intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lai Vung 1 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 1

TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1<br /> Người soạn: Ngô Thị Bích Hạnh<br /> ĐT: 0925708570<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1<br /> Môn Thi: SINH HỌC<br /> Thời gian : 50 phút<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> Đáp án<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> <br /> Câu<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> 39<br /> 40<br /> <br /> Đáp án<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> <br /> Câu<br /> 41<br /> 42<br /> 43<br /> 44<br /> 45<br /> 46<br /> 47<br /> 48<br /> <br /> Đáp án<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Tình tự nucleotit được phiên<br /> mã từ đoạn gen trên là<br /> A. AGXUUAGXA<br /> B. UXGAAUXGU<br /> C. TXGAATXGT<br /> D. AGXTTAGXA.<br /> Câu 2: Đối mã của bộ ba 5’UUX3’ là<br /> A.5’AAG3’.<br /> B. 3’AAG5’.<br /> C. 5’UUX3’.<br /> D. 3’UUX5’.<br /> Câu 3: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, ống siêu xoắn có đường kính<br /> A.30nm.<br /> B.300nm.<br /> C.700nm.<br /> D.1400nm.<br /> Câu 4: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 48, thể ba của loài này là<br /> A.24.<br /> B. 49.<br /> C. 52.<br /> D. 53.<br /> Câu 5: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là<br /> A. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.<br /> B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.<br /> C. sự phân li của cặp các NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.<br /> D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ<br /> tinh.<br /> Câu 6: Moocgan đã phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen hoàn toàn nhờ vào<br /> A. phép lai phân tích ruồi thân xám, cánh dài.<br /> B. phép lai ruồi thân xám, cánh dài với nhau.<br /> C. phép lai phân tích ruồi đực thân xám, cánh dài F1.<br /> D. phép lai phân tích ruồi cái thân xám, cánh dài F1.<br /> Câu 7: Thường biến là trường hợp<br /> A. sâu ăn lá có màu xanh lá cây.<br /> <br /> B. bọ cánh cứng có màu xám của vỏ cây.<br /> C. tắc kè hoa biến đổi màu sắc theo nền môi trường.<br /> D. người bị bạch tạng có da trắng, mắt màu hồng.<br /> Câu 8: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng<br /> A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.<br /> C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.<br /> D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.<br /> Câu 9: Gen A bị đột biến thành gen a, làm tăng 1 liên kết hydro nhưng chiều dài của 2 gen bằng<br /> nhau. Dạng đột biến của gen A là<br /> A.Thêm 1 cặp G-X.<br /> B. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.<br /> C. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.<br /> D. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.<br /> Câu 10: Dưới đây là một trình tự nuclêôtit của mạch mã gốc của gen<br /> 3’… ATT TAX GTA TTX TTA XXG AXT TTA…5’<br /> Hãy cho biết môi trường đã cung cấp bao nhiêu axit amin để đoạn gen trên tổng hợp chuỗi<br /> polipeptit?<br /> A.8.<br /> B. 7<br /> C. 6<br /> D.5.<br /> Câu 11: Các cơ thể tam bội thường không có hạt vì?<br /> A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính.<br /> B. Các dạng tam bội chuyển sang sinh sản sinh dưỡng.<br /> C. Các tế bào 3n bị rối loạn phân ly trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả<br /> năng thụ tinh.<br /> D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu dinh dưỡng.<br /> Câu 12: Ở operon Lactozơ, khi có đường lactozơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì<br /> A. lactozơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.<br /> B. lactozơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.<br /> C. lactozơ gắn với enzim ARN pôlimeraza làm kích hoạt enzim này.<br /> D. lactozơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.<br /> Câu 13: Sự rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế<br /> bào?<br /> A. 4n<br /> B. 3n<br /> C. 2n<br /> D. 2n + 2<br /> Câu 14: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành<br /> phần gen trên một nhiễm sắc thể là<br /> A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể<br /> B. mất đoạn và đảo đoạn<br /> C. