intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - THPT Hương Trà - Mã đề 9

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - THPT Hương Trà - Mã đề 9 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - THPT Hương Trà - Mã đề 9

ĐỀ SỐ 9<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN: TIẾNG ANH 10<br /> Thời gian: 60 phút<br /> Trường THPT Hương Trà<br /> <br /> A. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> Bôi đen bằng bút chì chữ cái (ở bảng trả lời) tương ứng với câu trả lời đúng nhất<br /> Câu 1: I look forward to __________ from you<br /> A. listening<br /> <br /> B. hear<br /> <br /> C. hearing<br /> <br /> D. listen<br /> <br /> Câu 2: Computer is a __________ machine which works with a lightning speed<br /> A. calculate<br /> <br /> B. calculation<br /> <br /> C. calculating<br /> <br /> D. calculated<br /> <br /> Câu 3: I __________ for you at 3:00p.m tomorrow<br /> A. will wait<br /> <br /> B. will be waiting C. am waiting<br /> <br /> D. wait<br /> <br /> Câu 4: I __________ do aerobics, but now I go to the aerobics class very often<br /> A. did not use to<br /> <br /> B. used not to<br /> <br /> C. not used to<br /> <br /> D. used not<br /> <br /> Câu 5: He __________. it yet. He only __________ it one hour ago<br /> A. didn’t finish / started<br /> <br /> B. haven’t finished / starts<br /> <br /> C. doesn’t finish / starts<br /> <br /> D. hasn’t finished / started<br /> <br /> Câu 6: Being __________, the boy is unable to speak<br /> A. illiterate<br /> <br /> B. disabled<br /> <br /> C. dumb<br /> <br /> D. deaf<br /> <br /> Câu 7: The alarm goes __________ at 6 o’clock and Nam starts a new day.<br /> A. off<br /> <br /> B. in<br /> <br /> C. on<br /> <br /> Câu 8: Nothing will make me __________ my mind<br /> <br /> D. of<br /> <br /> A. changed<br /> <br /> B. changing<br /> <br /> C. to change<br /> <br /> D. change<br /> <br /> Câu 9: There’s __________ traffic in big cities<br /> A. so few<br /> <br /> B. so much<br /> <br /> C. so many<br /> <br /> D. so on<br /> <br /> Câu 10: By the time he __________, he had driven six hundreds miles<br /> A. stops<br /> <br /> B. has stopped<br /> <br /> C. stopped<br /> <br /> D. had stopped<br /> <br /> Câu 11: Câu nào sau đây được viết đúng:<br /> A. Jim passed the exam, that made his parents happy<br /> B. Jim passed the exam that made his parents happy<br /> C. Jim passed the exam, which made his parents happy<br /> D. Jim passed the exam which made his parents happy<br /> Câu 12: Mary regrets __________ the one to have to tell him<br /> A. being<br /> <br /> B. be<br /> <br /> C. to be<br /> <br /> D. been<br /> <br /> Câu 13: Tìm âm được đọc khác trong các từ dưới đây:<br /> A. chat<br /> <br /> B. kitchen<br /> <br /> C. children<br /> <br /> D. chemistry<br /> <br /> Câu 14: The teacher’s __________ of adding and subtracting made it easier for the pupils to<br /> understand the lesson<br /> A. show<br /> <br /> B. exhibition<br /> <br /> C. demonstration D. display<br /> <br /> Câu 15: Tìm âm được đọc khác trong các từ dưới đây:<br /> A. guitar<br /> <br /> B. far<br /> <br /> C. marvellous<br /> <br /> D. study<br /> <br /> Câu 16: I really enjoy __________ with my mother<br /> A. cook<br /> <br /> B. to cook<br /> <br /> C. cooked<br /> <br /> D. cooking<br /> <br /> Câu 17: Don’t worry too much about your failure. You have to let it __________<br /> <br /> A. to go<br /> <br /> B. go<br /> <br /> C. going<br /> <br /> D. b & c<br /> <br /> Câu 18: BKAV is the software _______is needed to find out and delete viruses from the<br /> computer<br /> A. what<br /> <br /> B. who<br /> <br /> C. those<br /> <br /> D. that<br /> <br /> Câu 19: I’ll remember ________ you a postcard when I reach London<br /> A. sent<br /> <br /> B. send<br /> <br /> C. sending<br /> <br /> D. to send<br /> <br /> Câu 20: The __________ in some countries need to be helped from the governments<br /> A. unemployed<br /> <br /> B. unemploy<br /> <br /> C. unemployment D. unemploying<br /> <br /> B. Tự luận (5 điểm)<br /> I. Hoàn tất đoạn hội thoại sau (1điểm)<br /> A: Hello, Nam. How are you today?<br /> B. Fine. (1) ..................... And you, Lan?<br /> A: Thank you. I’m fine, too. Nam, (2)................................ what an air conditioner is used for?<br /> B: Well, it is used to (3).... .............. the air cool and (4) .................. when it is hot or cold<br /> A: Thanks a lot. I have to come back home now. Bye, Nam.<br /> B: Bye. See you again<br /> II. Viết lại các câu sau theo hướng dẫn trong ngoặc, sao cho nghĩa của chúng không thay<br /> đổi: (3điểm)<br /> 1. They have built the house. (đổi sang câu bị động)<br /> .........................................................................................................................<br /> 2. My younger sister often cried for candies when she was a baby, but now she doesn’t. (dùng<br /> used to)<br /> .........................................................................................................................<br /> <br /> 3. I go to school by bike<br /> <br /> (đặt câu hỏi với cụm từ gạch chân)<br /> <br /> .........................................................................................................................<br /> 4. Noone has closed the door. (đổi sang câu bị động)<br /> .........................................................................................................................<br /> 5. She is the woman. She can speak many languages (sử dụng đại từ quan hệ)<br /> .........................................................................................................................<br /> 6. I have the habit of getting up late on the weekends (viết lại câu với từ always)<br /> .........................................................................................................................<br /> III. Viết một bức thư theo tình huống sau (1 điểm)<br /> Mai is going to have a picnic with her family next Sunday. She asks you to go shopping<br /> with her to buy the things she needs for the picnic on Saturday morning. You accept her request<br /> but suggest a later time.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0