PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2012-2013)<br />
Môn : Sinh học<br />
Lớp 9<br />
Người ra đề: Nguyễn Thị Điệp<br />
Đơn vị : Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br />
A .MA TRẬN ĐỀ:<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Tên<br />
chủ đề<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Bài 19<br />
1 câu<br />
2.5 đ<br />
<br />
Chương III<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Bài 3<br />
Bài 5<br />
1 câu 1 câu<br />
3.0 đ 0.5 điểm<br />
<br />
Bài 13<br />
1 câu<br />
1.5 điêm<br />
<br />
Chương II<br />
<br />
Bài 10<br />
1 câu<br />
0.5 điểm<br />
Bài 15<br />
1 câu<br />
0.5 điểm<br />
<br />
3 câu<br />
2.5 điểm<br />
<br />
TL<br />
<br />
3 câu<br />
4 điểm<br />
2 câu<br />
2 điểm<br />
2 câu<br />
3 điểm<br />
<br />
Bài 25<br />
1 câu<br />
0,5 điiểm<br />
<br />
Chương V<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
TNKQ TL<br />
<br />
Bài 3<br />
1 câu<br />
0.5 điểm<br />
<br />
Chương I<br />
<br />
Chương IV<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
1 câu<br />
0.5 đ<br />
Bài 29<br />
1 câu<br />
0.5 điểm<br />
2 câu<br />
3.0 điểm<br />
<br />
3 câu<br />
4.0 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
0.5 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
0,5 đ<br />
9 câu<br />
10 điểm<br />
<br />
Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br />
Họ, tên:…………………………………<br />
Lớp: ……………………………………<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)<br />
MÔN: SINH HỌC 9<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br />
Chọn cách trả lời đúng trong các câu sau:<br />
1/ Trong phép lai phân tích, muốn xác định kiểu gen của kiểu hình trội đem lai ở thể đồng<br />
hợp trội thì căn cứ vào kết quả nào sau đây của F1 :<br />
a. Trung gian<br />
b. Đồng tính<br />
c. Phân tính<br />
d. Cả a và b<br />
2/ Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n =8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm<br />
phân II có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:<br />
a. 2<br />
b. 4<br />
c. 8<br />
d. 16<br />
3/ Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây không<br />
đúng:<br />
a. A=T; G=X b. A+G = T+X<br />
c. A+T+G= A+X+T d. A+X+T= G+X+T<br />
4/ Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là : 3: 3: 1: 1<br />
a. AaBb x AaBB<br />
b. AaBb x aaBb<br />
c. AaBB x Aabb<br />
d. Cả 3 phép nêu trên<br />
5/ Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dướ đây:<br />
a. 2n-1<br />
b. 2n + 1<br />
c. 2n + 2<br />
d. 2n - 2<br />
6/ Thường biến thuộc loại biến dị nào dưới đây:<br />
a. Biến dị di truyền<br />
b. Biến dị đột biến<br />
c. Biến dị không di truyền d. Biến dị tổ hợp<br />
II. TỰ LUẬN:<br />
(7 điểm)<br />
Câu 1: Thế nào là hiện tượng di truyền lên kết? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong<br />
chọn giống. ( 1,5 điểm)<br />
Câu 2: ( 3 điểm) Menden tiến hành lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng tương phản về một<br />
cặp tính trạng hạt vàng x hạt xanh thì kết quả thu được ở F1 toàn hạt vàng . Sau đó ông cho<br />
F1 lai phân tích thì thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 50% hạt vàng : 50% hạt xanh<br />
a. Hãy xác định kiểu gen của P, F1 .<br />
b. Lập sơ đồ lai từ P đến F2 .<br />
Câu 3: ( 2,5 điểm) Viết sơ đồ và trình bày bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng.<br />
BÀI LÀM:<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................................................................<br />
<br />
