intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 223

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 223 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 223

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016­2017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ: 223  A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Từ các số 1, 2, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số đầu tiên  là chữ số 1? A. 4 số. B. 6 số. C. 24 số. D. 12 số. Caâu 2. Có 6 quyển sách khác nhau gồm 4 quyển sách Văn và 2 quyển sách Toán. Hỏi có bao nhiêu cách  xếp 6 quyển sách trên lên kệ sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách cùng môn phải đứng  cạnh nhau? A. 52 cách. B. 720 cách. C. 96 cách. D. 48 cách. � 3π � Caâu 3. Cho  x  thuộc khoảng  � π; �. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? � 2 � A.  sin x > 0 ,  cos x > 0 . B.  sin x < 0 ,  cos x < 0 . C.  sin x > 0 ,  cos x < 0 . D.  sin x < 0 ,  cos x > 0 . π π 1 Caâu 4. Tìm số nghiệm thuộc đoạn  [­ ; ]  của phương trình  sin x = . 2 2 3 A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm. 1 Caâu 5.  A  và  B  là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố  A  là  , xác suất xảy ra biến cố  B  là  4 1 . Tính xác suất  P  để xảy ra biến cố  A  và  B . 6 5 2 5 1 A.  P = . B.  P = . C.  P = .  D.  P = . 12 3 8 24 Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường thẳng   d   có phương trình   x − 2 y + 1 = 0 .  Ảnh của  đường thẳng  d  qua phép quay tâm  O  góc quay  ϕ = −900  là đường thẳng có phương trình là A.  2 x + y + 1 = 0 . B.  2 x − y + 1 = 0 . C.  2 x − y − 1 = 0 . D.  2 x + y − 1 = 0 . Caâu 7. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh   gồm 2 nữ và 1 nam ? A. 105 cách. B. 70 cách. C. 220 cách. D. 10 cách. Caâu 8. Tính tổng  S = C2017 + C2017 + C2017 + ... + C2017 . 0 1 2 2017 22017 − 1 A.  S = 22017 − 1 . B.  S = . C.  S = 22016 + 1 . D.  S = 22017 . 2 Caâu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình. C. Phép dời hình là phép đồng nhất. D. Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó. Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho điểm  A(−1;0)  và  M (−2;1) . Ảnh của  M  qua phép vị tự tâm  A  tỉ số  k = 2  là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’ (−6; 2) . B. M’ (−3; −2) . C. M’ (−3; 2) . D. M’ (3; −2) . Trang 1/3 – Mã đề 223
  2. 1 Caâu 11. Tập xác định của hàm số  y =  là 1 + cos x A.  D = R \ { π + 2kπ , k Z} . B.  D = R \ { k 2π , k Z } . �π � C.  D = R \ � + k 2π , k Z �. D.  D = { π + k 2π , k Z} . �2 Caâu 12. Hệ số  a  của số hạng chứa  x 2  trong khai triển  (1 + x)5  là A.  a = 5 . B.  a = 4 . C.  a = 20 . D.  a = 10  . Caâu 13. Xếp ngẫu nhiên 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ  vào hai dãy ghế  đối diện nhau, mỗi dãy có 2   ghế. Tính xác suất  P  để 2 học sinh nữ cùng ngồi vào một dãy ghế. 1 1 2 1 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 6 12 3 3 Caâu 14. Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi xanh và 5 bi vàng, hộp thứ  hai có 2 bi xanh và 6 bi vàng.  Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất  P  để chọn được hai viên bi cùng màu. 11 17 7 19 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 136 36 17 36 1 Caâu 15. Phương trình  cos( x − 100 ) =  có các nghiệm là 2 A.  x = 500 + k .3600 , x = −100 + k .3600  (với  k Z ). B.  x = 700 + k .3600 , x = −50 0 + k .3600  (với  k Z ). C.  x = 400 + k .3600 , x = −200 + k .3600  (với  k Z ). D.  x = 700 + k .3600 , x = 500 + k .360 0  (với  k Z ).  