intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 214

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh THPT có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra môn Toán học, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 214 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 214

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016­2017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ: 214  A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra 2 học sinh. Tính xác  suất  P  để chọn được 2 học sinh cùng giới. 7 8 3 63 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 15 15 10 10! Caâu 2. Từ các số 1, 2, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số đầu tiên  là chữ số 1? A. 4 số. B. 6 số. C. 12 số. D. 24 số. Caâu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép dời hình là phép đồng nhất. C. Phép quay là phép dời hình. D. Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó. Caâu 4. Hệ số  a  của số hạng chứa  x 2  trong khai triển  (1 + x)5  là A.  a = 5 . B.  a = 4 . C.  a = 10  . D.  a = 20 . Caâu 5. Tìm nghiệm của phương trình  sin( x − α ) = 1 . π π A.  x = α + + kπ  (với  k Z ). B.  x = α + + k 2π  (với  k Z ).  2 2 π C.  x = α − + k 2π  (với  k Z ). D.  x = α + π + k 2π  (với  k Z ). 2 Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép đồng dạng  F  tỉ số  k = 3  biến hai điểm  M (0;1)  và  N (1;0)   lần lượt thành  M '  và  N ' . Tính độ dài đoạn thẳng  M ' N ' . A.  3 . B.  2 3 . C.  6 . D.  2 . Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ  vào hai dãy ghế  đối diện nhau, mỗi dãy có 2   ghế. Tính xác suất  P  để 2 học sinh nữ cùng ngồi vào một dãy ghế.  1 1 1 2 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 6 3 12 3 1 Caâu 8. Tập xác định của hàm số  y =  là 1 + cos x A.  D = R \ { π + 2k π , k Z} . B.  D = R \ { k 2π , k Z } . �π � C.  D = R \ � + k 2π , k Z �. D.  D = { π + k 2π , k Z} . �2 Caâu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hình chóp tam giác là hình tứ diện. B. Hình tứ diện đều là hình có 4 cạnh bằng nhau. C. Hình chóp tam giác là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 mặt. D. Hình chóp tứ giác là hình có 4 mặt là tứ giác. Trang 1/3 – Mã đề 214
  2. 1 Caâu 10. Phương trình  cos( x − 100 ) =  có các nghiệm là 2 A.  x = 700 + k .3600 , x = −500 + k .3600  (với  k Z ). B.  x = 500 + k .3600 , x = −100 + k .3600  (với  k Z ). C.  x = 400 + k .3600 , x = −200 + k .3600  (với  k Z ). D.  x = 700 + k .3600 , x = 500 + k .360 0  (với  k Z ).  Caâu 11. Cho tứ  diện ABCD; gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Trong các khẳng  định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai đường thẳng AD và MK song song nhau. B. Hai đường thẳng MK và AC cắt nhau. C. AD song song với BC. D. Giao tuyến của mp(MNK) và mp(ACD) đi qua trung điểm của AD. Caâu 12. Tìm nghiệm của phương trình  cot x = 3 . π π A.  x = + kπ  (với  k Z ). B.  x = − + kπ  (với  k Z ). 3 3 π π C.  x = + kπ  (với  k Z ).  D.  x = − + kπ  (với  k Z ).  6 6 Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho điểm  A(−1;0)  và  M (−2;1) . Ảnh của  M  qua phép vị tự tâm  A  tỉ số  k = 2  là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’ (−6; 2) . B. M’ (−3; −2) . C. M’ (3; −2) . D. M’ (−3; 2) . � 3π � Caâu 14. Cho  x  thuộc khoảng  � π; �. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? � 2 � A.  sin x > 0 ,  cos x > 0 . B.  sin x > 0 ,  cos x < 0 . C.  sin x < 0 ,  cos x < 0 . D.  sin x < 0 ,  cos x > 0 . Caâu 15. Tính tổng  S = C2017 0 + C2017 1 + C2017 2 + ... + C2017 2017 . 