intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Tin lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn dưới đây sẽ giúp cho bạn thêm tự tin bước vào kì kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng.<br /> Khai báo biến<br /> Phần trắc<br /> nghiệm<br /> <br /> Phép toán, câu<br /> lệnh gán, …<br /> Thực hiện<br /> chương trình<br /> Câu lệnh IF<br /> Câu lệnh For<br /> <br /> Phần tự luận<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Ma trận đề<br /> Mức nhận thức<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 0,3 đ<br /> 0,3 đ<br /> 0,3 đ<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 0,3 đ<br /> 0,3 đ<br /> 0,3đ<br /> 2 câu<br /> 0,6 đ<br /> 1 câu<br /> 2 câu<br /> 2 câu<br /> 0,3 đ<br /> 0,6 đ<br /> 0,6 đ<br /> 4 câu<br /> 4 câu<br /> 4 câu<br /> 1,2 đ<br /> 1,2 đ<br /> 1,2 đ<br /> 1 câu<br /> <br /> Cộng<br /> 3 câu<br /> 0,9 đ<br /> 3 câu<br /> 0,9 đ<br /> 2 câu<br /> 0,6 đ<br /> 5 câu<br /> 1,5 đ<br /> 12 câu<br /> 3,6 đ<br /> 1 câu<br /> <br /> Lập trình giải<br /> bài toán<br /> 2,5đ<br /> Tổng<br /> <br /> 2,5đ<br /> <br /> 9 câu<br /> 8 câu<br /> 6 câu<br /> 3 câu<br /> 26 câu<br /> 2,7 đ<br /> 2,4 đ<br /> 1,8 đ<br /> 3,1 đ<br /> 10.0đ<br /> <br /> Trang 1/13 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> ĐỀ 1<br /> <br /> I. Trắc nghiệm (7,5 đ)<br /> Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln(‘KQ la :’ , a); sẽ ghi ra màn hình?<br /> A. Ket qua la a<br /> B. KQ la <br /> C. KQ la a<br /> D. Không đưa gì cả<br /> Câu 2: Để khai báo biến a, b kiểu số nguyên, ta chọn cách khai báo:<br /> A. Var a; b : integer ; B. Var a, b : integer ; C. Var : a; b integer ; D. Var : a : b ; integer ;<br /> Câu 3: Trong Pascal, để thực hiện chương trình<br /> A. Nhấn phím F9<br /> B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9<br /> C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9<br /> D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9<br /> Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai?<br /> A. a+b:=5;<br /> B. a:=5;<br /> C. x:=x*2;<br /> D. a:=a+1;<br /> Câu 5: Câu 20 : Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình<br /> A. Nhấn phím F2<br /> B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2<br /> C. Nhấn phím F5<br /> D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5<br /> Câu 6: Câu 23 Lệnh gán dùng để:<br /> A. Gán giá trị của biến cho biểu thức.<br /> B. Đưa kết quả ra màn hình.<br /> C. Gán giá trị của biểu thức cho biến.<br /> D. Cả A, B, C đều sai<br /> a  sin x<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 7: Chuyển biểu thức a  x  1 từ dạng toán học sang dạng biểu diễn trong Pascal<br /> A. a + sin(x)/sqrt(a*a+x*x+1)<br /> B. (a+sin(x))/sqrt(a*a+x*x+1)<br /> C. (a+sin(x))/sqr(a*a+x*x+1)<br /> D. a+sin(x)/sqrt(a*a+x*x+1)<br /> Câu 8: Xét chương trình sau:<br /> Var i, S1, S2 : integer;<br /> Begin<br /> S1:=0; S2 :=1;<br /> For i:=5 downto 1 do if i mod 2=0 then S1:= S1+ i;<br /> S2:= S2 + 1;<br /> Writeln(S1,’ ‘, S2);<br /> End.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 2 9;<br /> B. 9 2;<br /> C. 15 5;<br /> D. 2 15;<br /> Câu 9: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước là:<br /> A. For := do ;<br /> B. For := to do ; ;<br /> C. For := to ;<br /> D. For := to do ;<br /> Câu 10: Biến x nhận giá trị trong khoảng [-10; 10], khai báo nào trong các khai báo sau là phù hợp nhất?<br /> A. Word<br /> B. Real<br /> C. Byte<br /> D. Integer<br /> Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (a là một biến kiểu số thực):<br /> a:=12;<br /> writeln(“KQ la:” , a);<br /> sẽ ghi ra màn hình?<br /> A. KQ la 12<br /> B. Báo lỗi.<br /> C. KQ la 1.2 E01<br /> D. KQ la a<br /> Câu 12: Xét chương trình sau:<br /> Var i, S1, S2 : integer;<br /> Begin<br /> <br /> Trang 2/13 - Mã đề thi 132<br /> <br /> S1:=0; S2 :=0;<br /> For i:=1 to 5 do if i mod 2 =1 then<br /> Begin<br /> S1:= S1+ 1;<br /> S2:= S2 + 2;<br /> End;<br /> Writeln(S1,’ ‘, S2);<br /> End.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 5 10;<br /> B. 3 6;<br /> C. 5 6;<br /> D. 3 10;<br /> Câu 13: Cho chương trình sau:<br /> var a , b : integer;<br /> begin<br /> a := 123;<br /> b := 456;<br /> a:=a+b;<br /> b:= a-b;<br /> a:= a- b<br /> writeln(a);<br /> writeln(b);<br /> end.