Caâu 16. Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra 2 học sinh. Tính xác  suất  P  để chọn được 2 học sinh cùng giới. 7 3 8 63 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 15 10 15 10! Caâu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hình tứ diện đều là hình có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình chóp tam giác là hình tứ diện. C. Hình chóp tam giác là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 mặt. D. Hình chóp tứ giác là hình có 4 mặt là tứ giác. Caâu 18. Mỗi đội bóng chuyền có 6 cầu thủ ra sân. Trước một trận thi đấu bóng chuyền, mỗi cầu thủ  của đội này đều bắt tay với 6 cầu thủ của đội kia và 3 trọng tài. Tính tổng số cái bắt tay. A. 72. B. 108. C. 105. D. 15. r Caâu 19. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho  v = (−2;1)  và điểm  M (−3; 2) .  Ảnh của  M  qua phép tịnh  r tiến theo vectơ  v  là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’ (−5;3) . B. M’ (−1;1) . C. M’ (−5;1) . D. M’ (−5; −3) . Caâu 20. Cho tứ  diện ABCD; gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Trong các khẳng  định sau, khẳng định nào đúng? A. Giao tuyến của mp(MNK) và mp(ACD) đi qua trung điểm của AD. B. Hai đường thẳng AD và MK song song nhau. C. Hai đường thẳng MK và AC cắt nhau. D. AD song song với BC. Caâu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3x  là A.  −3 . B.  0 . C.  −1 . D.  1 . Trang 2/3 – Mã đề 223
  3. Caâu 22. Tìm nghiệm của phương trình  cot x = 3 . π π A.  x = + kπ  (với  k Z ). B.  x = − + kπ  (với  k Z ). 3 3 π π C.  x = − + kπ  (với  k Z ).  D.  x = + kπ  (với  k Z ).  6 6 Caâu 23. Tìm nghiệm của phương trình  sin( x − α ) = 1 . π π A.  x = α + + kπ  (với  k Z ). B.  x = α + + k 2π  (với  k Z ).  2 2 π C.  x = α − + k 2π  (với  k Z ). D.  x = α + π + k 2π  (với  k Z ). 2 Caâu 24. Cho hai đường thẳng song song  a  và  b . Trên đường thẳng  a  có 6 điểm phân biệt, trên đường   thẳng  b  có 5 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng  a  và  b . A. 165 tam giác. B. 135 tam giác. C. 30 tam giác. D. 990 tam giác. Caâu 25. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , phép đồng dạng   F   tỉ  số   k = 3   biến hai điểm   M (0;1)   và  N (1;0)  lần lượt thành  M '  và  N ' . Tính độ dài đoạn thẳng  M ' N ' . A.  6 . B.  3 . C.  2 3 . D.  2 . B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Giải  các phương trình sau: π a/ cos 2 x = cos .                                                               b/ 3 sin x + cos x = 2 . 6 Bài 2 (1,0 điểm).  a/ Tìm số nguyên dương  n  thỏa:  Cn1 + 2n = 30 . 10 1� b/ Tìm số hạng chứa  x 6  trong khai triển của  � �2 x + � , với  x 0 . � 2� Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có  AB  và  CD  không song song với nhau . Gọi  M ,   N lần  lượt là trung điểm của  SC  và  SA . a/ Chứng minh đường thẳng  MN  song song với mặt phẳng  ( ABCD) ; tìm giao tuyến của mặt phẳng  ( DMN )  và mặt phẳng  ( ABCD) . b/ Gọi  O  là điểm nằm ở miền trong của tứ giác  ABCD . Tìm giao điểm của đường thẳng  SO  và mặt phẳng  ( MAB ) . Bài 4 (1,0 điểm). Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10  người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác  suất để có đúng 4 người cùng đứng trong đó có đúng 2 người đứng liền kề. ----------------------------------- HEÁT ----------------------------------- Trang 3/3 – Mã đề 223
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2