intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 495

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 495 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 495

UBND HUYỆN YÊN LẠC<br /> TRUNG TÂM GDNN-GDTX<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TOÁN; LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề thi 495<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..............................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: Số tập con của tập A<br /> 4;5; 3 là<br /> A. 8<br /> B. 7<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 2: Giá trị của m để hàm số y   m  1 x  2 đồng biến là<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  0<br /> D. m  1<br /> Câu 3: Cho M  3;1 , N  7;3 . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là<br /> A.  4;4 <br /> <br /> B. 10;2 <br /> <br /> C.  2;2 <br /> <br /> Câu 4: Trục đối xứng của Parabol y  2 x2  4 x  3 là<br /> A. x =1<br /> B. x = 2<br /> C. x = - 2<br /> <br /> D.  10; 2 <br /> D. x = -1<br /> <br /> Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB  3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng<br /> A. BC  4 AC<br /> B. BC  2 AC<br /> C. BC  4 AC<br /> D. BC  2 AC<br /> Câu 6: Chọn đẳng thức đúng<br /> A. BC  AB  CA<br /> B. BA  CA  BC<br /> C. OC  OA  CA<br /> D. AB  CB  AC<br /> Câu 7: Tập nghiệm của phương trình<br /> A. <br /> <br /> B. 2<br /> <br /> x<br /> 3 x 5<br /> <br />  là<br /> x  1 x 1 3<br /> 7<br /> C.  ; 2 <br /> 5 <br /> <br /> Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn<br /> A. y  x3  1<br /> B. y  x3<br /> C. y   x2  5<br /> <br /> 7<br /> D.  ; 2 <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> D. y  x4  3x<br /> <br /> Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 1;1; 2 <br /> x  1<br /> <br /> A.  x  y  z  2<br /> x  y  z  0<br /> <br /> <br />  x  2y  z  0<br /> <br /> B.  x  y  2z  1<br /> <br /> z2<br /> <br /> <br /> x  y  z  4<br /> <br /> C.  x  2y  z  2<br /> 3x  y  5z  1<br /> <br /> <br /> 4x  y  5<br />  x  2y  3<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 10: Cho A  1;3 ,B 1;0  . Vectơ AB có tọa độ là<br /> A. 1; 4 <br /> <br /> B.  2; 3<br /> <br /> C.  2;3<br /> <br /> D.  1;4 <br /> <br /> Câu 11: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB<br /> A. IA  IB  0<br /> B. AI  BI  0<br /> C. AI  IB  0<br /> D. IA  IB<br /> x 1<br /> x<br /> là<br /> <br /> x 4 x 3<br /> B. [1; ) \ 2; 3<br /> C. [1; ) \ 3<br /> <br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số y <br /> A. [1; ) \ 2;3<br /> <br /> Câu 13: Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. [1; ) \ 2;3<br /> <br /> x3<br /> là<br /> x2  4<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 495<br /> <br /> \ 2; 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> \{0;4}<br /> <br /> \ 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> \{2;-3}<br /> <br /> Câu 14: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh<br /> A. D(-3;6)<br /> B. D(-3;-6)<br /> C. D( 3;6)<br /> D. D( 3;-6)<br /> Câu 15: Cho tam giác ABC có A  0;7 , B 1; 3 , C  2;5 . Trọng tâm của tam giác ABC là<br /> điểm có tọa độ<br /> A. 1; 2<br /> B.  0;5<br /> C.  3;0 <br /> D. 1;3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Số nghiệm của phương trình x4  8x2  9  0 là<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> 2<br /> Câu 17: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây<br /> đúng<br /> <br /> A. a<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0 B. a<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0 C. a<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0 D. a<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB  AD là<br /> A. 2a 3<br /> B. 6a<br /> C. 5a<br /> D. 7a<br /> Câu 19: Cho hàm số: y  x2  4 x  1. Chọn mệnh đề đúng<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  <br /> Câu 20: Tập nghiệm của phương trình  x2  2 x  x  1  0 là<br /> A. 0; 2<br /> <br /> B. 1; 2<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y <br /> <br /> C. 0;1; 2<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> x3  3x<br /> chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> x4  9<br /> <br /> A. là hàm lẻ<br /> C. tập xác định D  R \ 3<br /> <br /> B. là hàm chẵn<br /> D. x  0  y  1<br /> <br /> Câu 22: Cho hình vuông ABCD cạnh a, độ dài tổng hai vectơ AB và AD bằng bao nhiêu<br /> A. a<br /> B. 2a<br /> C. 3a<br /> D. a 2<br /> Câu 23: Kết quả phép toán A = (1; 5] \ [2; 6) là<br /> A. (2; 5)<br /> B. (1; 2)<br /> C. (1; 2]<br /> D. [2; 6]<br /> Câu 24: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây<br /> <br /> A. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4x<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4x<br /> <br /> 3 C. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2x<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4x<br /> <br /> 5<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 495<br /> <br /> Câu 25: Cho tam giác đều ABC. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng<br /> A. AB  AC<br /> B. AB  AC<br /> C. AB  BA<br /> <br /> D. AB   BA<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 26: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) hàm số: y  x2  2 x  3<br /> Câu 27: Giải phương trình:<br /> <br /> 2 x 2  1  3x  1<br /> <br /> Câu 28: Giải và biện luận phương trình: m2 x  6  4 x  3m<br /> Câu 29: Cho hai vectơ a   2;4  ;b   –5;3 và u  2 x  1;5 . Tìm x để u  2a  b<br /> Câu 30: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng: AD  BE  CF  AE  BF  CD<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 495<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2