intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 485

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 485 dành cho học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 5 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> Câu 1: Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính R, ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất<br /> là bao nhiêu ?<br />  R2<br /> A.<br /> .<br /> B.  R 2 .<br /> C. 4R 2 .<br /> D. 2R 2 .<br /> 2<br /> Câu 2: Cho a > 0, a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng (0; +) B. Tập xác định của hàm số y  log a x là <br /> C. Tập giá trị của hàm số y  a x là tập <br /> <br /> D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập <br /> <br /> 1<br /> Câu 3: Cho hàm số y   x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 3<br /> A. Hàm số đồng biến trên  .<br /> B. Hàm số nghịch biến trên  .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên  0;   .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  ;0  .<br /> <br /> Câu 4: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2 x 2  1 .<br /> A.  .<br /> <br /> B.  ; 1 và  0;1 .<br /> <br /> C.  ; 1 và 1;   . D.  1;0  và 1;   .<br /> <br /> Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> 2x  3<br /> 2 x  3<br /> 2 x  5<br /> .<br /> B. y   x 4  2 x 2  5 .<br /> C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 6: Cho khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy là 10cm, 17cm, 21cm, chiều cao của khối lăng trụ bằng<br /> trung bình cộng của các cạnh đáy. Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> A. 1344cm3<br /> B. 6720cm3<br /> C. 448cm3<br /> D. 3500cm3<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m   x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> 2<br /> <br /> 11<br /> 11<br /> 5<br /> 5<br /> A. m  .<br /> B. m   .<br /> C. m  .<br /> D. m   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt.<br /> A. 2  m  4 .<br /> B. 3  m  0 .<br /> C. 3  m  1 .<br /> D. 1  m  3 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 9: Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị là hình dưới đây. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương<br /> trình 2 x 3  3 x 2  m  0 có duy nhất một nghiệm.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. 0  m  1.<br /> B. m  0 hoặc m  3. C. m  0 hoặc m  1. D. m  1 hoặc m  2.<br /> Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu?<br /> 4 x2  x  5<br /> 2x 1<br /> A. y <br /> .<br /> B. y  x 3  3 x 2  6 x  1 .<br /> C. y   x 4  x 2  5 .<br /> D. y <br /> .<br /> x2<br /> x<br /> Câu 11: Tính thể tích khối nhựa hình dưới đây<br /> <br /> A. 712cm3<br /> <br /> B. 328cm 3<br /> <br /> C. 456cm 3<br /> <br /> D. 584cm3<br /> <br /> Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  f ( x).e  x biết f ( x ) là hàm số có đạo hàm trên  .<br /> A. y   f ( x)  e  x .<br /> B. y   f ( x)  f ( x)   e x .<br /> C. y   f ( x)  f ( x)   e x .<br /> <br /> D. y   f ( x)  f ( x)   e  x .<br /> <br /> Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tính tỉ số thể tích<br /> VACB ' D '<br /> .<br /> VABCD . A ' B 'C ' D '<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 4<br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 14: Một học sinh trình bày lời giải phương trình log 2 x  3log 2 x  log 1 x  0 * theo các bước:<br /> 2<br /> <br /> *  2log<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> x  2log2 x  0 , x  0<br /> <br /> (bước 1)<br /> <br />  log 2 x  0 hoặc log 2 x  1 , x  0 (bước 2)<br /> <br />  x  1 hoặc x <br /> <br /> 1<br /> (bước 3)<br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> Phương trình có tập nghiệm S   ;1<br /> 2 <br /> <br /> (bước 4)<br /> <br /> Lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây?<br /> A. Bước 3.<br /> B. Bước 1.<br /> C. Bước 4.<br /> D. Bước 2.<br /> Câu 15: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số mặt của khối chóp bằng 2n<br /> B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó<br /> C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1<br /> D. Số cạnh của khối chóp bằng n+1<br /> Câu 16: Cho số thực x  0 , dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức:<br /> 5<br /> <br /> A. x 6 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. x 3 .<br /> <br /> 7<br /> <br /> C. x 6 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> x . 6 x 5 là?<br /> 5<br /> <br /> D. x 3 .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 17: Cho khối tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) với diện<br /> tích tam giác ACD.<br /> B. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) với diện<br /> tích tam giác ABD.<br /> C. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABD) với diện<br /> tích tam giác ABD.<br /> D. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) với diện<br /> tích tam giác BCD.<br /> Câu 18: Hàm số y  x 4  8x 2  2016 có số điểm cực trị là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 1<br /> Câu 19: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y   x3  x 2   2m  3 x  2017 nghịch biến trên  .<br /> 3<br /> A. m  1.<br /> B. m  1.<br /> C. m  1.<br /> D. m  1.<br /> <br /> Câu 20: Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> 1<br /> 1<br /> A. log a 2  ab   log a b .<br /> B. log a2  ab   log a b .<br /> 2<br /> 4<br /> 1 1<br /> C. log a 2  ab    log a b .<br /> D. log a2  ab   2  2loga b .<br /> 2 2<br /> Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log16 x  7 .<br /> A. 16 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  2 .<br /> <br /> Câu 22: Tính giá trị biểu thức A  3log3 5  log 2 7.log 7 16  5 2 1.51 2<br /> A. A  1 .<br /> B. A  2 .<br /> C. A  5 .<br /> Câu 23: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br />  <br /> <br /> D. 2 2 .<br /> D. A  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> 1<br /> B. y   x 4  3 x 2  1<br /> 4<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  1<br /> <br /> D. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình 43 x2  16 .