intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2011 - THCS Lộc Trì

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2011 - THCS Lộc Trì nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2011 - THCS Lộc Trì

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN PHÚ LỘC<br /> HỌC: 2011- 2012<br /> TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM<br /> Môn: Sinh học- LỚP 7<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Ngành Ruột khoang có vai trò như thế nào trong đời sống con người? Cho ví dụ?<br /> Câu 2: ( 2.5 điểm)<br /> Trình bày các đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh?<br /> Câu 3: (1.5 điểm)<br /> Nêu các đặc điểm đặc trưng của ngành Thân mềm?<br /> Câu 4: ( 3 điểm)<br /> Các hệ cơ quan bên trong của châu chấu có đặc điểm như thế nào? Vì sao hệ tuần hoàn ở châu chấu lại rất<br /> đơn giản?<br /> Câu 5: ( 1 điểm)<br /> Điểm đặc biệt để phân biệt lớp Cá sụn và lớp Cá xương là gì ?<br /> HẾT<br /> <br /> Đáp án và thang điểm:<br /> PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN PHÚ LỘC<br /> TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2011- 2012<br /> Môn: Sinh học- LỚP 7<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br /> ( Đáp án này gồm 1 trang)<br /> CÂU<br /> Ý<br /> 1<br /> 1.1.<br /> (1.5<br /> điểm)<br /> <br /> 2<br /> 2.1.<br /> (2<br /> điểm)<br /> <br /> 3<br /> 3.1.<br /> (2.5<br /> điểm)<br /> <br /> 4<br /> 4.1.<br /> (3<br /> điểm)<br /> <br /> Nội dung<br /> Vai trò của ngành Ruột khoang đối với đời sống con người:<br /> - Lợi ích:<br /> + Làm thực phẩm: sứa sen, sứa rô…<br /> + Làm đồ trang sức, vật trang trí: San hô đỏ, san hô đen…<br /> + Là nguyên liệu để làm vôi: san hô đá vôi….<br /> + Có ý nghĩa về mặt địa chất, có giá trị về du lịch: Các đảo san hô…<br /> - Tác hại:<br /> + Gây độc, ngứa cho con người: Sứa lửa…<br /> + Cản trở giao thông đường biển: Đảo ngầm san hô…<br /> Đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh:<br /> - Bên ngoài có lớp vỏ cuticun không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá<br /> - Lớp cơ dọc phát triển giúp giun dễ dàng chui rúc trong môi trường kí sinh<br /> - Ông tiêu hoá dạng thẳng, hầu phát triển giúp giun hút nhiều chất dinh dưỡng<br /> từ môi trường vật chủ<br /> - Ống sinh dục dài hơn chiều dài cơ thể có số lượng trứng lớn<br /> Các đặc điểm đặc trưng của ngành Thân mềm:<br /> - Thân mềm (0.5 điểm)<br /> - Cơ thể không phân đốt (0.5 điểm)<br /> - Có vỏ đá vôi, khoang áo phát triển (0.5 điểm)<br /> - Hệ tiêu hoá phân hoá (0.5 điểm)<br /> - Cơ quan di chuyển kém phát triển<br /> Đặc điểm các hệ cơ quan của châu chấu:<br /> - Hệ tiêu hoá: Phân hoá phức tạp đặc biệt nhờ có ruột tịt và ống bài tiết nên tốc<br /> độ tiêu hoá rất nhanh<br /> - Hệ hô hấp: hệ thống ống khí phân nhánh xuất phát từ các lỗ thở<br /> - Hệ tuần hoàn: Đơn giản với tim hình ống nhiều ngăn ở mặt bụng<br /> <br /> Điểm<br /> 1 điểm<br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 0.5 điểm<br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 2 điểm<br /> 0.5 đ<br /> 0.5 đ<br /> 0.5 đ<br /> 0.5 đ<br /> 2.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 2 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 4.2.<br /> <br /> 5<br /> 5.1.<br /> (1<br /> điểm)<br /> <br /> - Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch với hạch não phát triển<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> <br /> Hệ tuần hoàn của châu chấu có cấu tạo đơn giản vì chỉ đảm nhận chức năng<br /> vận chuyển chất dinh dưỡng, chức năng trao đổi khí đã được hệ hô hấp đảm<br /> nhận<br /> Phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương:<br /> - Lớp Cá Sụn: Bộ xương bằng chất sụn (0.5 điểm)<br /> - Lớp Cá xương: Bộ xương bằng chất xương (0.5 điểm)<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ<br /> <br /> 1. Chương<br /> II: Ngành<br /> Ruột<br /> khoang<br /> 2. Chương<br /> III: Các<br /> ngành giun<br /> 3. Chương<br /> IV: Ngành<br /> Thân mềm<br /> 4. Chương<br /> V: Ngành<br /> Chân khớp<br /> 5. Chương<br /> VI: Ngành<br /> động vật có<br /> xương sống<br /> <br /> Bài 10: Đặc điểm chung và vai<br /> trò của ngành Ruột khoang<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> TL/TN<br /> Câu 1<br /> (2 điểm)<br /> <br /> Bài13: Giun đũa<br /> <br /> Bài 21: Đặc điểm chung và vai<br /> trò của ngành Thân mềm<br /> <br /> MỨC ĐỘ<br /> Thông<br /> Vận<br /> hiểu<br /> dụng (1)<br /> TL/TN<br /> TL/TN<br /> <br /> 1 câu<br /> (2 điểm)<br /> <br /> Câu 2<br /> (2.5<br /> điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> (1.5 điểm)<br /> Câu 4<br /> (3 điểm)<br /> <br /> Bài 34: Đa dạng và đặc điểm<br /> chung của các lớp Cá<br /> <br /> TỔNG SỐ<br /> <br /> 1 câu<br /> (2.5 điểm)<br /> <br /> Câu 3<br /> (1.5<br /> điểm)<br /> <br /> Bài 26: Châu chấu<br /> <br /> 3.5 điểm<br /> (35%<br /> TSĐ)<br /> <br /> Vận<br /> dụng (2)<br /> TL/TN<br /> <br /> TỔNG<br /> SỐ<br /> <br /> 5.5 điểm<br /> (55%<br /> TSĐ)<br /> <br /> 1 câu<br /> (3 điểm)<br /> Câu 5<br /> (1 điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> (1 điểm)<br /> <br /> 1 điểm<br /> (10%<br /> TSĐ)<br /> <br /> 5 câu<br /> (10 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2