SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA –VŨNG TÀU<br />
-----------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN LỚP 10<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
------------------------<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:.................................................... Lớp ................... Số báo danh:........................<br />
ĐỀ 03<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu - 3,0 điểm - Thời gian: 30 phút)<br />
<br />
Kết thúc thời gian làm bài phần trắc nghiệm (30 phút), Cán bộ coi kiểm tra thu phiếu làm bài<br />
trắc nghiệm và phát phần đề tự luận cho học sinh.<br />
Câu 1: Cho tập hợp C {x / x2 6 x 7 0} , phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?<br />
A. C {1;7}.<br />
<br />
B. C { 1;7}.<br />
<br />
C. C { 7;1}.<br />
<br />
D. C { 7; 1}.<br />
<br />
Câu 2: Cho hai tập hợp X {2;3;4;6;9} và Y {1;3;5;6;7;8} . Kết quả của phép toán X Y là tập<br />
hợp nào dưới đây?<br />
A. {3;6}.<br />
<br />
B. {3;4;6}.<br />
<br />
Câu 3: Tập xác định của hàm số y <br />
3<br />
2<br />
<br />
A. (; ).<br />
<br />
C. {1;5;7;8}.<br />
<br />
D. {2;4;9}.<br />
<br />
2x 3<br />
là<br />
2 5x<br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
2 3<br />
5 2<br />
<br />
B. \{ }.<br />
<br />
C. \{ ; }.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
D. ( ; ).<br />
<br />
Câu 4: Cho hàm số y 4 x2 6 x 2 . Phát biểu nào sau đây là SAI?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ).<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1).<br />
Câu 5: Parabol ( P) : y x2 6 x 7 có tọa độ đỉnh là điểm nào dưới đây?<br />
A. (3; 16).<br />
<br />
B. (3; 16).<br />
<br />
C. (3;16).<br />
<br />
D. (0; 7).<br />
<br />
Câu 6: Tọa độ các giao điểm của parabol ( P) : y x2 20 x 19 và đường thẳng d : y 12 x 4 là<br />
A. (3;32) và (5; 56). B. (3; 32) và (5;56).<br />
<br />
C. (3; 32) và (5; 56). D. (3;40) và (5;64).<br />
<br />
Câu 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây<br />
ĐÚNG?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. GA 2GI .<br />
B. GA GB GC.<br />
C. GB GC GA.<br />
D. AI 3IG.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4a. Khi đó CA BC bằng<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 4a.<br />
<br />
C. 4a 3.<br />
<br />
D. 8a.<br />
<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2;1 , B 4; 2 , C 3;1 . Tọa<br />
độ đỉnh D là<br />
TN03 LOP10<br />
<br />
A. 1; 2 .<br />
<br />
B. 3; 4 .<br />
<br />
C. 9; 2 .<br />
<br />
D. 4; 3 .<br />
<br />
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 4; 3 , B 2; 5 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng<br />
AB là<br />
A. 3; 4 .<br />
<br />
B. 2; 2 .<br />
<br />
C. 2; 2 .<br />
<br />
D. 1;1 .<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 11: Cho ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M thỏa MC MC.MB MC.MA 0 là<br />
A. Đường thẳng CG.<br />
<br />
B. Đoạn thẳng CG.<br />
<br />
C. Đường tròn đường kính CG.<br />
<br />
D. Hình tròn đường kính CG.<br />
<br />
Câu 12: Phương trình x 2 3x 2 x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 13: Tập nghiệm S của phương trình x 2 3x 5 là:<br />
<br />
3 7<br />
A. S ; .<br />
2 4<br />
<br />
3 7<br />
B. S ; .<br />
2 4<br />
<br />
Câu 14: Gọi x0 ; y0 ; z0 <br />
thức P x0 y0 z0 .<br />
A. P 40.<br />
<br />
7 3<br />
C. S ; .<br />
4 2<br />
<br />
7 3<br />
D. S ; .<br />
4 2<br />
<br />
x y z 11<br />
<br />
là nghiệm của hệ phương trình 2 x y z 5 . Tính giá trị của biểu<br />
3x 2 y z 24<br />
<br />
<br />
B. P 1200.<br />
<br />
C. P 40.<br />
<br />
D. P 1200.<br />
<br />
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;10 để phương<br />
trình m 1 x 3m2 1 x m 1 có nghiệm duy nhất. Tổng tất cả các phần tử của S bằng<br />
A. 15.<br />
<br />
B. 16.<br />
<br />
C. 40.<br />
<br />
D. 39.<br />
<br />
-------------------------------------------------<br />
<br />
TN03 LOP10<br />
<br />