intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề A

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề A nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề A

Họ và tên :……………………………..<br /> Lớp : 8 …...<br /> Giáo viên chấm<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A<br /> MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nhận xét<br /> <br /> I. Trắc nghiệm : (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<br /> Câu 1: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:<br /> a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.<br /> b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều oxi.<br /> c. Các tế bào thải ra nhiều CO2.<br /> d. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit<br /> lactic gây đầu độc cơ<br /> Câu 2: Trong thành phần của máu, huyết tương chiếm thể tích là:<br /> a. 45%<br /> b. 55%<br /> c.92%<br /> d.7%<br /> Câu 3: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:<br /> a. Tơ máu.<br /> b.Cục máu đông.<br /> c. Huyết thanh.<br /> d.<br /> Bạch huyết.<br /> Câu 4: Người bị bệnh máu khó đông, trước khi phẩu thuật phải:<br /> a.Chuẩn bị muối canxi,vitamin K để làm tăng sự đông máu.<br /> b.Tiêm chất sinh tơ<br /> máu<br /> c. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca++.<br /> <br /> d. Cả a, b, c đều sai.<br /> <br /> Câu 5: Phải luyện tim bằng cách:<br /> a. Lao động chân tay, đi bộ.<br /> b. Tập thể dục thể thao thích<br /> hợp.<br /> c. Không thức khuya, không hút thuốc lá, không uống rượu.<br /> d. Cả a, b, c đều đúng.<br /> Câu 6: Huyết áp cao nhất là ở:<br /> a. Động mạch phổi.<br /> b. Động mạch chủ.<br /> c. Động mạch nhỏ.<br /> d.Tĩnh<br /> mạch<br /> chủ.<br /> Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của hệ hô hấp là sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi<br /> trường bên<br /> ngoài diễn ra ở:<br /> a. Khoang mũi.<br /> b. Thanh quản.<br /> c. Khí quản và phế quản.<br /> d.<br /> Phổi.<br /> Câu 8: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra là do:<br /> a.Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn.<br /> b. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao hơn.<br /> c. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang.<br /> d. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu.<br /> Câu 9: Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp:<br /> a. Bệnh Sars, bệnh lao phổi.<br /> b.Bệnh cúm, ho gà.<br /> c. Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lỵ, bệnh về giun sán, ....<br /> d. Cả a, b đều đúng<br /> Câu 10: Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài khoảng:<br /> <br /> a. 0,3 giây.<br /> b. 0,1 giây.<br /> c. 0,8 giây.<br /> d. 0,4 giây.<br /> Câu 11: Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hóa?<br /> a. Bệnh cúm, bệnh ho gà.<br /> b. Bệnh Sars, bệnh lao phổi.<br /> c. Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lỵ, bệnh về giun sán.<br /> d.Cả a và b đúng.<br /> Câu 12: Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày:<br /> a. Có lớp cơ rất dày và khỏe.<br /> b. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.<br /> c. Có 2 lớp cơ vòng và cơ dọc.<br /> d. Cả a và b đều đúng.<br /> II. Tự luận : (6đ)<br /> Câu 1: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho sức khỏe?<br /> Biện pháp bảo vệ và rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh? (2đ)<br /> Câu 2: Cấu tạo ruột non như thế nào để phù hợp với việc hấp thụ chất dinh dưỡng ? Vai trò<br /> của gan ? (2đ)<br /> Câu 3: Nêu trình tự các bước cấp cứu của hô hấp nhân tạo ? (2đ)<br /> BÀI LÀM<br /> <br /> Họ và tên :……………………………..<br /> Lớp : 8 …...<br /> Giáo viên chấm<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B<br /> MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nhận xét<br /> <br /> I. Trắc nghiệm : (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<br /> Câu 1: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:<br /> a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.<br /> b. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic<br /> gây đầu độc cơ<br /> c. Các tế bào thải ra nhiều CO2.<br /> d. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều oxi.<br /> Câu 2: Trong thành phần của máu, huyết tương chiếm thể tích là:<br /> a. 55%<br /> b. 45%<br /> c.7%<br /> d.92%<br /> Câu 3: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:<br /> a. Tơ máu.<br /> b.Cục máu đông.<br /> c. Bạch huyết.<br /> d.<br /> Huyết thanh.<br /> Câu 4: Người bị bệnh máu khó đông, trước khi phẩu thuật phải:<br /> a. Chuẩn bị muối canxi,vitamin K để làm tăng sự đông máu.<br /> c.Tiêm chất sinh tơ<br /> máu<br /> b. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca++.<br /> Câu 5: Phải luyện tim bằng cách:<br /> a. Tập thể dục thể thao thích hợp.<br /> bộ.<br /> c. Không thức khuya, không hút thuốc lá, không uống rượu.<br /> <br /> d. Cả a, b, c đều sai.<br /> <br /> b. Lao động chân tay, đi<br /> d. Cả a, b, c đều đúng.<br /> <br /> Câu 6: Huyết áp cao nhất là ở:<br /> a. Động mạch chủ.<br /> b. Động mạch phổi.<br /> c. Động mạch nhỏ.<br /> d.Tĩnh<br /> mạch<br /> chủ.<br /> Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của hệ hô hấp là sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi<br /> trường bên<br /> ngoài diễn ra ở:<br /> a. Thanh quản.<br /> b. Khoang mũi.<br /> c. Phổi.<br /> d. Khí<br /> quản và phế quản.<br /> Câu 8: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra là do:<br /> a. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao hơn.