TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3<br />
GV: Trịnh Văn Thuấn – ĐT: 0989.088.246<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN SINH HỌC 12<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br />
<br />
I.Phần chung (8,0 điểm )<br />
Câu 1: Cơ sở vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền cấp phân tử ở đa số các loài sinh<br />
vật đó là<br />
A. ADN sợi kép.<br />
B. ADN sợi đơn<br />
C. ARN.<br />
D. prôtêin.<br />
Câu 2: Axit deoxiribônuclêic là<br />
A. phân tử cấu trúc đa phân, bao gồm 4 loại đơn phân nuclêôtit.<br />
B. phân tử cấu trúc đa phân, bao gồm 4 loại đơn phân là ribônuclêic.<br />
C. phân tử cấu trúc đa phân, bao gồm các đơn phân axit amin.<br />
D. phân tử cấu trúc đa phân, bao gồm các đơn phân là glucôzơ.<br />
Câu 3: Mỗi ribônuclêôtit có thành phần hóa học<br />
A. axit photphoric, glucôzơ, bazơ nitric.<br />
B. axit photphoric, ribôza, bazơ<br />
nitric.<br />
C. axit photphoric, deoxiribô, bazơ nitric.<br />
D. nhóm amin, nhóm cacboxyl, mạch<br />
cacbua hidrô.<br />
Câu 4: Thành phần nào không là đơn phân của ADN<br />
A. Uraxin.<br />
B. Timin<br />
C. Adenin<br />
D. Xitozin.<br />
Câu 5: Đậu Hà Lan có đặc điểm thuận lợi nhất trong nghiên cứu di truyền là<br />
A. là cây hàng năm.<br />
B. tự thụ phấn nghiêm ngặt.<br />
C. có tính trạng tương phản.<br />
D. dễ trồng, sai quả, nhiều hạt.<br />
Câu 6: Nội dung quan trọng nhất trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen đó là<br />
A. tạo dòng thuần về một hoặc một số tính trạng tương phản.<br />
B. tiến hành đồng loạt các thí nghiệm trên các tính trạng khác nhau<br />
C. theo dõi từng tính trạng, sau đó theo dõi nhiều tính trạng.<br />
D. dùng toán thống kê một số lượng lớn cơ thể lai và phân tích sự di truyền các tính<br />
trạng của bố mẹ ở các thế hệ lai.<br />
Câu 7: Cặp tính trạng tương phản là hai tính trạng<br />
A. giống nhau của cùng một tính trạng.<br />
B. khác nhau của hai tính<br />
trạng.<br />
C. biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng. D. biểu hiện khác nhau do 2<br />
gen qui định.<br />
Câu 8: Nêu định nghĩa alen?<br />
A. Mỗi alen đặc trưng về số lượng, thành phần, trình tự nuclêôtit.<br />
B. Alen là các trạng thái cấu trúc khác nhau của cùng một gen.<br />
C. Các alen của một gen nằm ở một locut xác định trên NST.<br />
D. Hiện tượng đột biến gen làm phát sinh các alen của một gen.<br />
Câu 9: Cấu trúc không gian của phân tử ARN vận chuyển là<br />
A. dạng sợi xoắn kép.<br />
B. dạng sợi đơn thẳng.<br />
C. dạng sợi thẳng, xoắn lò xo, bó sợi, dạng cầu. D. dạng sợi đơn cuộn lại tạo thành<br />
những thùy tròn.<br />
Câu 10 Trong đột biến gen Acrydine chèn vào mạch khuôn nào gây đột biến mất<br />
A. Chèn vào mạch khuôn cũ<br />
B. Chèn vào mạch khuôn mới<br />
C. Chèn vào mạch ARN<br />
D. Chèn vào chuỗi polipeptit<br />
Câu 11:Liên kết -NH-CO- giữa các đơn phân có trong phân tử<br />
A. ADN .<br />
B. ARN.<br />
C. prôtêin.<br />
D. axit nuclêic.<br />
Câu 12: Sự bắt cặp giữa bazơ nitric theo NTBS được quyết định bởi<br />
<br />
A. Adenin liên kết với Timin hoặc Uraxin bằng 2 liên kết hidrô và Guanin liên kết với<br />
