intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, J, M B. A, I, M C. A, J, C D. A, J, G Câu 2. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: π π π π A.  x kπ B.  x + kπ C.  x + kπ D.  x +k 4 2 8 2 Câu 3. Nghiệm của phương trình  3  + 3tanx = 0 là: π π π π x = + kπ x =− + kπ x = + kπ x = + k 2π A.  2 B.  6 C.  3 D.  2 Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Xác định thiết   diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mp(IBC).  A. Tam giác IBC B. Tứ giác IBCD C. Hình thang IJCB, với J là trung điểm SD D. Hình thang IGBC, với G là trung điểm SB 1 Un Câu 5. Cho dãy số  Un  với  n  . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 1; ; ; ; A. Bị chặn trên bởi số M = ­ 1 B. Năm số hạng đầu của dãy là: 2 3 4 5 C. Bị chặn trên bởi số M = 0 D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m =  ­1.  Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và   BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC).  A. Đường thẳng SD B. Đường thẳng SG, với G là trung điểm AB C. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình hành ABCD D. Đường thẳng SF, với F là trung điểm CD Câu 7. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx –  2  = 0 π π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 4 4 3 3 Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: π π π π π π A.  x + kπ B.  x +k C.  x +k D.  x + kπ 4 4 2 8 2 2 Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, với I là giao điểm của AD và BC B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, với O là giao điểm của AC và BD C. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên D. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SO O là giao điểm của AC và BD Câu 10. Gieo hai con súc sắc 1 đen, 1 trắng. Xác xuất để có đúng 1 mặt 3 chấm xuất hiện là 5 1 1 1 A.  B.  C.  D.  18 18 6 36 1/5 ­ Mã đề 004
  2. u1 5 Câu 11. Cho dãy số  u n  với   . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới đây?  un 1 un n (n 1)n (n 1)(n 2) (n 1)n (n 1)n A.  u n 5 B.  u n 5 C.  u n 5 D.  u n 2 2 2 2 Câu 12. Giao tuyến của 2 mặt phẳng phân biệt trong không gian là gì? A. Một tam giác chung của 2 mặt phẳng đó B. Một đoạn thẳng chung của 2 mặt phẳng đó C. Điểm chung của 2 mặt phẳng đó D. Đường thẳng chung của 2 mặt phẳng đó 1 Câu 13. Cho dãy số Un  với  Un 2  . Khẳng định nào sau đây là sai? n n 1 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ;   B. Là dãy số tăng 2 6 12 20 30 1 C. Bị chặn trên bởi số 0< Un     D. Dãy số giảm và bị chặn 2 Câu 14. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: π π π π A.  x = + k ; x = + kπ B.  x = kπ; x = +k π ` 8 2 4 4 π π C.  x = kπ ; x = k D.  x = k 2π ; x = + k 2π 2 2 a 1 Câu 15. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 a 1 A. Dãy số có  U n 1 : B. Là dãy số không tăng, không giảm.  n2 1 a 1 C. Là dãy số tăng.  D. Dãy số có: U n 1 (n 1) 2 Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 C. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ D. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   Câu 17. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. 3 quyển sách. Lấy ngẫu   nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  37 1 5 2 A.  B.  C.  D.  42 21 42 7 Câu 18. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0       2 ,  biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Ba  B. Hai  C. Bốn D. Một Câu 19. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm   S   mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 6 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 20. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: π π A.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = − + k 2π ; x = k 2π 2 3 π π C.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π D.  x = + kπ ; x = kπ 2 6 Câu 21. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 5( n 1) B.  U n 5n C.  U n 5 n D.  U n 5.n 1 2/5 ­ Mã đề 004
  3. Câu 22. Đi từ  A đến B có 4 con đường, đi từ  B đến C có 5 con đường. Hỏi muốn đi từ  A đến C (phải   qua B) có bao nhiêu con đường đi A. 20 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 23. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π π A.  x = k 2π B.  x = + kπ C.  x = + kπ ; x = k 2π D.  x = kπ ; x = + k 2 2 4 2 Câu 24. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: π π π A.  x = k B.  x = + k 2π C.  x = + k 2π D.  x = k 2π 2 2 6 Câu 25. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … . Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 7 n 7 B.  U n 7.n 1 C.  U n : Không viết được dưới dạng công thức  D.  U n 7.n Câu 26. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người trong đó có tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi  có bao nhiêu cách chọn.  A.  1230 B.  220 C.  12 ! D. 1320 n Câu 27. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 1 2 3 4 5 A. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; B. Là dãy số tăng.  2 3 4 5 6 1 2 3 5 5 C. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; D. Bị chặn trên bởi số 1  2 3 4 5 6 Câu 28. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình bình hành B. (T) là hình tam giác C. (T) là hình thoi D. (T) là hình thang Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là 1 điểm trên cạnh AD (E khác A và  D),  (α)  là mặt phẳng đi qua E song song với AC và SD. Thiết diện tạo bởi  (α)  và hình chóp S. ABCD là  hình gì? A. Tam giác.  B. Hình thang có 2 cạnh đáy không bằng nhau.  C. Hình bình hành.  D. Ngũ giác.  Câu 30. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A. y = sinx B. y = x2 C.  y = D. y = x+1 x+2 Câu 31. Có ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 32. Nghiệm của phương trình cos x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  4. đường tròn có phương trình nào sau đây: 2 2 2 2 1� � 1� 1� � 1� 1 A.  � �x − �+ �y − �= 1 B.  � �x + �+ �y − �= � 2� � 2� � 2� � 2� 4 2 2 2 2 1� � 1� 1 1� � 1� 1 C.  � �x − �+ �y − �= D.  � �x + �+ �y − �= � 2� � 2� 4 � 2� � 2� 2 Câu 35. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!­ 4! B. 6!+4! C. 6!. 4! D. 10! Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  ( d ) : x + y − 2 = 0 . Phương trình của  ( d ' )  là ảnh của  ( d )   r qua phép dời hình gồm phép đối xứng tâm  I ( 1;1)  và phép tịnh tiến theo vectơ  v = (3; 2)  là:  A.  3 x + 2 y − 8 = 0 B.  2 x − 3 y = 0 C.  − x − y + 2 = 0 D.  x + y − 7 = 0 Câu 37. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k = 3 B.  k = 1 C.  k 1 D.  k = 2 Câu 38. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A.  104 B.  450 C.  2652 D. 1326 an 2 Câu 39. Cho dãy số Un  với  U n  (a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 2 3n 1 a. n 1 2 A.  U n 1 U n B.  U n 1 (n 2)( x 1) n 2 C. Là dãy số luôn tăng với mọi a D. Là dãy số tăng với a > 0.  Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Xác định giao tuyến của hai  mặt phẳng (MBD) và (ABN).  A. Đường thẳng AH (H là trực tâm  ACD  B. Đường thẳng BG (G là trọng tâm  ACD) C. Đường thẳng MN D. Đường thẳng AM π π Câu 41. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:  −  
  5. A. 36 B. 12 C. 18 D. 6 Câu 48. Hệ số của x trong khai triển (2­3x)10  là: 6  A.  C106 .24.( −3) C.  C106 .26.( −3 ) D.  C104 .26.( −3) 6 4 4 B.  −C106 .24.36 Câu 49. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = + kπ ; x = kπ B.  x = kπ ; x = − + k 2π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = + kπ ; x = k 2π 4 2 2 6 Câu 50. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π A.  x = kπ B.  x = k . C.  x = k . D.  x = k . 4 2 8 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1