<br /> b. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn.<br /> c. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang.<br /> d. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu.<br /> Câu 9: Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp:<br /> a. Bệnh cúm, ho gà.<br /> b. Bệnh Sars, bệnh lao<br /> phổi.<br /> c. Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lỵ, bệnh về giun sán, ....<br /> d. Cả a, b đều đúng<br /> Câu 10: Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài khoảng:<br /> a. 0,4 giây.<br /> b. 0,8 giây.<br /> c. 0,1 giây.<br /> d. 0,3 giây.<br /> Câu 11: Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hóa?<br /> a. Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lỵ, bệnh về giun sán.<br /> b. Bệnh Sars, bệnh lao<br /> phổi.<br /> c. Bệnh cúm, bệnh ho gà.<br /> d.Cả b và c đúng.<br /> Câu 12: Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày:<br /> a. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.<br /> b. Có lớp cơ rất dày và<br /> khỏe.<br /> c. Có 2 lớp cơ vòng và cơ dọc.<br /> d. Cả a và b đều đúng.<br /> II. Tự luận : (6đ)<br /> Câu 1: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho sức khỏe?<br /> Biện pháp bảo vệ và rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh? (2đ)<br /> Câu 2: Cấu tạo ruột non như thế nào để phù hợp với việc hấp thụ chất dinh dưỡng ? Vai trò<br /> của gan ? (2đ)<br /> Câu 3: Nêu trình tự các bước cấp cứu của hô hấp nhân tạo ? (2đ)<br /> BÀI LÀM<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> .................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ........................<br /> <br /> Trường THCS Tân Phước Khánh<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)<br /> <br /> Họ, tên HS: .....................................................<br /> <br /> MÔN: Sinh học Lớp: 8<br /> <br /> Lớp: ...................... Số báo danh: ……………<br /> <br /> Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)<br /> Ngày:__/_ _/2012<br /> <br /> Phòng: ………..<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> I. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Câu 1: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co được lấy từ đâu?<br /> A. Sự oxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ.<br /> <br /> B. Các tơ cơ.<br /> <br /> C. Nguồn oxi do máu mang đến.<br /> <br /> D. Nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động cơ.<br /> <br /> Câu 2: Bộ xương người tiến hóa theo hướng nào?<br /> A. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.<br /> B. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.<br /> C. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.<br /> D. Thích nghi với đời sống xã hội.<br /> Câu 3: Dịch mật có tác dụng:<br /> A. Trực tiếp biến đổi lipit.<br /> <br /> B. Trực tiếp biến đổi chất protein.<br /> <br /> C. Trực tiếp biến đổi chất gluxit.<br /> <br /> D. Hổ trợ quá trình biến đổi lipit.<br /> <br /> Câu 4: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên?<br /> A. Đi giày, guốc cao gót.<br /> <br /> B. Thức ăn thiếu canxi<br /> <br /> C. Ngồi học không đúng tư thế.<br /> <br /> D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D<br /> <br /> Câu 5: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:<br /> A. Đĩa sụn tăng trưởng.<br /> <br /> B. Chất tủy đỏ có trong đầu xương<br /> <br /> C. Lớp màng xương.<br /> <br /> D. Mô xương xốp.<br /> <br /> Câu 6: Chất được biến đổi hóa học ở dạ dày là:<br /> A. Gluxit<br /> <br /> B. Lipit<br /> <br /> C. Axit nucleic<br /> <br /> D. Protein<br /> <br /> Câu 7: Do đâu khi cơ co, tế bào cơ ngắn lại?<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. Do các tơ cơ mảnh co ngắn lại làm cho các đĩa sáng ngắn lại.<br /> B. Do sự trượt lên nhau cuả các tơ cơ: Lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày làm đĩa sáng<br /> ngắn lại và tế bào cơ co ngắn lại.<br /> C. Các tơ cơ mảnh trượt trên các tơ cơ dày làm cho các đĩa sáng ngắn lại khiến tế bào cơ<br /> co ngắn.<br /> D. Do các tơ cơ dày co ngắn làm cho các đĩa tối co ngắn.<br /> Câu 8: Ở người nam, xương sẽ ngừng phát triển chiều dài vào khoảng:<br /> A. Từ 16 – 18 tuổi.<br /> <br /> B. Từ 18 – 20 tuổi.<br /> <br /> C. Từ 14 – 16 tuổi.<br /> <br /> D. Từ 20 - 25 tuổi.<br /> <br /> Câu 9: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là?<br /> A. Bắp cơ.<br /> <br /> B. Tơ cơ.<br /> <br /> C. Bó cơ.<br /> <br /> D. Bụng cơ.<br /> <br /> Câu 10: Bộ phận không tham gia vào sự biến đổi lí học ở khoang miệng là:<br /> A. Họng<br /> <br /> B. Răng<br /> <br /> C. Lưỡi<br /> <br /> D. Các cơ nhai<br /> <br /> Câu 11: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:<br /> A. Miệng và dạ dày.<br /> <br /> B. Ruột non.<br /> <br /> C. Ruột già và miệng.<br /> <br /> D. Dạ dày và ruột non.<br /> <br /> Câu 12: Xương phát triển được bề ngang là do:<br /> A. Mô xương xốp.<br /> <br /> B. Lớp màng xương.<br /> <br /> C. Đĩa sụn tăng trưởng<br /> <br /> D. Mô xương cứng.<br /> <br /> II. Tự luận: (7 điểm)<br /> -<br /> <br /> Câu 1: Phản xạ là gì? Cho một ví dụ về phản xạ. Từ ví dụ hãy phân tích đường đi của<br /> <br /> xung thần kinh trong phản xạ đó. (1,5 điểm)<br /> Câu 2: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về cấu tạo giữa các loại mạch máu. Giải thích sự<br /> khác nhau đó. (2,5 điểm)<br /> Câu 3: Trình bày phương pháp ấn lồng ngực (Phương pháp nằm sấp). Phương pháp<br /> này dùng cho nạn nhân trong trường hợp nào? (1,5 điểm)<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2