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể<br /> D. mất đoạn và lặp đoạn<br /> Câu 15: Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo.<br /> Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?<br /> A. 3 loại<br /> B. 8 loại<br /> C. 9 loại<br /> D. 27 loại<br /> Câu 16: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdEe khi giảm phân sẽ tạo số kiểu giao tử là<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 32.<br /> Câu 17: Mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trội là trội không hoàn toàn.<br /> <br /> Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình thu được từ phép lai này là<br /> A. (1:2:1)(1:1)2 và (1:2:1)(1:1)2.<br /> B. (1:2:1)(1:1)2 và (3:1)(1:1)(1).<br /> C. (3:1)(1:1)(1) và (3:1)(1:1)(1).<br /> D. (3:1)(1:1)(1) và (1:2:1)(1:1)2.<br /> Câu 18: Phép lai cho ra tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen 1:1 là<br /> A. Aa x Aa.<br /> B. AA x aa.<br /> C. Aa x aa.<br /> D. Aa x AA.<br /> Câu 19: Cơ thể có kiểu gen<br /> kiểu giao tử là<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> ABD<br /> (liên kết gen hoàn toàn) khi giảm phân tạo giao tử sẽ tạo ra số<br /> abd<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> AB<br /> Câu 20: Ở một loài thực vật có kiểu gen<br /> , và có tần số hoán vị gen là 20%. Tỉ lệ các loại<br /> ab<br /> <br /> giao tử của loài này là<br /> A. AB = ab = 10%, Ab = aB = 40%. C. AB = ab = 20%, Ab = aB = 80%.<br /> C. AB = ab = 40%, Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%.<br /> Câu 21: Ở một loài thực vật khi cho lai 2 cá thể bố mệ với nhau, người ta thu được 153 cây hoa<br /> đỏ: 102 cây hoa hồng: 16 cây hoa trắng. Phép lai này di truyền theo quy luật<br /> A. phân li.<br /> B. tương tác gen. C. tương tác bổ sung.<br /> D. Phân li độc lập.<br /> Câu 22: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên. Một người phụ nữ<br /> bình thường lấy chồng bình thường sinh được 1 con trai máu khó đông. Kiểu gen cặp vợ chồng<br /> này là<br /> A. XAXA x XAY. B. XAXa x XAY.<br /> C. XAXa x XaY.<br /> D. XaXa x XAY.<br /> Câu 23: Một đoạn ADN có tổng số 39000 liên kết hiđrô và ađênin chiếm 20%. Đoạn ADN này<br /> có<br /> A. 24000 bazơ nitơ.<br /> B. 9000 guanin.<br /> 0<br /> C. chiều dài 40800 A<br /> D. 7800 ađênin<br /> Câu 24: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân<br /> phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II.<br /> Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:<br /> A. XAXA, XaXa, XA, Xa, O.<br /> B. XAXa,O, XA, XAXA.<br /> C. XAXA, XAXa, XA, Xa, O.<br /> D. XAXa, XaXa, XA, Xa, O.<br /> Câu 25: Trong một gen có một bazơ timin trở thành dạng hiếm (T*) thì sẽ gây đột biến thay cặp<br /> A – T thành cặp G – X theo sơ đồ<br /> A. A – T*  T* - G  G – X.<br /> B. A – T*  T* - X  G – X.<br /> C. A – T*  G - T*  G – X.<br /> D. A – T*  A - G  G – X.<br /> Câu 26: Cho lai giữa 2 giống bí ngô với nhau thu được F1 170 bí quả dẹt, 114 bí quả tròn và 19<br /> bí quả dài. Cho cây bố mẹ nói trên lai với cây có kiểu gen Aabb thu được tỉ lệ kiểu hình là<br /> A. 3 bí quả dẹt: 4 bí quả tròn: 1 bí quả dài.<br /> B. 3 bí quả tròn: 4 bí quả dẹt: 1 bí quả dài.<br /> C. 3 bí quả dẹt: 3 bí quả tròn: 2 bí quả dẹt.<br /> D. 4 bí quả dẹt: 3 bí quả tròn: 1 bí quả dài.<br /> Giải:<br /> F1 phân li theo tỉ lệ: 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài<br /> => P có KG AaBb<br /> <br /> Qui ước A- B: dẹt<br /> A- bb: aaB-: tròn<br /> Aabb: dài<br /> Cho P lai với cây có KG Aabb<br /> AaBb x Aabb<br /> (3A- : 1aa) (1B- : 1bb)<br /> 3A-B-: 3A-bb: 1aaB-: 1aabb<br /> 3 dẹt: 4 tròn: 1 dài<br /> Câu 27: Ở một loài lúa, A: thân cao, a: thân thấp; B: hạt gạo trong, b: hạt gạo đục. Hai gen quy<br /> định chiều cao và độ trong đục của hạt gạo cùng nằm trên 1 NST và cách nhau 40cM.<br /> Cho phép lai<br /> <br /> Ab Ab<br /> x<br /> , tỉ lệ kiểu hình thân cao, hạt gạo trong là<br /> aB aB<br /> <br /> A. 46%.<br /> B. 54%.<br /> C. 21%.<br /> D. 4%.