<br /> 3<br /> 4<br /> D. x <br /> 4<br /> 3<br /> Câu 25: Chân đường cao kẻ từ đỉnh S của hình chóp tam giác đều S.ABC là:<br /> A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Điểm H nằm trên cạnh AB sao cho AH  2 HB .<br /> C. Điểm A.<br /> D. Trung điểm cạnh AB.<br /> 2x  3<br /> Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> .<br /> x 1<br /> A. D   \ 1 .<br /> B. D   \ 1 .<br /> C. D   .<br /> D. D   / 1 .<br /> <br /> A. x  5<br /> <br /> B. x  3<br /> <br /> C. x =<br /> <br /> Câu 27: Hàm số y  x 3  3x 2  9 x  5 đạt cực đại tại điểm có hoành độ:<br /> A. x  0 .<br /> B. x  3 .<br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. x  4 .<br /> <br /> Câu 28: Cho phương trình 32 x 1  4.3 x  1  0 có hai nghiệm x1  x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x1 x2  1<br /> B. x1  2 x2  1 .<br /> C. x1  x2  2<br /> D. 2 x1  x2  0<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 29: Cho ( 2  1) m  ( 2  1) n . Khi đó<br /> A. m  n<br /> B. m  n<br /> <br /> C. m  n<br /> D. m  n<br /> 2x 1<br /> Câu 30: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> và đường thẳng y  7 x  19 . Độ dài của<br /> x3<br /> đoạn thẳng AB là<br /> A. 2 5.<br /> B. 4.<br /> C. 13.<br /> D. 10 2.<br /> Câu 31: Hàm số nào sau đây là đồng biến trên tập xác định của nó ?<br /> 1<br /> A. y   <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> D. y  log e x<br /> <br /> C. y  log 0.5 x<br /> <br /> B. y  2 x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ln x<br /> trên đoạn 1; e3  .<br /> <br /> <br /> x<br /> 9<br /> 4<br /> 9<br /> A. M  3 .<br /> B. M  0 .<br /> C. M  2 .<br /> D. M  2 .<br /> e<br /> e<br /> e<br /> Câu 33: Biết a  log 30 3 và b  log 30 5 .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :<br /> A. a  2b  1 .<br /> B. 2a  b  1 .<br /> C. 2 a  b  2 .<br /> D. a  2b  2 .<br /> Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y <br /> <br /> Câu 34: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Khẳng định nào là sai ?<br /> y<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> A. Hàm số y  f  x  có một điểm cực tiểu.<br /> <br /> B. Hàm số y  f  x  có một điểm cực đại.<br /> <br /> C. Hàm số y  f  x  có một điểm cực trị.<br /> <br /> D. Hàm số y  f  x  luôn đồng biến trên  0;   .<br /> <br /> x2<br /> đồng biến trên khoảng (0;1) .<br /> xm<br /> A. m  0 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  0 hoặc 1  m  2 .<br /> D. 1  m  2 .<br /> 2x 1<br /> Câu 36: Tìm tất cả giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> đi qua điểm<br /> xm<br /> M  2;3 .<br /> <br /> Câu 35: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y <br /> <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> C. m  2 .<br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.<br /> B. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x  0<br /> C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.<br /> D. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.<br /> Câu 38: Khối chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt đáy là:<br /> A. Hình bình hành.<br /> B. Hình chữ nhật.<br /> C. Hình thoi.<br /> <br /> D. Hình vuông.<br /> <br /> Câu 39: Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1)2 .<br /> A. D   \ {1}<br /> B. D  ( ;1)<br /> C. D  (; 1]  [-1;  )<br /> <br /> D. D  (1;  )<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số thể tích<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> VS . A ' B 'C<br /> .<br /> VS . ABC<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> a <br /> Câu 41: Rút gọn biểu thức P <br /> 3 1<br /> <br /> a<br /> <br /> A. P <br /> <br /> 1<br /> .<br /> a4<br /> <br /> 5 3<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> .a1<br /> <br /> 5<br /> <br />  a  0 .<br /> <br /> B. P  a .<br /> <br /> C. P  a 4 .<br /> <br /> D. P  1 .<br /> <br /> 3x  1<br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> 2x 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .<br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  .<br /> 2<br /> Câu 43: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số y <br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> B. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> <br /> D. y   x 4  2 x 2  1 .<br /> <br /> Câu 44: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính<br /> thể tích của khối chóp S . ABC .<br /> 3a3<br /> 3a3<br /> 3a3<br /> a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 8<br /> 6<br /> 4<br /> 4<br /> x 1<br /> Câu 45: Cho hàm số y <br /> có đồ thị  C  . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị  C  là<br /> x2  2<br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 46: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  2 x 2  x  1 trên  2;3 .<br /> A. m  13 .<br /> B. m  18 .<br /> C. m  12 .<br /> <br /> D. m  17 .<br /> 1<br /> Câu 47: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống<br /> lần thì thể tích<br /> 3<br /> khối chóp lúc đó bằng<br /> V<br /> V<br /> V<br /> V<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 6<br /> 27<br /> 9<br /> <br /> Câu 48: Cho hình chóp S .A B C có đáy là  A B C đều cạnh a và SA  ABC  , S A  2a . Gọi H , K lần lượt<br /> là hình chiếu vuông góc của điểm A lần lượt lên cạnh SB , SC . Tính thể tích khối A.B C K H theo a .<br /> <br /> 3a3 2<br /> 3a 3 3<br /> 3a 3 3<br /> a3 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 25<br /> 50<br /> 25<br /> 50<br /> Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br /> B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.<br /> C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br /> D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.<br /> Câu 50: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đồng trên tháng. Cứ ba năm anh ta lại<br /> được tăng lương thêm 7% . Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền?<br /> (lấy chính xác đến hàng đơn vị)<br /> A. 452 788 972 đồng. B. 450 788 972 đồng. C. 454 788 972 đồng. D. 456 788 972 đồng.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> A.<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0