôû 2 giôùi tính.<br />
A. 1, 3, 5, 7.<br />
B. 1, 3, 7.<br />
C. 2, 6.<br />
D. 1, 4.<br />
Câu 23: Một loài sinh vật có bộ NST 2n=18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là<br />
A. 19<br />
B. 20<br />
C. 17<br />
D. 16<br />
0<br />
Câu 24: Gen có chiều dài 5100A và A đênin chiếm 20%. Gen này có<br />
A. 3900 liên kết hyđrô.<br />
B. 299 liên kết hóa trị.<br />
C. 300 chu kỳ xoắn.<br />
D. 300 mã di truyền.<br />
Câu 25: Cho biết các bộ ba đối mã (anticôđon) tương ứng với các loại axit amin như sau:<br />
AXX: triptôphan, GAA: lơxin, UGG: thrêônin, XGG: alanin, UUX: lizin. Trật tự các axit<br />
amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp như sau: ...Lizinalanin-thrêônin-lơxin-triptôphan... Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi<br />
pôlipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribônuclêotit là:<br />
A. ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...<br />
<br />
B. ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...<br />
C. ...UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....<br />
D. ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...<br />
Câu 26: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135<br />
cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau<br />
đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?<br />
A. Tác động gen kiểu bổ trợ.<br />
B. Tác động gen kiểu át chế.<br />
C. Qui luật hoán vị gen.<br />
D. Định luật phân li độc lập.<br />
Câu 27 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn<br />
toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?<br />
A. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen<br />
B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen<br />
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen<br />
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen<br />
Câu 28 : Ở ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A1, a1, A2, a2, A3, a3),<br />
phân li độc lập và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây<br />
cao nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu<br />
được sẽ có chiều cao là<br />
A. 150 cm<br />
B. 120 cm.<br />
C. 90 cm<br />
D. 160 cm.<br />
Câu 29: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2 Angstron và mất 8 liên kết<br />
hiđrô.Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cung<br />
cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là :<br />
A. A=T=8 ; G=X=16<br />
B. A=T=16 ; G=X=8<br />
C. A=T=7 ; G=X=14<br />
D. A=T=14 ; G=X=7<br />
Câu 30 : Hai gen đều dài 4080 Ăngstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có<br />
3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120<br />
guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là:<br />
A. AA .<br />
B. Aa .<br />
C. aa.<br />
D. Aaaa.<br />
Câu 31: Giao phấn giữa 2 cây P thuần chủng về các gen tương phản thu được F1. Tiếp tục<br />
cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 có nhiều kiểu gen khác nhau, trong đó có kiểu gen<br />
ab<br />
chiếm tỉ lệ 20,5%. Phát biểu đúng khi nói về F1 là:<br />
ab<br />
<br />
A. Chỉ 1 bên đực hoặc cái có hoán vị gen với tần số 20,5%<br />
B. Chỉ 1 bên đực hoặc cái có hoán vị gen với tần số 18 %<br />
C. Cả 2 bên đực và cái đều có hoán vị gen với tần số 18 %<br />
D. Cả 2 bên đực và cái đều có hoán vị gen với tần số 20,5%<br />
Câu 32: Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả<br />
dẹt.Cho giao phấn các cây F1 người ta thu được F2 tỉ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Cho giao phấn<br />
2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau.Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3 :<br />
A. 1/81<br />
B. 3/16<br />
C. 1/16<br />
D. 4/81<br />
tỉ lệ dẹt : tròn : dài = 9 :6 :1 (dẹt : A-B- ; dài :aabb)<br />
dẹt x dẹt → dài nên KG của 2 cây dẹt AaBb x AaBb(4/9 x4/9)<br />
phép lai trên cho dài 1/16<br />
→ XS chung = 4/9.4/9.1/16 = 1/81<br />
PHẦN RIÊNG:<br />
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
Câu 33: Chức năng của gen điều hoà là<br />
A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.<br />
<br />
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.<br />
C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra.<br />
D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.<br />
Câu 34: Hội chứng Tơcnơ ở người có biểu hiện<br />
A. nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính.<br />
B. nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường.<br />
C. nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường.<br />
D. nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính.<br />
Câu 35: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và<br />
hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ<br />
kiểu hình là:<br />
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.<br />
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.<br />
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.<br />
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.<br />
Câu 36: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?<br />
A. Phân li độc lập.<br />
B. Liên kết gen.<br />
C. Hoán vị gen.<br />
D. Tương tác gen.<br />
Câu 37: Đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST?<br />
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST B. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ<br />
C. Đảo đoạn và lặp đoạn NST D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST<br />
Câu 38: Trong thí nghiệm của Menđen, khi F2 tự thụ phấn thì ở từng kiểu gen của F2 không<br />
cho F3 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:<br />
A. 3 trội : 1 lặn.<br />
B. 100% trội.<br />
C. 100% lặn.<br />
D. 1 trội : 1 lặn<br />
Câu 39: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Một cá thể của loài trong tế bào có 27 nhiễm<br />
sắc thể, cá thể đó thuộc thể<br />
A. dị bội.<br />
B. tam nhiễm.<br />
C. tam bội.<br />
D. đa bội lệch.<br />
Câu 40: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của<br />
một phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục.<br />
Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?<br />
A. AA AA.<br />
B. AA Aa.<br />
C. Aa Aa.<br />
D. Aa aa.<br />
2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br />
Câu 41:Tần số tương đối của một alen được tính bằng:<br />
A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.<br />
B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.<br />
C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.<br />
D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.<br />
Câu 42: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?<br />
A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.<br />
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ<br />
hợp.<br />
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br />
D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.<br />
Câu 43: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp<br />
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.<br />
B. lai khác dòng.<br />
C. lai xa.<br />
D. lai khác thứ.<br />
Câu 44: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do<br />
A. các đột biến gen.<br />
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br />
<br />