intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Kiến Văn

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Kiến Văn dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Kiến Văn

TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I ( NH: 2016-2017)<br /> <br /> Giáo viên: Phạm Thị Cẩm Thúy<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC 12<br /> <br /> Điện thoại: 0984.274658<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------------------------------<br /> <br /> ( Đề thi gồm 40 câu)<br /> I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : ( Gồm 32 câu – 8 điểm )<br /> Câu 1: Bản chất của mã di truyền là<br /> A.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một a.a.<br /> B.một bộ ba mã hoá cho một axitamin.<br /> C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.<br /> D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong<br /> prôtêin.<br /> Câu 2: Gen là một đoạn ADN mang thông tin<br /> A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.<br /> <br /> B. qui định cơ chế di truyền .<br /> <br /> C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.<br /> <br /> D. mã hoá các axit amin.<br /> <br /> Câu 3: Trong những dạng đột biến sau đây dạng đột biến nào không làm thay đổi số<br /> lượng gen có trong nhóm liên kết?<br /> 1. Đột biến đảo đoạn.<br /> <br /> 2. Đột biến chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> <br /> 3. Đột biến mất đoạn.<br /> <br /> 4. Đột biến lặp đoạn<br /> <br /> Phương án đúng là:<br /> A. 1, 2, 3.<br /> <br /> B. 1, 2.<br /> <br /> C. 1, 2, 3, 4.<br /> <br /> D. 1, 2, 4.<br /> <br /> Câu 4: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?<br /> (1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể<br /> (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể<br /> (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết<br /> (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến<br /> A. (1), (4)<br /> B. (2), (3)<br /> C. (1), (2)<br /> Câu 5. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:<br /> A. Liên kết gen hoàn toàn<br /> B .Tính đa dạng ở loài giao phối<br /> <br /> D. (2), (4)<br /> <br /> C. Hoán vị gen<br /> D. Các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh<br /> Câu 6. Cơ sở tế bào học của di truyền liên kết là :<br /> A. Các gen nằm trên cùng cặp NST đồng dạng, cùng phân ly trong giảm phân & tổ hợp lại<br /> trong quá trình thụ tinh<br /> B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau không cùng phân ly trong quá trình giảm phân<br /> nhưng được tổ hợp lại trong thụ tinh.<br /> C. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau nhờ trao đổi đoạn nên cùng phân ly trong giảm<br /> phân & tổ hợp lại trong thụ tinh.<br /> D. Các gen nằm trên cùng một NST trong cặp đồng dạng, cùng phân ly trong giảm phân &<br /> tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh.<br /> Câu 7. Số nhóm gen liên kết trong một tế bào bằng:<br /> A. Số nhiễm sắc thể trong bộ NST lưỡng bội 2n<br /> B. Số nhiễm sắc thể trong bộ NST đơn bội n<br /> C. Số nhiễm sắc thể trong bộ NST tam bội 3n<br /> D. Số cặp gen–alen cùng nằm trên một cặp NST..<br /> Câu 8. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là do:<br /> A. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y<br /> B. Gen quy định giới tính nằm trên các NST thường<br /> C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST X<br /> D. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính<br /> Câu 9: Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột<br /> biến?<br /> A. AaBbCcDd.<br /> <br /> B. AAbbCCDD.<br /> <br /> C. AaBBCcDd.<br /> <br /> D. AaBbCCDD<br /> <br /> Câu 10: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện<br /> không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các<br /> nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.<br /> B. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các<br /> nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.<br /> C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái<br /> bản.<br /> D. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các<br /> nuclêôtit trên phân tử mARN.<br /> Câu 11: Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến nào làm thay đổi hình thái của<br /> nhiễm sắc thể?<br /> 1. Mất đoạn.<br /> <br /> 2. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> <br /> 4. Đảo đoạn ngoài tâm động<br /> Phương án đúng là<br /> <br /> 3. Đột biến gen<br /> <br /> 5. Chuyển đoạn không tương hỗ<br /> <br /> A. 1, 2, 3, 5.<br /> <br /> B. 2, 3, 4, 5.<br /> <br /> C. 1, 2, 5.<br /> <br /> D. 1, 2, 4.<br /> <br /> Câu 12: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau: ABCDEF . GHIK, sau<br /> đột biến thành ABCDG . FEHIK hậu quả của dạng đột biến này là<br /> A. gây chết hoặc giảm sức sống.<br /> B. tăng sức đề kháng cho cơ thể.<br /> C. ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể.<br /> D. tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.<br /> Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit<br /> bình thường nào dưới đây có thể gây nên đột biết gen?<br /> A. Ađêmin<br /> <br /> B. Timin<br /> <br /> C. Xitôzin<br /> <br /> D. 5 – BU<br /> <br /> Câu 14. Các cơ thể tam bội thường không có hạt vì?<br /> A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính.<br /> B. Các dạng tam bội chuyển sang sinh sản sinh dưỡng.<br /> C. Các tế bào 3n bị rối loạn phân ly trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả<br /> năng thụ tinh.