xitôzin bằng 3 liên kết hidrô.<br />
B. một bazơ nitric lớn (A, G) liên kết với một bazơ nitric nhỏ (T, X).<br />
C. một bazơ nitric có nhân purin (A, G) liên kết với một bazơ nitric có nhân pirimidin (T,<br />
X, U).<br />
D. hai bazơ nitric có cấu tạo hóa học phù hợp để hình thành các liên kết hidrô.<br />
Câu 13: Mã mở đầu là<br />
A. mã AUG, mã hóa Mêtiônin và mang tín hiệu khởi đầu dịch mã.<br />
B. mã UAA, UAG, UGA không mã hóa axit amin và mang tín hiệu kết thúc dịch mã.<br />
C. mã AUG ở trong gen mã hóa Mêtiônin.<br />
D. mã mở đầu ở vị trí khởi đầu của gen và mã kết thúc ở vị trí cuối cùng của gen.<br />
Câu 14: 20 loại axit amin được mã hóa bởi số bộ 3 là<br />
A. 20.<br />
B. 27.<br />
C. 61.<br />
D. 64.<br />
Câu 15: Dạng sinh vật chỉ có ARN là<br />
A. sinh vật nhân sơ. B. sinh vật nhân chuẩn<br />
C. vi khuẩn. D. một số loại vi rut.<br />
Câu 16: Cấu trúc đặc trưng của một phân tử prôtêin được qui định bởi<br />
A. phân tử ADN. B. gen cấu trúc.<br />
C. mARN.<br />
D. tARN.<br />
Câu 17: Các nội dung về phép lai phân tích một tính trạng là<br />
1. Lai cơ thể dị hợp với cơ thể đồng hợp lặn.<br />
2. Lai cơ thể mang kiểu hình trội với cơ thể mang kiểu hình lặn.<br />
3. Nhằm xác định vị trí các gen trên NST và qui luật của các tính trạng.<br />
4. Xác định kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội.<br />
5. Nếu FB đồng tính thì cơ thể có kiểu hình trội t/c, kiểu gen đồng hợp.<br />
6. Nếu FB phân tính 1:1 thì cơ thể có kiểu hình trội không t/c, kiểu gen dị hợp.<br />
A. 2, 4, 5, 6.<br />
B. 1, 4, 5 ,6.<br />
C. 2, 3, 5, 6.<br />
D. 3, 4, 5, 6.<br />
Câu 18: Ở cà chua, gen A-: quả đỏ, gen a: quả vàng .<br />
Để có F1 đồng loạt quả đỏ thì bố mẹ đem lai là<br />
A.P AA x AA hoặc AA hoặc aa.<br />
B.P Aa x AA hoặc Aa hoặc aa.<br />
C.P aa x AA hoặc Aa hoặc aa.<br />
D.P Aa x Aa hoặc Aa x aa hoặc aa x<br />
aa.<br />
Câu 19: Cho biết: A- hạt vàng, a: hạt xanh; B-vỏ trơn, b: vỏ nhăn.<br />
P vàng nhăn (Aabb) x xanh trơn (aaBb) thì ở F1 là<br />
A. F1 đồng tính. B. F1 phân tính 1:1.C. F1 phân tính 1:2:1.<br />
D. F1 phân tính<br />
1:1:1:1.<br />
Câu 20: P t/c: lông xám x lông trắng F2 31 con lông xám : 10 con lông trắng. Một gen<br />
qui định màu lông thì kiểu gen của P và F1 là<br />
A. P AA x Aa ; F1 Aa.<br />
B. P AA x aa ; F1 Aa. C. P AA x AA ; F1 AA.<br />
D. P Aa<br />
x aa ; F1 Aa.<br />
Câu 21: Một cặp gen qui định màu sắc lông trâu. P lông trắng x lông đen, F1 có 1 con lông<br />
đen và 1 con lông trắng. F1 lông đen x lông đen khác, trong đàn đẻ ra 1 con lông trắng. Kiểu<br />
gen của P là<br />
A. P trắng x đen<br />
B. P trắng x đen<br />
(AA)<br />
(aa)<br />
(Aa) (aa)<br />
C. P trắng x đen<br />
D. P trắng x đen<br />
(aa)<br />
(Aa)<br />
(aa) (AA)<br />
Câu 22: Đặc điểm của hiện tượng trội không hoàn toàn khác với trội hoàn toàn là<br />
1. Mỗi gen qui định một tính trạng.<br />
2. Gen trội lấn át không hoàn toàn gen lặn.<br />
<br />
3. Cơ chế phân li và tổ hợp các gen trong giảm phân và thụ tinh.<br />
4. Cơ thể dị hợp biểu hiện tính trạng trung gian.<br />
5. Có phép lai cho ra tỉ lệ kiểu hình 1:1.<br />
6. Có phép lai cho ra tỉ lệ kiểu hình 1:2:1.<br />
