intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 130

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

71
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 của trường THPT Bác Ái Mã đề 130, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và phần viết sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 130

MA TRẬN ĐỀ KIỂM HK I - TIẾNG ANH 11<br /> (CƠ BẢN)<br /> Kỹ năng và<br /> kiến thức ngôn<br /> ngữ<br /> Phát âm<br /> <br /> Nội dungcụ thể<br /> <br /> Cấp Cấp Cấp<br /> Tổng<br /> độ 1 độ 2 độ 3<br /> số<br /> (TB) (Khá) (Giỏi) câu<br /> <br /> Ngữ pháp<br /> và<br /> cẩu trúc<br /> <br /> Đọc hiểu<br /> Viết<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 14<br /> <br /> Từ vựng<br /> <br /> Phát âm /W/ / I// au/<br /> Ngữ nghĩa<br /> Thì của động từ<br /> Conditional sentence<br /> Infinitive and gerund<br /> Infinitve and gerund<br /> in passive<br /> Reported speech in<br /> Gerund<br /> Điền khuyết<br /> Viết lại từ loại thích<br /> hợp cho mỗi câu<br /> Viết lại câu gián tiếp<br /> với từ gợi ý có sẳn<br /> <br /> 12<br /> <br /> 7<br /> <br /> 33<br /> <br /> 1<br /> 0 140<br /> <br /> Ghi chú: Nôi dung kiểm tra từ UNIT 1 đến UNIT 8<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> Đề chính thức<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2013 – 2014<br /> Môn: Tiếng Anh – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> MÃ ĐỀ 130<br /> <br /> Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> Read the passage below and choose the best answer (A, B, C or D) to each question.<br /> Some high school students take part in helping disadvantaged or handicapped children. They give<br /> (1)_______and comfort to them and help them to overcome their (2)_________Young college and<br /> university students participate in helping the people (3)_______suffered badly in wars or natural disasters.<br /> During summer vacations, they volunteer to work in remote or mountainous areas (4)_______education for<br /> children.<br /> Câu 1: A. carefully<br /> <br /> B. careful<br /> <br /> C. caring<br /> <br /> D. care<br /> <br /> Câu 2: A. difficult<br /> <br /> B. difficultly<br /> <br /> C. difficulties<br /> <br /> D. difficultys<br /> <br /> Câu 3: A. who has<br /> <br /> B. whose have<br /> <br /> C. who have<br /> <br /> D. who is<br /> <br /> Câu 4: A. to provide<br /> <br /> B. provision<br /> <br /> C. provided<br /> <br /> D. providing<br /> <br /> Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br /> Câu 5: A. what<br /> <br /> B. why<br /> <br /> C. when<br /> <br /> D. writing<br /> <br /> Câu 6: A. simple<br /> <br /> B. machine<br /> <br /> C. teaching<br /> <br /> D. hit<br /> <br /> Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> Câu 8:<br /> A.<br /> Câu 9:<br /> A.<br /> Câu 10:<br /> A.<br /> Câu 11:<br /> A.<br /> Câu 12:<br /> A.<br /> Câu 13:<br /> A.<br /> Câu 14:<br /> A.<br /> Câu 15:<br /> A.<br /> Câu 16:<br /> A.<br /> Câu 17:<br /> A.<br /> Câu 18:<br /> A.<br /> Câu 19:<br /> A.<br /> <br /> I have a lot of<br /> but only a few really good friends.<br /> acquaintances<br /> B. neighbors<br /> C. partners<br /> D. best friends<br /> Vietnamese people usually make<br /> for Tet several weeks beforehand.<br /> preparations<br /> B. festivals<br /> C. celebrations<br /> D. holidays<br /> in some developing countries may be the cause of poverty and hunger.<br /> Overpopulation<br /> B. Mordernization<br /> C. Population<br /> D. Literacy<br /> I expected<br /> at the airport by my uncle.<br /> meet<br /> B. met<br /> C. to be met<br /> D. to meet<br /> Barbara didn’t mention<br /> about her progress report at work, but I am sure she is.<br /> to be concerned<br /> B. to concern<br /> C. being concerned<br /> D. concerning<br /> ‘ Keep quiet ‘ The teacher said to us. The teacher told us<br /> quiet.<br /> keep<br /> B. to be kept<br /> C. keeping<br /> D. to keep<br /> When I met John, he<br /> from his university already.<br /> has graduated<br /> B. had graduated<br /> C. graduated<br /> D. was graduating<br /> The doctor was forced<br /> immediately to save the patient’s life.