22017 − 1 A.  S = 22017 − 1 . B.  S = 22017 . C.  S = . D.  S = 22016 + 1 . 2 Caâu 16. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình  x − 2 y + 1 = 0 .  Ảnh của  đường thẳng  d  qua phép quay tâm  O  góc quay  ϕ = −900  là đường thẳng có phương trình là A.  2 x + y + 1 = 0 . B.  2 x − y + 1 = 0 . C.  2 x − y − 1 = 0 . D.  2 x + y − 1 = 0 . 1 Caâu 17.  A  và  B  là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố  A  là  , xác suất xảy ra biến cố  B  là  4 1 . Tính xác suất  P  để xảy ra biến cố  A  và  B . 6 1 5 2 5 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = .  24 12 3 8 π π 1 Caâu 18. Tìm số nghiệm thuộc đoạn  [­ ; ]  của phương trình  sin x = . 2 2 3 A. 1 nghiệm. B. 0 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm. r Caâu 19. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho  v = (−2;1)  và điểm  M (−3; 2) .  Ảnh của  M  qua phép tịnh  r tiến theo vectơ  v  là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’ (−1;1) . B. M’ (−5;1) . C. M’ (−5;3) . D. M’ (−5; −3) . Caâu 20. Cho hai đường thẳng song song  a  và  b . Trên đường thẳng  a  có 6 điểm phân biệt, trên đường   thẳng  b  có 5 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng  a  và  b ? A. 165 tam giác. B. 30 tam giác. C. 135 tam giác. D. 990 tam giác. Trang 2/3 – Mã đề 214
  3. Caâu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3x  là A.  −3 . B.  −1 . C.  0 . D.  1 . Caâu 22. Mỗi đội bóng chuyền có 6 cầu thủ ra sân. Trước một trận thi đấu bóng chuyền, mỗi cầu thủ  của đội này đều bắt tay với 6 cầu thủ của đội kia và 3 trọng tài. Tính tổng số cái bắt tay. A. 108. B. 105. C. 72. D. 15. Caâu 23. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh  gồm 2 nữ và 1 nam ? A. 105 cách. B. 70 cách. C. 220 cách. D. 10 cách. Caâu 24. Có 6 quyển sách khác nhau gồm 4 quyển sách Văn và 2 quyển sách Toán. Hỏi có bao nhiêu  cách xếp 6 quyển sách trên lên kệ sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách cùng môn phải   đứng cạnh nhau? A. 52 cách. B. 720 cách. C. 48 cách. D. 96 cách. Caâu 25. Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi xanh và 5 bi vàng, hộp thứ  hai có 2 bi xanh và 6 bi vàng.  Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất  P  để chọn được hai viên bi cùng màu. 11 17 7 19 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 136 36 17 36 B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Giải  các phương trình sau: π a/ cos 2 x = cos .                                                               b/ 3 sin x + cos x = 2 . 6 Bài 2 (1,0 điểm).  a/ Tìm số nguyên dương  n  thỏa:  Cn1 + 2n = 30 . 10 1� 6  trong khai triển của  � b/ Tìm số hạng chứa  x �2 x + � , với  x 0 . � 2� Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có  AB  và  CD  không song song với nhau . Gọi  M ,   N lần  lượt là trung điểm của  SC  và  SA . a/ Chứng minh đường thẳng  MN  song song với mặt phẳng  ( ABCD) ; tìm giao tuyến của mặt phẳng  ( DMN )  và mặt phẳng  ( ABCD) . b/ Gọi  O  là điểm nằm ở miền trong của tứ giác  ABCD . Tìm giao điểm của đường thẳng  SO  và mặt phẳng  ( MAB ) . Bài 4 (1,0 điểm). Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10  người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác  suất để có đúng 4 người cùng đứng trong đó có đúng 2 người đứng liền kề. ----------------------------------- HEÁT ----------------------------------- Trang 3/3 – Mã đề 214
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2