A. 1, 2, 3.<br />
B. 2, 4, 6.<br />
C. 1, 3, 5.<br />
D. 1, 2, 4.<br />
Câu 23: Tế bào sinh dục giảm phân, tại kì sau I hoặc kì sau II chỉ có 1 cặp NST không phân<br />
li đã tạo ra loại giao tử đột biến có bộ NST là<br />
A. n -2 và n +2.<br />
B. n -1 và n +1.<br />
C. n và n +2.<br />
D. n và n +1.<br />
Câu 24: Trong cơ thể tồn tại dòng tế bào bình thường và dòng tế bào đột biến là do đột biến<br />
phát sinh ở<br />
A. tế bào sinh dưỡng.<br />
B.tế bào sinh dục.<br />
C. tế bào tiền phôi.<br />
D. hợp<br />
tử.<br />
Câu 25: Cơ chế phát sinh bệnh Đao là<br />
A. mất đoạn NST thường số 5.<br />
B. trong giảm phân có 1 cặp NST thường số 21<br />
không phân li.<br />
C. trong giảm phân có 1 cặp NST thường không phân li.<br />
D. trong giảm phân có 1 cặp NST giới tính không phân li.<br />
Câu 26: Chiều cao thân cây do 1 cặp gen A, a trội hoàn toàn và màu sắc hoa do 1 cặp gen<br />
B, b trội không hoàn toàn qui định. Một phép lai thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 thì<br />
kiểu gen của P là<br />
A. P AaBb x aaBB. B. P AaBb x aaBb C. P AaBb x AaBB.<br />
D. P AaBb x AaBb.<br />
Câu 27: Một người mẹ có nhóm máu A sinh được đứa bé có nhóm máu B thì bố của đứa bé<br />
có nhóm máu là<br />
A. B hoặc AB.<br />
B. A hoặc B.<br />
C. A hoặc O.<br />
D. B hoặc O.<br />
Câu 28: Theo dõi sự di truyền của 3 gen PLĐL, mỗi gen có 2 alen. Để F1 có 12,5%<br />
AaBbDd thì phép lai nào sau đây không đúng?<br />
A. P AaBBDD x AABbDd.<br />
B. P AaBbDd x AABbDd.<br />
C. P AaBbDd x AaBbDd.<br />
D. P AaBbDD x aabbdd.<br />
Câu 29 Một gen có chiều dài 0,408m. Số chu kì xoắn của gen là :<br />
A. 60.<br />
B. 90.<br />
C. 120.<br />
D. 150.<br />
Câu 30 Một gen có 3000 Nu. Gen có hiệu số giữa Xitôzin với một loại nuclêôtit khác bằng<br />
20% số nuclêôtit của gen. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là :<br />
A. %A=%T=20%, %G=%X=30%.<br />
B. %A=%T=30%, %G=%X=20%.<br />
C. %A=%T=35%, %G=%X=15%.<br />
D. %A=%T=15%, %G=%X=35%.<br />
Câu 31: Ở ruồi giấm, gen A- mắt đỏ, gen a: mắt trắng.<br />
P ♀ x ♂ F1 68 ruồi ♀ mắt đỏ : 70 ruồi ♂ mắt trắng. Kiểu gen P là<br />
A. P ♀ XaXa x ♂ XAY.<br />
B. P ♀ Aa x ♂ aa.<br />
C. P ♀ XAXa x ♂ XaY .<br />
D. P ♀ X AXa x ♂ XAY.<br />
Câu 32 : Khi lai thuận và lai nghịch ở 2 nòi gà thuần chủng hình hạt đào lới mào hình lá được gà<br />
F1 toàn mào hình hạt đào .<br />
Cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ : 90 hạt đào, 30 mào hình hoa hồng, 29 mào hạt đậu và<br />
10 mào hình lá.. Từ các kiểu hình trên ta chọn cặp bố mẹ để thế hệ sau có kiểu hình : 1 mào hạt đào<br />
: 1 mào hoa hồng : 1 mào hạt đậu : 1 mào hình lá.<br />
A. AaBb x aabb<br />
B. AABB x aabb<br />
C. AABb x aaBB<br />
D. aaBB<br />
x. AaBb<br />
<br />
II. PHẦN RIÊNG ( 2,0 ĐIỂM ) :<br />
1. Phần dành cho học sinh cơ bản :<br />
Câu 33: Mã mở đầu là<br />
A. mã AUG, mã hóa Mêtiônin và mang tín hiệu khởi đầu dịch mã.<br />
B. mã UAA, UAG, UGA không mã hóa axit amin và mang tín hiệu kết thúc dịch mã.<br />
C. mã AUG ở trong gen mã hóa Mêtiônin.<br />
D. mã mở đầu ở vị trí khởi đầu của gen và mã kết thúc ở vị trí cuối cùng của gen.<br />
Câu 34: Tổng hợp chuỗi polinuclêôtit là chức năng của enzim<br />
