intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là 1 điểm trên cạnh AD (E khác A và  D),  (α)  là mặt phẳng đi qua E song song với AC và SD. Thiết diện tạo bởi  (α)  và hình chóp S. ABCD là  hình gì? A. Hình bình hành.  B. Ngũ giác.  C. Hình thang có 2 cạnh đáy không bằng nhau.  D. Tam giác.  Câu 2. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: kπ π π A.  x = k 2π B.  x = C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ ; x = + k 2π 2 2 2 Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: π π π π π π A.  x +k B.  x + kπ C.  x +k D.  x + kπ 8 2 2 4 2 4 1 Un Câu 4. Cho dãy số  Un  với  n  . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Bị chặn trên bởi số M = 0        B. Năm số hạng đầu của dãy là: 1 1 1 1 1; ; ; ; 2 3 4 5 C. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = ­1.         D. Bị chặn trên bởi số M = ­ 1 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4 . Hỏi phép đồng dạng có được  2 2 bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số  k = 1 4  và phép quay tâm O góc  900  biến  ( C )  thành  đường tròn có phương trình nào sau đây: 2 2 2 2 1� � 1� 1 1� � 1� 1 A.  � �x + �+ �y − �= B.  � �x − �+ �y − �= � 2� � 2� 4 � 2� � 2� 4 2 2 2 2 1� � 1� 1� � 1� 1 C.  � �x − �+ �y − �= 1 D.  � �x + �+ �y − �= � 2� � 2� � 2� � 2� 2 Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Xác định giao tuyến của hai   mặt phẳng (MBD) và (ABN).  A. Đường thẳng AH (H là trực tâm  ACD  B. Đường thẳng BG (G là trọng tâm  ACD) C. Đường thẳng AM D. Đường thẳng MN Câu 7. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k = 3 B.  k 1 C.  k = 2 D.  k = 1 Câu 8. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: π π π A.  x = k B.  x = + k 2π C.  x = k 2π D.  x = + k 2π 2 6 2 Câu 9. Giao tuyến của 2 mặt phẳng phân biệt trong không gian là gì? A. Điểm chung của 2 mặt phẳng đó B. Một đoạn thẳng chung của 2 mặt phẳng đó C. Đường thẳng chung của 2 mặt phẳng đó D. Một tam giác chung của 2 mặt phẳng đó 1/5 ­ Mã đề 019
  2. Câu 10. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm   S   mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 8 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm  M ( 2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên   r tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ  v ( 2;3)  biến điểm M thành điểm có toạ độ nào sau  đây: A.  ( 0; 2 ) B.  ( 4; 4 ) C.  ( 2;0 ) D.  ( 1;3) Câu 12. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = kπ ; x = − + k 2π B.  x = k 2π ; x = + k 2π C.  x = + kπ ; x = kπ D.  x = + kπ ; x = k 2π 2 2 4 6 Câu 13. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 18 B. 6 C. 36 D. 12 Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … . Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n : Không viết được dưới dạng công thức  B.  U n 7.n C.  U n 7.n 1 D.  U n 7n 7 Câu 15. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: π π A.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π 2 2 π π C.  x = + kπ ; x = kπ D.  x = − + k 2π ; x = k 2π 6 3 1 Câu 16. Cho dãy số Un  với  Un 2  . Khẳng định nào sau đây là sai? n n 1 A. Là dãy số tăng B. Bị chặn trên bởi số 0< Un     2 1 1 1 1 1 C. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ;   D. Dãy số giảm và bị chặn 2 6 12 20 30 Câu 17. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, ….,9. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để không có  thẻ nào trong 3 thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút 5 2 1 20 A.  B.  C.  D.  42 3 21 21 Câu 18. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, I, M B. A, J, C C. A, J, M D. A, J, G Câu 19. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0       2 ,  biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Một B. Hai  C. Ba  D. Bốn Câu 20. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác xuất để mặt xuất hiện có số chấm lẻ là: 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  2 4 3 6 Câu 21. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π A.  x = k . B.  x = kπ C.  x = k . D.  x = k . 4 8 2 u1 5 Câu 22. Cho dãy số  u n  với   . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới đây?  un 1 un n 2/5 ­ Mã đề 019
  3. (n 1)n (n 1)n (n 1)n (n 1)(n 2) A.  u n 5 B.  u n 5 C.  u n D.  u n 5 2 2 2 2 Câu 23. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π π A.  x = + kπ B.  x = kπ ; x = + k C.  x = k 2π D.  x = + kπ ; x = k 2π 2 4 2 2 Câu 24. Một hộp có  5  bi đen,  4  bi trắng. Chọn ngẫu nhiên  2  bi. Xác suất  2  bi được chọn đều cùng màu  là: 4 1 1 5 A.  .  B.  C.  D.  9 9 4 9 Câu 25. Nghiệm của phương trình  3  + 3tanx = 0 là: π π π π x = − + kπ x = + k 2π x = + kπ + kπ x= A.  6 B.  2 C.  3 D. 2 Câu 26. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. 3 quyển sách. Lấy ngẫu   nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  1 5 2 37 A.  B.  C.  D.  21 42 7 42 a 1 Câu 27. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 A. Là dãy số tăng.  B. Là dãy số không tăng, không giảm.  a 1 a 1 C. Dãy số có  U n 1 : D. Dãy số có: U n 1 2 n 1 (n 1) 2 Câu 28. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 5.n 1 B.  U n 5n C.  U n 5 n D.  U n 5( n 1) Câu 29. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!­ 4! B. 6!+4! C. 10! D. 6!. 4! Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Xác định thiết  diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mp(IBC).  A. Hình thang IGBC, với G là trung điểm SB B. Tam giác IBC C. Hình thang IJCB, với J là trung điểm SD D. Tứ giác IBCD Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và   BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC).  A. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình hành ABCD       B. Đường thẳng SG, với G là trung điểm  AB C. Đường thẳng SF, với F là trung điểm CD       D. Đường thẳng SD Câu 32. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi (α). Chọn   khẳng định đúng.  A. (T) là hình bình hành B. (T) là hình tam giác C. (T) là hình thang D. (T) là hình thoi Câu 33. Có ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 34. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: π π π π A.  x = kπ ; x = k B.  x = + k ; x = + kπ 2 8 2 4 π π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ; x = + kπ ` 2 4 Câu 35. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: 3/5 ­ Mã đề 019
  4. π π π π A.  x + kπ B.  x + kπ C.  x +k D.  x kπ 4 2 8 2 Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  ( d ) : x + y − 2 = 0 . Phương trình của  ( d ' )  là ảnh của  ( d )   r qua phép dời hình gồm phép đối xứng tâm  I ( 1;1)  và phép tịnh tiến theo vectơ  v = (3; 2)  là:  A.  2 x − 3 y = 0 B.  x + y − 7 = 0 C.  3 x + 2 y − 8 = 0 D.  − x − y + 2 = 0 2 an Câu 37. Cho dãy số Un  với  U n  (a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 2 3n 1 A.  U n 1 U n B. Là dãy số tăng với a > 0.  (n 2)( x 1) 2 a. n 1 C. Là dãy số luôn tăng với mọi a D.  U n 1 n 2 Câu 38. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx –  2  = 0 π π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 4 4 3 3 Câu 39. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   C. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 Câu 40. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  5. A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, với I là giao điểm của AD và BC B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SO O là giao điểm của AC và BD C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, với O là giao điểm của AC và BD D. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên π π Câu 49. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:  −  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2