<br /> Giải:<br /> ab/ab = 0,2 x 0,2 = 0,04<br /> Thân cao, hạt gạo trong : A- B- = 50% + ab/ab = 54%<br /> Câu 28: Các gen phân li độc lập. Phép lai AaBbDd x AaBbdd cho tỉ lệ kiểu hình trội về 3 tính<br /> trạng là<br /> A. 1/4.<br /> B. 3/4.<br /> C. 9/32.<br /> D. 1/2.<br /> Câu 29: Biết các bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3’ mã hóa<br /> axit amin Acginin, 5’UXG3’ và 5’AGX3’ cùng một đoạn mã hóa axit amin Xêrin, 5’GXU3’ mã<br /> hóa axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hóa ở<br /> một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5’GXTTXGXGATXG3’. Đoạn gen này mã hóa cho 4<br /> axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là:<br /> A. Acginin-Xêrin-Alanin-Xêrin<br /> B. Xêrin-Acginin-Alanin-Acginin<br /> C. Xêrin-Alanin-Xêrin-Acginin<br /> D. Acginin-Xêrin-Acginin-Xêrin.<br /> Giải:<br /> 5’GXT TXG<br /> XGA<br /> TXG 3’<br /> 3’XGA AGX GXU<br /> AGX 5’<br /> Xêrin – Acginin -Xêrin - Acginin<br /> Câu 30: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có<br /> 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng<br /> nhau. Cho hai cây đề có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một<br /> loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại<br /> hợp tử này là:<br /> A. Bbb<br /> B. BBbb<br /> C. Bbbb<br /> D. BBb<br /> Giải:<br /> Gen B: A = 301, G = 299<br /> Gen b: A = G = 300<br /> Hợp tử chứa 1199G = 3Gb + GB<br /> Câu 31. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng<br /> và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu<br /> hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ<br /> <br /> A. 81/256.<br /> B. 9/64.<br /> C. 27/256.<br /> D. 27/64.<br /> Giải:<br /> KH mang 3 tính trạng trội , 1 tính trạng lặn : C34. (3/4)3. 1/4<br /> Câu 32 .Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.<br /> Cho cây thân cao thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn<br /> thu được F2. Tiếp tục cho các cây F2 tự thụ phấn cho được F3. Biết rằng không xảy ra đột biến,<br /> theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 là:<br /> A. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp<br /> B. 3 cây thân cao: 5 cây thân thấp<br /> C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp<br /> D. 5 cây thân cao: 3 cây thân thấp. .<br /> Giải:<br /> F1 tự thụ phấn<br /> F2: 1/4AA: 2/4Aa:1/4aa<br /> F2 tự thụ phấn<br /> KG: Aa = 1/2x1/2 =1/4<br /> KG: AA = aa = 3/8<br /> KH: 5cao: 3 thấp<br /> II. PHẦN RIÊNG (2điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau:<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong<br /> muốn ở một số giống cây trồng?<br /> A. Đột biến gen.<br /> B. Mất đoạn nhỏ.<br /> C. Chuyển đoạn nhỏ.<br /> D. Đột biến lệch bội.<br /> Câu 34: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là<br /> A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.<br /> B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.<br /> C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.<br /> D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.<br /> Câu 35: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi<br /> A. ở một tính trạng.<br /> B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.<br /> C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.<br /> D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.<br /> Câu 36: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng<br /> tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng<br /> A. tương tác bổ trợ.<br /> B. tương tác bổ sung.<br /> C. tương tác cộng gộp.<br /> D. tương tác gen.<br /> Câu 37. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số<br /> nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là<br /> A. 20%.<br /> B. 40%.<br /> C. 30%.<br /> D. 10%.<br /> Câu 38: Các ví dụ sau :<br /> 1/ Hình dạng lá rau mác trong các môi trường khác nhau.<br /> 2/ Bọ que có hình dạng cơ thể giống chiếc que khô<br /> 3/ Bướm Kalima khi đậu có hình dáng và màu giống chiếc lá khô;<br /> 4/ Cáo, thỏ tuyết thay đổi màu lông theo mùa.<br /> Hãy chọn ra các ví dụ nào là thường biến ?<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2