intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Tràm Chim

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Tràm Chim dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Tràm Chim

TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM<br /> GV Huỳnh Thị Thanh Thảo<br /> Sđt: 0989860286<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Đề gồm có 05 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: SINH HỌC- Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào<br /> A. tác động của các tác nhân gây đột biến.<br /> B. điều kiện môi trường sống của thể đột<br /> biến.<br /> C. tổ hợp gen mang đột biến.<br /> D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.<br /> Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là<br /> A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br /> B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.<br /> C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.<br /> D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.<br /> Câu 3: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêôtit được phiên mã từ một gen có đoạn<br /> mạch bổ sung là AGX TTA GXA?<br /> A. TXG AAT XGT.<br /> B. UXG AAU XGU.<br /> C. AGX TTA GXA.<br /> D. AGX UUA GXA.<br /> Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?<br /> A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br /> B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br /> C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br /> D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br /> Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở<br /> A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.<br /> B. sinh vật có ADN mạch kép.<br /> C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.<br /> D. vi rút, vi khuẩn.<br /> Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm<br /> giúp<br /> A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.<br /> B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.<br /> C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.<br /> D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.<br /> Câu 7: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn<br /> A. phiên mã.<br /> B. dịch mã.<br /> C. sau dịch mã.<br /> D. sau phiên mã.<br /> Câu 8: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường<br /> A. không có chất ức chế.<br /> B. có chất cảm ứng.<br /> C. không có chất cảm ứng.<br /> D. có hoặc không có chất cảm ứng.<br /> Câu 9: Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là<br /> A. vùng điều hòa.<br /> B. vùng vận hành.<br /> C. vùng khởi động.<br /> D. gen điều hòa.<br /> Câu 10: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba<br /> đó là:<br /> A. UGU, UAA, UAG<br /> B. UUG, UGA, UAG<br /> C. UAG, UAA, UGA<br /> D. UUG, UAA, UGA<br /> Câu 11: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể<br /> <br /> A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> B. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> 11Câu 12: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào<br /> được gọi là<br /> A. tâm động.<br /> B. hai đầu mút NST.<br /> C. eo thứ cấp.<br /> D. điểm khởi đầu<br /> nhân đôi.<br /> Câu 13: Dạng đột biến nào được ứng dụng ở một số giống cây trồng?<br /> A. Đột biến gen.<br /> B. Mất đoạn nhỏ.<br /> C. Chuyển đoạn nhỏ.<br /> D. Đột biến lệch bội.<br /> Câu 14: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là<br /> A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.<br /> B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.<br /> C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.<br /> D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.<br /> Câu 15: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là<br /> A. 12.<br /> B. 24.<br /> C. 25.<br /> D. 23.<br /> Câu 16: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được<br /> gọi là<br /> A. thể ba.<br /> B. thể ba kép.<br /> C. thể bốn.<br /> D. thể tứ bội<br /> Câu 17. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc<br /> của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?<br /> A. Thêm một cặp nuclêôtit.<br /> B. Thay thế một cặp nuclêôtit.<br /> C. Mất một cặp nuclêôtit.<br /> D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.<br /> Câu 18. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:<br /> A. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)<br /> B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)<br /> C. gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)<br /> D. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)<br /> Câu 19. Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ<br /> cho thế hệ sau<br /> A. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen<br /> B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen<br /> 8 kiểu hình: 12 kiểu gen<br /> C.<br /> D. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen<br /> Câu 20: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)<br /> A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.<br /> D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> Câu 21: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng<br /> A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> B. các gen phân li và tổ hợp trong<br /> giảm phân.<br /> C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.<br /> D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài<br /> giao phối.<br /> Câu 22. Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con:<br /> A. tính trạng<br /> B. kiểu gen<br /> C. kiểu hình<br /> D. alen<br /> Câu 23: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi<br /> <br /> A. ở một tính trạng.<br /> B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.<br /> C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.<br /> D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.<br /> Câu 24: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng<br /> tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng<br /> A. tương tác bổ trợ.<br /> B. tương tác bổ sung.<br /> C. tương tác cộng gộp.<br /> D. tương tác gen.<br /> Câu 25: Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì<br /> A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.<br /> B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết.<br /> C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.<br /> D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.