Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học: 2013- 2014)<br />
Môn: Sinh học 7 ( Thời gian: 45 phút)<br />
ĐỀ ĐỀ NGHỊ<br />
Họ và tên GV: Trần Thị Kim Cúc<br />
Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br />
Đề:<br />
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):<br />
Câu 1/ Cơ quan hô hấp của trai sông là :<br />
a. da<br />
<br />
b. phổi<br />
<br />
c. mang<br />
<br />
d. ống khí<br />
<br />
Câu2/ cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:<br />
a. gốc râu<br />
<br />
b. khoang miệng<br />
<br />
c.bụng<br />
<br />
d.đuôi<br />
<br />
Câu3/ Ở đốt 14,15,16 của phần đầu giun đất có:<br />
a.lỗ miệng<br />
<br />
b. đai sinh dục<br />
<br />
c.hậu môn<br />
<br />
d.hạch não<br />
<br />
Câu4/ Đặc điểm cấu tạo giúp giun đũa không bị tiêu hóa khi kí sinh trong<br />
ruột động vật là:<br />
a. có giác bám<br />
<br />
b. số lượng trứng nhiều<br />
<br />
c. thành cơ thể có lớp cuticun<br />
<br />
d. mắt tiêu giảm<br />
<br />
Câu 5/ Cơ thể có hàng trăm cơ quan sinh sản lưỡng tính là đặc điểm của đại<br />
diện:<br />
a. sán bã trầu<br />
<br />
b. sán lá gan<br />
<br />
c. sán dây<br />
<br />
d. sán lá máu<br />
<br />
c. hồng cầu<br />
<br />
d. thành ruột<br />
<br />
Câu6/Trùng sốt rét kí sinh trong:<br />
a. tiểu cầu<br />
II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):<br />
<br />
b. bạch cầu<br />
<br />
Câu 1/ Nêu tác hại của giun sán kí sinh. Biện pháp phòng chống giun<br />
sán kí sinh (2 điểm)<br />
Câu 2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. vì sao ta cần hạn chế<br />
tiêu diệt sâu bọ có hại bằng biện pháp hóa học (2 điểm)<br />
Câu 3/ Kể tên các đôi phần phụ ở nhện(1,5 điểm)<br />
Câu 4/Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác (1,5 điểm)<br />
BÀI LÀM:<br />
................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN SINH HỌC 7 HỌC KÌ I (2013-2014)<br />
I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)<br />
1B<br />
<br />
2A<br />
<br />
3B<br />
<br />
4C<br />
<br />
5C<br />
<br />
6C<br />
<br />
II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)<br />
Câu1/<br />
-Tác hại: (1d) +tranh lấy dinh dưỡng<br />
+tiết độc tố gây độc<br />
+gây loét, chảu máu nội quan<br />
+ đau bụng, tắc ruột, tắc ống mật<br />
+........<br />
- Biện pháp:(1d) + vệ sinh môi trường, ăn uống...<br />
+ tẩy giun định kì theo hướng dẫn<br />
+ chữa bệnh<br />
+.............<br />
Câu 2/- Nêu đúng các đăc điểm chung như kết luận sgk sh7 trang 92 (1d)<br />
-<br />
<br />
trình bày được lý do ô nhiểm môi trường (1d)<br />
<br />
Câu 3/ Kể tên các đôi phần phụ (1,5d)<br />
<br />
Câu 4/ -vai trò(1,5d)<br />
+mặt lơi:...<br />
+mặt hại:...<br />
<br />
Ma trận SH7:<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Biết<br />
TN<br />
<br />
Hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Chủ đề<br />
Chương I:Động vật nguyên<br />
<br />
1 câu,<br />
<br />
sinh<br />
<br />
0,5d<br />
<br />
1 câu , 0,5 điểm<br />
Chương III: Các ngành giun<br />
<br />
2 câu,<br />
<br />
1 câu,<br />
<br />
1 câu,<br />
<br />
4 câu, 3,5 điểm<br />
<br />
1d<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
2d<br />
<br />
Chương IV: Thân mềm<br />
<br />
1 câu,<br />
<br />
1 câu , 0,5 điểm<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
Chương V: Chân khớp<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
2<br />
<br />
1 câu, 2<br />
<br />
4 câu, 5,5 điểm<br />
<br />
, 0,5<br />
<br />
câu,3d<br />
<br />
điểm<br />
<br />
điểm<br />
Tổng số câu: 10<br />
Tổng số điểm:10<br />
<br />
5câu,2,5d<br />
<br />
3 câu ,3,5d<br />
<br />
2 câu ,4d<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014)<br />
Môn: SINH HỌC 7- (Thời gian: 45 phút)<br />
Họ và tên GV ra đề: HUỲNH THỊ KIM MAI<br />
Đơn vị: Trường THCS KIM ĐỒNG<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
ChươngI. Ngành động<br />
vật nguyên sinh<br />
Chương II. Ngành ruột<br />
khoang<br />
Chương III. Các ngành<br />
giun<br />
Chương IV. Ngành thân<br />
mềm<br />
Chương V. Ngành chân<br />
khớp<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
Đ<br />
1<br />
0.5<br />
1<br />
0.5<br />
3<br />
4.5<br />
C4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
4<br />
3.5<br />
<br />
C1<br />
Đ<br />
0,5<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C3<br />
Đ<br />
<br />
Câu<br />
<br />
0,5<br />
C2<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0.5<br />
<br />
C2<br />
1,5<br />
<br />
C1<br />
2.5<br />
<br />
Câu<br />
Đ<br />
Câu<br />
<br />
C4,6<br />
Đ<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
TỔNG<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
C5<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
Đ<br />
<br />
C3<br />
2<br />
<br />
4<br />
3,5<br />
<br />
1<br />
5,5<br />
<br />
1<br />
<br />
10<br />
<br />