<br /> operate<br /> B. to operate<br /> C. operated<br /> D. to be operated<br /> If the company offers me a job, I think I<br /> it .<br /> would take<br /> B. took<br /> C. take<br /> D. will take<br /> I must drive more carefully. I can’t risk<br /> another speeding ticket.<br /> to get<br /> B. getting<br /> C. to be got<br /> D. get<br /> Instead of<br /> about the good news, Tom seemed to be indifferent.<br /> exciting<br /> B. to be excited<br /> C. being excited<br /> D. excited<br /> If he had listened to me, he<br /> in the exams.<br /> would fail<br /> B. would have failed<br /> C. will fail<br /> D. wouldn’t have failed<br /> For the work to flow<br /> , proper preparation must be made.<br /> smoothly<br /> B. constantly<br /> C. freely<br /> D. naturally<br /> 2<br /> <br /> The population of the world is growing at a dangerous<br /> .<br /> figure<br /> B. amount<br /> C. rate<br /> D. way<br /> ‘I always wanted to be rich’ Bob said. Bob has always dreamed of<br /> .<br /> to be rich<br /> B. rich<br /> C. be rich<br /> D. being rich<br /> A number of students<br /> in intensive language programmes abroad nowdays<br /> has participated<br /> B. have participated<br /> C. particpated<br /> D. is participating<br /> They made her<br /> there for the weekend.<br /> was staying<br /> B. stay<br /> C. had stayed<br /> D. staying<br /> Ms Thomas is always willing to help , but she doesn’t want<br /> at home unless there is an<br /> emergence.<br /> A. call<br /> B. to call<br /> C. to be called<br /> D. calling<br /> <br /> Câu 20:<br /> A.<br /> Câu 21:<br /> A.<br /> Câu 22:<br /> A.<br /> Câu 23:<br /> A.<br /> Câu 24:<br /> <br /> Put the correct form of the word into the following sentences (it may be noun, verb, ạdjective)<br /> Câu 1: How do people<br /> <br /> New year in your country? (celebration)<br /> <br /> Câu 2: People usually make<br /> <br /> for Tet several weeks beforehand (prepare)<br /> <br /> Câu 3: Now, let’s start our<br /> Câu 4: I am<br /> <br /> . (compete)<br /> in English speaking contest. (interest)<br /> <br /> Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund<br /> Câu 1: “Why don’t you organize an English competition for our student?” said Ms Lien.<br /> Ms Lien suggested …………………………….......................................................<br /> Câu 2: “I’m sorry I’m late,’ said Mr Thanh.<br /> Mr Thanh apologized ...……………………............................................................<br /> Câu 3: “Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,” Said Bob.<br /> Bob denied ……………………………...................................................................<br /> Câu 4: “You were cheating,” said David to Henry.<br /> David accused ……………………………..............................................................<br /> THE END<br /> <br /> 3<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2013 – 2014<br /> Môn: Tiếng Anh – Chương trình chuẩn<br /> <br /> Đề chính thức<br /> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Read the passage below and choose the best answer (A, B, C or D) to each question.<br /> 1. D<br /> <br /> 2. C<br /> <br /> 3. C<br /> <br /> 4. A<br /> <br /> Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br /> 5. D<br /> <br /> 6. D<br /> <br /> Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.<br /> Câu<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 14<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> 130<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> <br /> Put the correct form of the word into the following sentences (it may be noun, verb, ạdjective)<br /> 1. celebrate<br /> <br /> 2. preparation<br /> <br /> 3. competition<br /> <br /> 4. interested<br /> <br /> Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> <br /> Ms Lien suggested organizing an English competition for our students<br /> Mr Thanh apologized for being late<br /> Bob denied taking Sue’s caculation<br /> David accused Henry of cheating<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2