<br /> Câu 26: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết<br /> kiểu gen nào dưới đây là không đúng?<br /> A.<br /> <br /> AB<br /> ab<br /> <br /> B.<br /> <br /> Ab<br /> Ab<br /> <br /> C.<br /> <br /> Aa<br /> bb<br /> <br /> D.<br /> <br /> Ab<br /> ab<br /> <br /> Câu 27: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn?<br /> A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.<br /> B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.<br /> C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.<br /> D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br /> Câu 28: Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền<br /> A. thẳng.<br /> B. chéo.<br /> C. như gen trên NST thường.<br /> D. theo dòng<br /> mẹ.<br /> Câu 29: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính<br /> X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm<br /> từ<br /> A. bố.<br /> B. bà nội.<br /> C. ông nội.<br /> D. mẹ.<br /> Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?<br /> A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ<br /> B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau<br /> C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ<br /> D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau<br /> Câu 31: Thường biến có đặc điểm là những biến đổi<br /> A. đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền.<br /> B. đồng loạt, không xác định, không di truyền.<br /> C. đồng loạt, xác định, không di truyền.<br /> D. riêng lẻ, không xác định, di truyền.<br /> Câu 32: Mức phản ứng là<br /> A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.<br /> B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br /> C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.<br /> D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.<br /> II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?<br /> <br /> I. Aa x aa; II. Aa x Aa; III. AA x aa; IV. AA x Aa; V. aa x aa.<br /> Câu trả lời đúng là:<br /> A. I, III, V.<br /> B. I, III<br /> .<br /> C. II, III.<br /> D. I, V.<br /> Câu 34: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt<br /> vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?<br /> A. 100% hạt vàng.<br /> B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.<br /> C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.<br /> D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.<br /> Câu 35: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?<br /> A. AA  AA.<br /> B. AA  aa.<br /> C. aa  AA.<br /> D. aa  aa.<br /> Câu 36: Hiện tượng di truyền nào của sinh vật:<br /> A. Phân li độc lập.<br /> B. Hoán vị gen.<br /> C. Liên kết gen.<br /> D. Tương<br /> tác gen.<br /> Câu 37: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so cới cánh cụt. Khi lai ruồi<br /> thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài.<br /> Cho con cái F1 lai với con đực thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ<br /> A. 1 xám, dài : 1 đen, cụt : 1 xám, cụt : 1 đen, dài.<br /> B. 0,31 xám, dài : 0,31 đen, cụt : 0,19 xám, cụt : 0,19 đen, dài.<br /> C. 0,415 xám, dài : 0,415 đen, cụt : 0,085 xám, cụt : 0,085 đen, dài.<br /> D. 0,21 xám, dài : 0,21 đen, cụt : 0,29 xám, cụt : 0,29 đen, dài.<br /> Câu 38. Hậu quả của đột biến cấu trúc liên quan đến NST 21 ở người là:<br /> A. gây bệnh ung thư máu.<br /> B. gây hội chứng Đao.<br /> C. thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm.<br /> D. gây hội chứng mèo kêu<br /> Câu 39. Quan sát 2 đoạn mạch gốc của một gen trước và sau đột biến:<br /> Trước đột biến:<br /> ……….A T G X T T A G X A A A T X ………<br /> Sau đột biến:<br /> ……….A T G X T A G X A A A T X…………<br /> Đột biến trên thuộc dạng<br /> A. thêm cặp nucleotit.<br /> B. đảo vị trí cặp nucleotit.<br /> C. thay thế cặp nucleotit.<br /> D. mất cặp nucleotit.<br /> Câu 40. Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên một số<br /> nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài (3n, 4n, 5n…), đó là<br /> A. thể lưỡng bội.<br /> B. thể đơn bội.<br /> C. thể đa bội.<br /> D. thể lệch bội.<br /> B. BAN NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng?<br /> A. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự<br /> thụ.<br /> B. Thể hiện tính đa hình.<br /> C. Số lượng cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm qua các thế hệ.<br /> D. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br /> Câu 42: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 31 AA : 11 aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần<br /> thể có cấu trúc di truyền như thế nào?<br /> A. 29 AA : 13 aa.<br /> : 11 aa.<br /> <br /> B. 30 AA : 12 aa.<br /> <br /> C. 28 AA : 14 aa.<br /> <br /> D. 31 AA<br /> <br /> Câu 43: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 60 AA : 40 aa. Sau 5 thế hệ ngẫu phối thì<br /> quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào?<br /> A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1.<br /> <br /> B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1.<br /> <br /> C. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1.<br /> D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.<br /> Câu 44: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên<br /> A. vốn gen của quần thể.<br /> B. kiểu gen của quần thể.<br /> C. kiểu hình của quần thể.<br /> D. thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> Câu 45: Trong kĩ thuật chọc dò dịch ối để chuẩn đoán trước khi sinh ở người, đối tượng được<br /> kiểm tra là<br /> A. tính chất của nước ối.<br /> B. các tế bào thai bong ra trong nước ối.<br /> C. các tế bào tử cung của mẹ.<br /> D. Tế bào bạch cầu.<br /> Câu 46: Trong chọn giống, người ta tạo các dòng thuần để<br /> A. tạo ra dòng chứa toàn gen trội.<br /> B. loại bỏ một số gen lặn có hại ra khỏi<br /> giống.<br /> C. tạo ra dòng có ưu thế lai.<br /> D. duy trì để tránh thoái hoá.<br /> Câu 47: Cách giải thích nào sau đây về nguyên nhân làm cho con lai F1 có sức sống, sinh<br /> trưởng, phát triển... mạnh nhất?<br /> A. F1 có nhiều gen trội có lợi ở trạng thái đồng hợp.<br /> B. F1 có nhiều gen trội có lợi.<br /> C. F1 không có các gen lặn gây hại.<br /> D. F1 có nhiều gen trội có lợi ở trạng thái dị hợp.<br /> Câu 48: Phương pháp nào dưới đây tạo ưu thế lai tốt nhất?<br /> A. Lai khác nòi.<br /> B. Lai khác dòng. C. Lai khác loài.<br /> D. Lai khác thứ.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2