A. Giraza.<br />
B. Helicaza.<br />
C. ADN polimeaza.<br />
D. Ligaza.<br />
Câu 35: Hiện tượng di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp đó là<br />
A. Phân li độc lập.<br />
B. Liên kết gen.<br />
C. hoán vị gen<br />
D. tương<br />
tác gen.<br />
Câu 36: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng<br />
A. số lượng NST có trong tinh trùng hoặc trứng.<br />
B. số lượng NST có trong giao tử.<br />
C. số lượng cặp NST có trong tế bào lưỡng bội.<br />
D. số lượng NST có trong tế bào<br />
đơn bội.<br />
Câu 37: Ở người, mất đoạn NST số 21 gây ra ?<br />
A. Bệnh thiếu máu.<br />
B. Bệnh ung thư máu.<br />
C. Bệnh máu khó đông.<br />
D.<br />
Bệnh Đao.<br />
Câu 38 : Ở ruồi giấm, trong tế bào 2n có số lượng nhóm gen liên kết là<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 8.<br />
D. 12.<br />
Câu 39: Một loài có 2n = 20 NST, hợp tử 1 có 22 NST và hợp tử 2 có 18 NST. Dạng đột<br />
biến hợp tử 1 và hợp tử 2 là<br />
A. thể bốn nhiễm và thể khuyết nhiễm.<br />
B. thể ba nhiễm kép và thể một nhiễm kép.<br />
C. thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.<br />
D. thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm và thể một nhiễm kép hoặc thể khuyết<br />
nhiễm.<br />
Câu 40: Xét 2 cặp gen tương tác qui định một tính trạng.<br />
P AaBb x aabb hoặc là P Aabb x aaBb thì Fb có tỉ lệ kiểu hình là<br />
A. biến dạng tỉ lệ 1:1:1:1<br />
B. phân tính 3:1.<br />
C. phân tính 1:2:1. D. phân<br />
tính 1:1:1:1.<br />
2. Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao<br />
Câu 41: Di truyền học phân biệt thành 2 loại quần thể là<br />
A. tự phối và giao phối.B.tự phối và dưới loài.<br />
C. giao phối và địa lí.<br />
D. địa lí<br />
và sinh thái.<br />
Câu 42: Trong qui trình tạo giống mới thì khâu quan trọng nhất là<br />
A. tạo nguồn biến dị.<br />
B. chọn lọc biến dị.<br />
C. bồi dưỡng giống mới. D. nhân<br />
giống.<br />
Câu 43: Tác nhân đột biến không phải là tác nhân vật lí?<br />
A. tia phóng xạ. B. tia tử ngoại.<br />
C. sốc nhiệt.<br />
D. chất hoá học.<br />
Câu 44: Nghiên cứu di truyền ở người không áp dụng phương pháp<br />
A. phả hệ.<br />
B. phân tích giống lai.<br />
C. nghiên cứu trẻ đồng sinh.<br />
D. tế bào.<br />
Câu 45: Cơ thể biểu hiện ưu thế lai cao nhất ở kiểu gen<br />
A. AABBDD.<br />
B. AaBbDd.<br />
C. AaBBDD.<br />
D. AABbdd.<br />
<br />
Câu 46: Một gen 3 alen và một gen 4 alen, 2 gen trên 2 NST thường.. Hai gen nói trên có<br />
thể có số kiểu gen trong quần thể là<br />
A. 12 .<br />
B. 16.<br />
C. 27.<br />
D. 60.<br />
Câu 47: Người mẹ sinh cùng một lúc bé trai và bé gái, đó là<br />
A. sinh đôi.<br />
B. đồng sinh khác trứng.<br />
C. đồng sinh. D. sinh đôi<br />
khác trứng<br />
Câu 48: Ở người, gen A- tóc quăn, gen a: tóc thẳng, gen nằm trên NST thường; Gen đột<br />
biến m nằm trên NST giới tính X gây nên bệnh mù màu đỏ. Khi bố và mẹ tóc quăn, mắt<br />
bình thường sinh ra con trai tóc thẳng, mù màu đỏ thì kiểu gen của bố mẹ là<br />
A. bố AaXMY và mẹ AaXMXm<br />
B. bố AaXMY và mẹ AaXmXm<br />
M<br />
M m<br />
C. bố AAX Y và mẹ AaX X<br />
D. bố AaXMY và mẹ AaXMXM<br />
<br />