intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

279
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là 1 điểm trên cạnh AD (E khác A và  D),  (α)  là mặt phẳng đi qua E song song với AC và SD. Thiết diện tạo bởi  (α)  và hình chóp S. ABCD là  hình gì? A. Hình thang có 2 cạnh đáy không bằng nhau.  B. Hình bình hành.  C. Ngũ giác.  D. Tam giác.  Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SO O là giao điểm của AC và BD B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, với I là giao điểm của AD và BC C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, với O là giao điểm của AC và BD D. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên Câu 3. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: π π A.  x = − + k 2π ; x = k 2π B.  x = + kπ ; x = kπ 3 6 π π C.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π D.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π 2 2 2 an Câu 4. Cho dãy số Un  với  U n  (a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 1 2 a. n 2 3n 1 A.  U n1 B.  U n 1 U n n 2 (n 2)( x 1) C. Là dãy số tăng với a > 0.  D. Là dãy số luôn tăng với mọi a Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … . Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 7n 7 B.  U n : Không viết được dưới dạng công thức  C.  U n 7.n D.  U n 7.n 1 Câu 6. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: π π π π A.  x = kπ ; x = k B.  x = + k ; x = + kπ 2 8 2 4 π π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ; x = + kπ ` 2 4 Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và   BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC).  A. Đường thẳng SD            B. Đường thẳng SG, với G là trung điểm AB C. Đường thẳng SF, với F là trung điểm CD            D. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình  hành ABCD Câu 8. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác xuất để mặt xuất hiện có số chấm lẻ là: 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  4 2 3 6 Câu 9. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: 1/5 ­ Mã đề 001
  2. π π π A.  x = k . B.  x = k . C.  x = k . D.  x = kπ 4 2 8 Câu 10. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người trong đó có tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi  có bao nhiêu cách chọn.  A.  220 B.  12 ! C. 1320 D.  1230 Câu 11. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!+4! B. 6!. 4! C. 6!­ 4! D. 10! Câu 12. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π π A.  x = kπ ; x = + k B.  x = + kπ ; x = k 2π C.  x = + kπ D.  x = k 2π 4 2 2 2 Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: π π π π A.  x kπ B.  x + kπ C.  x + kπ D.  x +k 2 4 8 2 Câu 14. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: kπ π π A.  x = k 2π B.  x = C.  x = kπ ; x = + k 2π D.  x = k 2π ; x = + k 2π 2 2 2 6  10  Câu 15. Hệ số của x trong khai triển (2­3x) là: B.  C106 .26.( −3) C.  C104 .26.( −3) D.  C106 .24.( −3) 4 4 6 A.  −C10 .2 .3 6 4 6 Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = + kπ ; x = kπ C.  x = kπ ; x = − + k 2π D.  x = + kπ ; x = k 2π 2 4 2 6 Câu 17. Nghiệm của phương trình  3  + 3tanx = 0 là: π π π π x= + kπ x = + kπ x = + k 2π x = − + kπ A.  3 B.  2 C.  2 D.  6 Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Xác định thiết  diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mp(IBC).  A. Tam giác IBC B. Hình thang IJCB, với J là trung điểm SD C. Hình thang IGBC, với G là trung điểm SB D. Tứ giác IBCD a 1 Câu 19. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 a 1 A. Là dãy số tăng.  B. Dãy số có: U n 1 (n 1) 2 a 1 C. Là dãy số không tăng, không giảm.  D. Dãy số có  U n 1 : n2 1 Câu 20. Đi từ  A đến B có 4 con đường, đi từ  B đến C có 5 con đường. Hỏi muốn đi từ  A đến C (phải   qua B) có bao nhiêu con đường đi A. 7 B. 9 C. 10 D. 20 1 Câu 21. Cho dãy số Un  với  Un 2  . Khẳng định nào sau đây là sai? n n 1 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ;   B. Dãy số giảm và bị chặn 2 6 12 20 30 1 C. Là dãy số tăng D. Bị chặn trên bởi số 0< Un     2 Câu 22. Nghiệm của phương trình sin x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  3. π π A.  x = B.  x = − C. x = 0 D.  x = π 2 2 Câu 23. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, ….,9. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để không có  thẻ nào trong 3 thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút 1 2 20 5 A.  B.  C.  D.  21 3 21 42 Câu 24. Một hộp có  5  bi đen,  4  bi trắng. Chọn ngẫu nhiên  2  bi. Xác suất  2  bi được chọn đều cùng màu  là: 1 1 5 4 A.  B.  C.  D.  .  9 4 9 9 Câu 25. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0       2 ,  biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Hai  B. Một C. Bốn D. Ba  n Câu 26. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 1 2 3 4 5 A. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; B. Là dãy số tăng.  2 3 4 5 6 1 2 3 5 5 C. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; D. Bị chặn trên bởi số 1  2 3 4 5 6 u1 5 Câu 27. Cho dãy số  u n  với   . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới đây?  un 1 un n (n 1)n (n 1)n (n 1)n (n 1)(n 2) A.  u n B.  u n 5 C.  u n 5 D.  u n 5 2 2 2 2 Câu 28. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx –  2  = 0 π π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 3 4 3 4 Câu 29. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k = 1 B.  k 1 C.  k = 3 D.  k = 2 Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  ( d ) : x + y − 2 = 0 . Phương trình của  ( d ' )  là ảnh của  ( d )   r qua phép dời hình gồm phép đối xứng tâm  I ( 1;1)  và phép tịnh tiến theo vectơ  v = (3; 2)  là:  A.  x + y − 7 = 0 B.  − x − y + 2 = 0 C.  2 x − 3 y = 0 D.  3 x + 2 y − 8 = 0 Câu 31. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 5n B.  U n 5.n 1 C.  U n 5( n 1) D.  U n 5 n Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 C. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   D. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ Câu 33. Gieo hai con súc sắc 1 đen, 1 trắng. Xác xuất để có đúng 1 mặt 3 chấm xuất hiện là 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  6 18 36 18 Câu 34. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Xác định giao tuyến của hai  mặt phẳng (MBD) và (ABN).  A. Đường thẳng BG (G là trọng tâm  ACD) B. Đường thẳng MN C. Đường thẳng AH (H là trực tâm  ACD  D. Đường thẳng AM Câu 35. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: 3/5 ­ Mã đề 001
  4. A.  450 B. 1326 C.  104 D.  2652 π π Câu 36. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:  −  
  5. Câu 48. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A. y = sinx B. y = x2 C.  y = D. y = x+1 x+2 Câu 49. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình thoi B. (T) là hình tam giác C. (T) là hình thang D. (T) là hình bình hành Câu 50. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. 3 quyển sách. Lấy ngẫu   nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  1 5 2 37 A.  B.  C.  D.  21 42 7 42 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0