intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lấp Vò 1 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1

Trường THPT Lấp Vò 1<br /> Tổ Sinh-Kỹ thuật(Cả tổ ra đề)<br /> Email: tosinhlapvo1@gmail.com<br /> <br /> CÂU HỎI<br /> <br /> Câu 1.Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nucleic có<br /> tỉ lệ các loại nuclêôtic 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut<br /> này là<br /> A.ARN mạch đơn.<br /> <br /> B. ARN mạch kép.<br /> <br /> C. ADN mạch đơn.<br /> <br /> D. ADN mạch kép.<br /> <br /> Câu 2.Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi<br /> của AND ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi của AND ở sinh vật nhân sơ?<br /> (1) Có sự hình thành các đoạn Okazaki.<br /> (2) Nuclêôtic mới tổng hợp được liên kết vào đầu 3’ của mạch mới.<br /> (3) Trên mỗi phân tử AND có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.<br /> (4) Enzim AND polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử AND.<br /> (5) Sử dung 8 loại nuclêôtic A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.<br /> A.5.<br /> <br /> B.4.<br /> <br /> C.3.<br /> <br /> D.2.<br /> <br /> Câu 3.Từ 4 loại nuclêôtic A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà<br /> mỗi bộ ba chỉ có một nuclêôtic loại G và 2 loại nuclêôtic khác?<br /> A.18<br /> <br /> B.27.<br /> <br /> C.37.<br /> <br /> D.9.<br /> <br /> Câu 4.Trên mạch gốc của một gen có 400A, 300T, 300G, 200X. Gen phiên mã một số<br /> lần đã cần môi trường cung cấp 900G. Số lần phiên mã của gen là<br /> A.3 lần.<br /> <br /> B.2 lần.<br /> <br /> C.1 lần.<br /> <br /> D.4 lần.<br /> <br /> Câu 5:Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của<br /> phép lai AaBbddEe x AabbDdEE, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và một tính trạng lặn<br /> chiếm tỉ lệ<br /> A.43,75%.<br /> <br /> B.37,75%.<br /> <br /> C.50%.<br /> <br /> D.75%.<br /> <br /> Câu 6:Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây cao; 56,25%<br /> cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỉ lệ thuần chủng là<br /> <br /> 3<br /> 7<br /> <br /> A. .<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> <br /> B. .<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. .<br /> <br /> D. .<br /> <br /> Câu 7: Gen không alen với nhau có đặc tính là<br /> A. Ở locut khác nhau.<br /> B. khác cặp NST tương đồng.<br /> C. ở cùng một NST.<br /> D. qui định hai tính trạng khác nhau.<br /> Câu 8: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân là<br /> A. do các ADN nằm ngoài nhân.<br /> B. lượng tế bào chất ở giao tử cái lớn hơn.<br /> C. Giao tử cái chứa nhiều NST hơn.<br /> D. tế bào chất quyết định sự di truyền.<br /> Câu 9: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là<br /> A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ<br /> còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.<br /> B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với<br /> ADN mẹ ban đầu.<br /> C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng<br /> hợp.<br /> D. sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.<br /> Câu 10: Điểm khác biệt giữa cấu tạo của ADN với cấu tạo của ARN là<br /> 1. ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu tạo 1 mạch.<br /> 2. ADN có cấu tạo theo NTBS còn ARN thì không có.<br /> 3. Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ khác với đơn phân của ARN.<br /> 4. ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN.<br /> A. 1, 2, 3.<br /> <br /> B. 1, 2, 4.<br /> <br /> C. 1, 3, 4.<br /> <br /> D. 1, 2, 3, 4.<br /> <br /> Câu 11: Hoá chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X theo cơ chế<br /> A. A-T  A-5BU  G-5BU  G-X.<br /> <br /> B. A-T  T-5BU-G  G-X.<br /> <br /> C. A-T  A-5BU-G  G-X.<br /> <br /> D. A-T  A-5BU-T  G-5BU-X.<br /> <br /> Câu 12: Những loại đột biến gen xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của gen<br /> <br /> A. thêm 1 cặp nucleotit, mất 1 cặp nucleotit.<br /> B. mất 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.<br /> C. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.<br /> D. thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.<br /> Câu 13: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số loại gen có trong nhóm<br /> liên kết?<br /> 1. Mất đoạn.<br /> <br /> 2. Đảo đoạn.<br /> <br /> 3. Lặp đoạn.<br /> <br /> 4. Chuyển đoạn trên cùng 1 NST.<br /> <br /> A. 1, 2.<br /> <br /> B. 2, 3.<br /> <br /> C. 3, 4.<br /> <br /> D. 2, 3, 4.<br /> <br /> Câu 14: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là<br /> A. tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.<br /> B. tế bào mang cả hai bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.<br /> C. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.<br /> D. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.<br /> Câu 15: Cho sơ đồ minh hoạ sự biến đổi cấu trúc của 2 nhiễm sắc thể như sau:<br /> (1) ABCD EFGH  ABGFEDCH<br /> (2) ABCDEFGH  ADEFGBCH<br /> Loại đột biến đã xảy ra ở hai nhiễm sắc thể trên lần lượt là<br /> A. (1) chuyển đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn chứa tâm động.<br /> B. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trên 1 NST.<br /> C. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn không chứa tâm động.<br /> D. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một NST.<br /> Câu 16. Trong quy luật phân li của Menđen để các alen phân li đồng đều về các giao tử<br /> cần điều kiện gì?<br /> A. Số lượng cá thể nhiều.<br /> B. Trội hoàn toàn.<br /> C. Mỗi gen quy định một tính trạng.<br /> D. Giảm phân bình thường.<br /> Câu 17. Mỗi gen quy định một tính trạng, cho rằng hai cặp gen đó là thể dị hợp và phân<br /> li độc lập với nhau nếu kết quả của phép lai phân tích cho<br /> A. tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1.<br /> <br /> B. tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1:1:1<br /> C. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau.<br /> D. một loại kiểu hình đồng nhất.<br /> Câu 18. Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu<br /> được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết<br /> hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra.<br /> Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng?<br /> A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.<br /> B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.<br /> C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.<br /> D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.<br /> Câu 19. Cho biết ở đậu Hà Lan gen A quy định hoa tím và hạt có màu nâu. Gen a quy<br /> định hoa trắng và hạt màu nhạt. Cho lai 2 thứ đậu thuần chủng là hoa tím, hạt nâu và hoa<br /> trắng, hạt màu nhạt với nhau được F1. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau thì kết quả kiểu<br /> hình ở F2 như thế nào?<br /> A. 3 hoa tím, hạt nâu : 1 hoa trắng, hạt màu nhạt.<br /> B. 1 hoa tím, hạt nâu : 1 hoa trắng, hạt màu nhạt.<br /> C. 1Aa : 1aa.<br /> D. 1AA : 2Aa : 1aa.<br /> Câu 20. Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết<br /> quả như sau:<br /> - Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1<br /> toàn cây hoa trắng.<br /> - Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F1<br /> toàn cây hoa đỏ.<br /> Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1ở phép lai nghịch thu<br /> được F2. Theo lý thuyết F2, ta có<br /> A. 100% cây hoa đỏ.<br /> B. 100% cây hoa trắng.<br /> B. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.<br /> D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.<br /> Câu 21. Ở gà, alen A quy định tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> tính trạng lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gà trống lông nâu (P), thu được F1<br /> có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho F1 giao phối với<br /> nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Phép lai<br /> (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên ?<br /> A. Aa  aa.<br /> <br /> B. AA  aa.<br /> <br /> C. XAXa  XaY.<br /> <br /> D. XaXa  XAY.<br /> <br /> Câu 22. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb tương<br /> tác theo kiểu bổ sung. Khi có cả A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy<br /> định hoa trắng các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu<br /> được F1 gồm 2 loại kiểu hình trong đó kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ 56,25%. Cho cây P<br /> giao phấn với một cây khác thu được đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1. Cho rằng<br /> không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, kiểu gen của các cây khác có thế là:<br /> A. aabb.<br /> <br /> B. AAbb.<br /> <br /> C. Aabb.<br /> <br /> D. AaBb.<br /> <br /> Câu 23: Ở lúa nước có 2n = 24. Số loại thể một nhiễm có thể có ở lúa nước là<br /> A. 11.<br /> <br /> B. 12.<br /> <br /> C. 23.<br /> <br /> D. 24.<br /> <br /> Câu 24: Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó gồm có 20%<br /> A, 30% G, 30% T, 20% X. Axit nuclêic này là<br /> A. ADN có cấu trúc dạng sợi kép.<br /> <br /> B. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.<br /> <br /> C. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.<br /> <br /> D. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn.<br /> <br /> Câu 25: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp<br /> do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính<br /> ở F1 sẽ là<br /> A. 35 cao : 1 thấp.<br /> thấp.<br /> <br /> B. 5 cao : 1 thấp.<br /> <br /> C. 3 cao : 1 thấp.<br /> <br /> D. 11 cao : 1<br /> <br /> Câu 26. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn. Cho các phép<br /> lai:<br /> (1) aabbDd x AaBBdd.<br /> <br /> (2) AaBbDd x aabbDd.<br /> <br /> (3) AabbDd x aaBbdd.<br /> <br /> (4) aaBbDD x aabbDd.<br /> <br /> (5) AabbDD X aaBbDd.<br /> <br /> (6) AAbbdd X AaBbDd.<br /> <br /> (7) AabbDD X AabbDd.<br /> <br /> (8) AABbDd X Aabbdd.<br /> <br /> Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai thu được ở đời con 4 loại kiểu hình với<br /> tỉ lệ bằng nhau là:<br /> A.2.<br /> <br /> B.5.<br /> <br /> C.4.<br /> <br /> D.3.<br /> <br /> Câu 27. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A,a;<br /> B,b và D,d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một<br /> alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao<br /> 150cm. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDd cho đời con có số cây cao 170cm<br /> chiếm tỉ lệ<br /> A. 1/64.<br /> <br /> B. 15/64.<br /> <br /> C. 5/16.<br /> <br /> D. 3/32.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2