<br /> D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu dinh dưỡng.<br /> Câu 15. Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy<br /> định tổng hợp axit amin prôlin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin<br /> này cho thấy việc thay đổi nuclêôtit nào trên bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc<br /> của axit amin tương ứng trên chuỗi pôlipeptit?<br /> A. Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.<br /> B. Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.<br /> C. Thay đổi nuclêôtit thứ 3 trong mỗi bộ ba.<br /> D. Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.<br /> Câu 16. Ở 1 loài có kiểu gen: AaBbDdeeFf khi tự thụ phấn sẽ hình thành bao nhiêu tổ<br /> hợp giao tử?<br /> A.1024<br /> <br /> B. 256<br /> <br /> C.64<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> Câu 17. Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di<br /> truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu<br /> được các tổ hợp với các tỷ lệ 9A_B:3A_bb:3 aaB:1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua<br /> <br /> lại để hình thành tính trạng. Nếu các gen không alen tác động theo kiểu bổ sung, F2 sẽ<br /> có tỷ lệ sau :<br /> A.12:3:1<br /> <br /> B.9:7<br /> <br /> C.15:1<br /> <br /> D. 13:3<br /> <br /> Câu 18. Tính trạng màu hoa là kết quả hiện tượng :<br /> A.Tác động cộng gộp<br /> <br /> B.Trội không hoàn toàn<br /> <br /> C.Tác động át chế<br /> <br /> D.Tác động bổ trợ<br /> <br /> Câu 19. Cho cá thể mang gen [Aa,Bb] tự phối, thế hệ con có [aa,bb] = 6,25%. Quy luật di<br /> truyền của cá thể [Aa,Bb] là:<br /> A.Hoán vị gen.<br /> B. Liên kết gen.<br /> C. Phân ly độc lập.<br /> D. Gen đa hiệu.<br /> Câu 20. Quy luật di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật<br /> A.Hoán vị gen.<br /> B. Phân ly độc lập.<br /> C. Liên kết gen.<br /> D. Tương tác gen.<br /> Câu 21. Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC =36%, BC =13%, bản đồ gen thế<br /> nào?<br /> A.ABC<br /> B.ACB<br /> C.BAC<br /> D.CAB.<br /> Câu 22 Đặc điểm nào dưới đây không phải của cặp NST giới tính:<br /> A.Con đực mang cặp NST giới tính YY, con cái mang cặp NST giới tính XX<br /> B.Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X<br /> C.Trên cặp NST giới tính mang các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính<br /> trạng thường<br /> D.Chỉ gồm có 1 cặp NST, khác nhau ở 2 giới<br /> Câu 23: Trên một đơn vị tái bản của ADN có 20 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần được<br /> tổng hợp là<br /> A. 20.<br /> <br /> B. 21.<br /> <br /> C. 22.<br /> <br /> D. 42<br /> <br /> Câu 24 : Hãy xác định số axitamin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn<br /> mARN sau:<br /> 5’ –… AUGUUXXAAGUGXAUAAAGAGUAGXX…. – 3’<br /> A. 7.<br /> <br /> B. 10.<br /> <br /> C. 8<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> Câu 25. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:<br /> 3’..TXG XXT GGA TXG.5’ (Mạch mã gốc)<br /> 5’AGX GGA XXT AGX 3’<br /> Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là<br /> <br /> A. 5’UGX GGU XXU AGX3’.<br /> <br /> B. 5’AXG XXU GGU UXG3’<br /> <br /> C. 5’AGX GGA XXU AGX3’.<br /> <br /> D. 3’AGX GGA XXU AGX5’<br /> <br /> Câu 26. Trong phép lai AaBb x AaBb, thế hệ lai có bao dòng thuần?<br /> A .8<br /> <br /> B .2<br /> <br /> C .16<br /> <br /> D .4<br /> <br /> Câu 27.Một gen qui định một tính trạng, phép lai nào dưới đây cho kiểu hình ít nhất:<br /> A .AaBb x aabb<br /> <br /> B .AaBb x AABB<br /> <br /> C .AaBb x Aabb<br /> <br /> D .AaBb x AaBb<br /> <br /> Câu 28. Ở ngô, chiều cao thân do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp (A1,a1,<br /> A2,a2,A3,a3),phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây<br /> thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao của cây thấp nhất là :<br /> A.90 cm<br /> <br /> B.120cm<br /> <br /> C.80 cm<br /> <br /> D. 60cm<br /> <br /> Câu 29. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa đỏ do 2 gen không alen là A và B<br /> tương tác nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu<br /> hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu<br /> hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm 2 alen là D và d quy định;<br /> trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao.<br /> Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa<br /> đỏ chiếm tỉ lệ.<br /> A. 25%<br /> <br /> B. 6,25%<br /> <br /> C. 56,25%<br /> <br /> D. 18, 75%<br /> <br /> Câu 30: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch hai của gen có số nucleotit<br /> loại T bằng số nucleotit loại A, số nucleotit loai X gấp 2 lần số nucleotit loại T, số<br /> nucleotit loại G gấp 3 lần loại A . Gen nhân đôi 3 lần, số nucleotit loại A mà môi<br /> trường cung cấp cho gen nhân đôi là<br /> A. 784<br /> <br /> B. 1568.<br /> <br /> C. 3136.<br /> <br /> D. 336.<br /> <br /> Câu 31: Cho lai phân tích cây quả tròn, dài dị hợp 2 cặp gen thu được đời con có 4 loại<br /> kiểu hình như sau: 1 tròn, dài : 1 tròn, ngắn : 1 bầu dục, dài : 1 bầu dục, ngắn. Tiến<br /> hành cho các cây bầu dục, dài và tròn, ngắn ở F1 tạp giao, kết quả F2 thu được tỉ lệ<br /> kiểu hình tròn, dài là bao nhiêu?<br /> A. 1/16.<br /> <br /> B. 9/16<br /> <br /> C. 1/8<br /> <br /> D. 3/8.<br /> <br /> Câu 32: Cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám, mắt<br /> đỏ thuần chủng thu được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau,<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2