HƯƠNG DẪN CHẤM<br />
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm<br />
1b ; 2c; 3a; 4b; 5b ; 6c<br />
II . TỰ LUẬN: (7 điểm)<br />
Câu 1: ( 1,5 điểm)<br />
- Nêu đúng khái niệm di truyền liên kết (0,75 điểm)<br />
- Nêu đủ ý nghĩa<br />
(0,75 điểm)<br />
Câu 2: ( 3 điểm)<br />
- xác định tính trạng trội, lặn<br />
(0,5 điểm)<br />
- Xác định kiểu gen của P, F1<br />
(0.75 điểm)<br />
- Viết đúng sơ đồ lai P đến F1<br />
(0.75 điểm)<br />
- Viết đúng sơ đồ lai từ F1 đên F2<br />
(1 điểm)<br />
Câu 3: ( 2,5 điểm)<br />
- Viết đúng sơ đồ<br />
(1 điểm)<br />
- Nêu đúng, đủ bản chất mối quan hệ<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ THI HKI 2012 - 2013<br />
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG<br />
MÔN: SINH HỌC - 9<br />
Lớp: 9/…. SBD……………………….<br />
THỜI GIAN: 45 phút<br />
Họ tên:…………………………………..<br />
(Không kể phát đề)<br />
Điểm:<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
Giám thị:<br />
<br />
Giám khảo<br />
<br />
I- Trắc nghiệm: (3đ)<br />
Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu:<br />
Câu 1 : Ở người gen A quy định tóc thẳng trội hoàn toàn so với gen a quy định tóc xoăn. Mẹ<br />
và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người tóc<br />
thẳng, có người tóc xoăn:<br />
A. Mẹ tóc thẳng (Aa) x bố tóc xoăn (aa)<br />
B. Mẹ tóc thẳng (AA) x bố tóc xoăn (aa)<br />
C. Mẹ tóc thẳng (Aa) x bố tóc thẳng (AA)<br />
D. Mẹ tóc xoăn (aa) x bố tóc xoăn (aa)<br />
Câu 2: Mục đích của phép lai phân tích:<br />
A. Xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội<br />
B. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội<br />
C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn<br />
D. Xác định tính trạng trung gian<br />
Câu 3: Cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào:<br />
A. kì trung gian<br />
B. kì đầu<br />
C. kì giữa<br />
D. kì sau.<br />
Câu 4: Ở ngô 2n=20. Một tế bào ngô đang ở kì sau của giảm phân II có số lượng NST bằng<br />
bao nhiêu:<br />
A. 10<br />
B. 20<br />
C. 30<br />
D.<br />
40<br />
Câu 5 :Bộ nhiễm sắc thể có kí hiệu nào sau đây thuộc cơ thể dị bội:<br />
A. 2n<br />
B. 2n + 1<br />
C. 3n<br />
D. n<br />
Câu 6 : Thường biến thuộc loại biến dị nào dưới đây:<br />
A. Biến dị di truyền<br />
B. Biến dị dột biến<br />
C. Biến dị không di truyền<br />
D. Biến dị tổ hợp<br />
II- Tự luận: (7đ)<br />
1- Ở ngô, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt trắng. Khi lai hai giống ngô thuần chủng hạt<br />
vàng với hạt trắng, đời F2 thu được 1500 hạt trắng.<br />
a- Hãy tính số lượng hạt vàng thu được ở F2. (1đ)<br />
b- Goị gen A quy định tính trạng hạt vàng, gen a quy định tính trạng hạt trắng. Viết sơ đồ<br />
lai từ P đến F2. (1.5đ)<br />
2. Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng? ADN khác với ARN ở những điểm cơ bản nào?<br />
(2 đ)<br />
3- Trình bày những biến đổi cơ bản của nhiễm sắc thể trong các kì của quá trình nguyên<br />
phân? Kết quả của quá trình nguyên phân (2.5 đ)<br />
BÀI LÀM<br />
<br />
Đáp án và biểu điểm:<br />
A-Trắc nghiệm (3đ)<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B- Tự luận: (7đ)<br />
1- a- Tỉ lệ F2: 3 vàng : 1 trắng<br />
Số hạt vàng: 1500 x 3= 4500 (1 đ)<br />
b - Viết từ P – F1 (0.5đ), từ F1- F2 (1đ)<br />
2- Tính đa dạng và đặc thù của ADN (nội dung đoạn 2 phần ghi nhớ trang 46) (1.5 đ)<br />
-Điểm khác nhau giữa ADN và ARN: Số mạch, các loại nucleotit (0.5 đ)<br />
3- Gồm biến đổi của NST của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối , mỗi kì là 0,5đ. Kết quả (0.5<br />
đ)<br />
<br />