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 123<br /> B. 123<br /> C. 456<br /> D. 456<br /> 456<br /> 123<br /> 123<br /> 456<br /> Câu 14: Xét chương trình sau:<br /> Var i, S1, S2 : integer;<br /> Begin<br /> S1:=0; S2 :=1;<br /> For i:=1 to 5 do S1:= S1+ i;<br /> S2:= S2 + 1;<br /> Writeln(S1, S2);<br /> End.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 251;<br /> B. 151;<br /> C. 152;<br /> D. 215;<br /> Câu 15: Bieán P coù theå nhaän caùc giaù trò 5, 10, 15, 30, 90 vaø bieán X coù theå nhaän<br /> caùc giaù trò 0.1, 0.5, 0.6. Khai baùo naøo trong caùc khai baùo sau laø ñuùng vaø ít toán boä<br /> nhôù nhaát.<br /> A. Var X, P: byte<br /> B. Var P, X: Real<br /> C. Var P: Real<br /> D. Var X: Real<br /> X: byte<br /> P: Byte<br /> Câu 16: Với khai báo biến:<br /> Var ch: char; a, b : integer; c, d : byte; e, f : boolean;<br /> Thì bộ giá trị nào mà các biến nhận được dưới đây là đúng?<br /> A. ch=’3’; a=2; b=3; c=4; d=5; e=true; f=false;<br /> B. ch=’1’ ; a=2; b=3; c=4; d=5; e=6; f=7;<br /> C. ch=’A’; a=5; b=6; c=7.5; d=8; e=false; f=false;<br /> D. ch=2; a=2; b=3; c=4; d=5; e= true; f=true;<br /> Câu 17: Trong Pascal, câu lệnh gán có dạng:<br /> A. =: ;<br /> B. : = ;<br /> C. = : ;<br /> D. := ;<br /> Câu 18: Cho chương trình sau:<br /> var a , b : byte;<br /> begin<br /> a := 5; b := 1;<br /> write( ‘a – b = ’ , a – b);<br /> end.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. a – b = a – b<br /> B. 4<br /> C. a – b = 4<br /> D. Một kết quả khác<br /> Câu 19: Cho khai báo:<br /> Var a , b : real;<br /> Trang 3/13 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Phép gán nào sau đây là sai ?<br /> A. a := b;<br /> B. a := 10 * 5;<br /> C. a := 10 div 5;<br /> D. a := 10/5;<br /> Câu 20: Xét chương trình sau:<br /> Var i, S : integer;<br /> Begin<br /> S:=0;<br /> For i:=1 to 5 do if i mod 2 =1 then S:= S + i;<br /> Writeln(S);<br /> End.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 15<br /> B. 5;<br /> C. 9;<br /> D. 0;<br /> Câu 21: Caâu truùc For … Do … coù soá laàn laëp laïi leänh laø<br /> A. - +1<br /> B. - <br /> C. - <br /> D. Caû A,B, C ñeàu sai<br /> Câu 22: Caáu truùc For … To … Do … leänh döøng khi<br /> A. Bieán ñeám lôùn hôn giaù trò max<br /> B. Bieán ñeám baèng giaù trò max<br /> C. Bieán ñeám nhoû hôn giaù trò max<br /> D. Caû A, B, C ñeàu sai<br /> Câu 23: Để tính tổng của bài toán S=1/a+ 1/b với a, b được nhập từ bàn phím. Khai báo biến nào là<br /> đúng trong các khai báo sau trong ngôn ngữ lập trình Pascal?<br /> A. Var a,b,s:byte<br /> B. Var a,b,s:real;<br /> C. Var a,b : real ; S:integer;<br /> D. Var a,b : integer ; S : integer ;<br /> Câu 24: Xét chương trình sau:<br /> var a, b : integer;<br /> begin<br /> a:=10; b:=0;<br /> if a (b+10) then a := b + 10;<br /> b:= b+10;<br /> writeln(a-b);<br /> end.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 10<br /> B. 0<br /> C. -10<br /> D. a-b<br /> Câu 25: Chöông trình dòch Pascal seõ caáp phaùt bao nhieâu byte boä nhôù cho caùc bieán<br /> trong khai baùo sau<br /> Var M, N, I, J : Integer;<br /> P, A, B, C: Real;<br /> K: Word;<br /> A. 34 byte<br /> B. 32 byte<br /> C. 30 byte<br /> D. 33 byte<br /> II. Phần tự luận (2,5 đ):<br /> Lập trình giải bài toán sau:<br /> Nhập vào N. Tính tổng các số chẵn từ 1 cho đến N<br /> Ví dụ: Nhập N=10; S= 2+4+6+8+10=30<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/13 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐỀ 1:<br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm)<br /> Câu 1<br /> Câu 2<br /> Câu 3<br /> Câu 4<br /> Câu 5<br /> Câu 6<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> Câu 25<br /> D<br /> II. Phần tự luận (2 điểm)<br /> Var N, I, S : integer;<br /> Begin<br /> Readln(N);<br /> S:=0;<br /> For i:= 1 to N do if i mod 2=0 then S:=S+i;<br /> Write(‘ Tong =’, S);<br /> Readln<br /> End.<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> Câu 7<br /> A<br /> Câu 15<br /> D<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> B<br /> Câu 16<br /> A<br /> Câu 24<br /> B<br /> <br /> Mỗi đáp án đúng<br /> 0,3 điểm<br /> <br /> - Khai báo đúng<br /> (0,5 điểm)<br /> - đúng câu lệnh<br /> nhập, xuất dữ<br /> liệu (1 điểm)<br /> - đúng câu lệnh<br /> for (1 điểm)<br /> <br /> Trang 5/13 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1