SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
ĐỀ THI MÔN: TOÁN<br />
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Câu 1. (3 điểm)<br />
Cho hàm số<br />
<br />
y<br />
<br />
x3<br />
,<br />
x 1<br />
<br />
gọi (C ) là đồ thị của hàm số.<br />
<br />
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.<br />
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M(2;5).<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
a) Thực hiện phép tính :<br />
2012<br />
<br />
2012<br />
<br />
2<br />
3<br />
A log 2012 log 2012 2 log2 3<br />
3<br />
2<br />
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) e2 x 4.ex 3 trên đoạn 0; ln4<br />
<br />
Câu 3. (1 điểm)<br />
Giải phương trình: log 2 x 3 2log 4 3.log 3 x 2 .<br />
Câu 4. (3,0 điểm)<br />
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a<br />
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD theo a.<br />
b) Xác định tâm và bán kính khối cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD. Tính diện tích và thể tích khối cầu.<br />
Câu 5. (1,0 điểm)<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Cho các số thực x , y thỏa mãn x 4 y 4 2 xy 32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểuthức<br />
<br />
A x3 y 3 3 xy 1 x y 2 .<br />
<br />
--------HẾT-------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-NĂM HỌC 2016-2017<br />
<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
Môn : Toán<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
I. LƯU Ý CHUNG:<br />
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí sinh. Khi<br />
chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.<br />
- Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.<br />
- Thí sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.<br />
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được<br />
điểm.<br />
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.<br />
II. ĐÁP ÁN:<br />
Câu Ý<br />
Nội dung trình bày<br />
1<br />
a<br />
x3<br />
Khảo sát hàm số y <br />
(C)<br />
<br />
Điểm<br />
2.0<br />
<br />
x 1<br />
<br />
y<br />
<br />
x3<br />
x 1<br />
<br />
1. Tập xác định: D = R\{1}<br />
2. Sự biến thiên<br />
<br />
0.5<br />
<br />
a) Chiều biến thiên<br />
<br />
y' <br />
<br />
4<br />
( x 1)2<br />
<br />
Vì y' < 0 nên hàm số nghịch biến trên ( ;1)và(1; )<br />
b) Cực trị<br />
Hàm số không có cực trị<br />
c) Tiệm cận<br />
lim y 1; lim y 1 đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
x <br />
<br />
0.5<br />
<br />
x <br />
<br />
lim y ; lim y đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
d) Bảng biến thiên<br />
x<br />
y'<br />
y<br />
<br />
1<br />
<br />
–<br />
<br />
-<br />
<br />
1<br />
<br />
+ <br />
-<br />
<br />
3. Đồ thị<br />
Điểm cắt trục Oy: A(0; -3)<br />
Điểm cắt trục Ox: A(-3; 0)<br />
<br />
+<br />
<br />
-<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
b<br />
<br />
Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M(2;5).<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Theo đề bài có: x0 2; y0 5; y(' x0 ) 4<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến có dạng:<br />
0.25<br />
<br />
y 5 4( x 2) y 4 x 13<br />
<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến: y 4 x 13<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Thực hiện phép tính :<br />
2<br />
A log 2012 <br />
3<br />
<br />
2<br />
A log 2012 <br />
3<br />
<br />
2012<br />
<br />
2 3<br />
log 2012 . <br />
3 2<br />
<br />
2012<br />
<br />
3<br />
log 2012 <br />
2<br />
<br />
3<br />
log 2012 <br />
2<br />
<br />
2012<br />
<br />
2 log 2 3<br />
<br />
1<br />
<br />
2012<br />
<br />
2 log2 3<br />
<br />
2012<br />
<br />
2 2log2 3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
log 2012 12012 3 3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) e2 x 4.ex 3 trên đoạn<br />
0; ln4<br />
<br />
1<br />
<br />
f ( x) e2 x 4.ex 3 trên đoạn 0; ln4 ; f '( x) 2e2 x 4.ex<br />
<br />
b<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2x<br />
<br />
x<br />
<br />
f '( x) 0 2e 4.e 0 x ln2 0; ln4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
f 0 0; f ln 2 1; f ln 4 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
max f x 3 khi x=ln4; min f x 1 khi x=ln2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Giải phương trình: log 2 x 3 2log 4 3.log 3 x 2 .<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0;ln 4<br />
<br />
3<br />
<br />
0;ln 4 <br />
<br />
ĐK: x 3<br />
Khi<br />
đó<br />
<br />
0.25<br />
phương<br />
<br />
trình<br />
<br />
đã<br />
<br />
cho<br />
<br />
tương<br />
<br />
đương<br />
<br />
với<br />
<br />
log 2 x 3 2 log 4 x 2 log 2 x 3 log 2 x 2<br />
log 2 x x 3 2 x 2 3 x 4 0<br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x 1 l <br />
<br />
x4<br />
x 4<br />
Vậy nghiệm của phương trình là x 4<br />
4<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a<br />
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD theo a.<br />
<br />
3.0<br />
<br />
b) Xác định tâm và bán kính khối cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD. Tính diện tích và<br />
thể tích khối cầu.<br />
<br />
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD theo a.<br />
<br />
1.5<br />
<br />
Kẻ DH ( ABC ). Do ABCD lá tứ diện đều nên H là trọng tâm của tam giác đều<br />
ABC cạnh a,<br />
Ta có:<br />
0. 5<br />
2a 3 a 3<br />
AH <br />
<br />
3 2<br />
3<br />
Đường cao DH =<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
a2 a 6<br />
a <br />
<br />
3<br />
3<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
( Vì ABC là tam giác đều cạnh a)<br />
4<br />
Vậy: Thể tích khối tứ diện đều ABCD là:<br />
1<br />
1 a 6 a 2 3 a3 2<br />
VABCD DH .S ABC .<br />
.<br />
<br />
(đvtt)<br />
3<br />
3 3<br />
4<br />
12<br />
S ABC <br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
b) Xác định tâm và bán kính khối cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD. Tính diện tích và<br />
<br />
1.5<br />
<br />
thể tích khối cầu.<br />
Do ABCD là tứ diện đều nên trục của tam giác ABC là đường thẳng chứa đường cao<br />
DH của tứ diện. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD thì O DH<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Gọi I là trung điểm của SA. Do O thuộc mặt phẳng trung trực của DA nên OI DA .<br />
Ta có : DOI DAH<br />
DO DI<br />
R<br />
DA<br />
DA2<br />
a2<br />
a 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
R<br />
<br />
<br />
DA DH<br />
DA 2 DH<br />
2 DH<br />
4<br />
a 6<br />
2.<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Vậy:<br />
Bán kính mặt cầu là : R=<br />
<br />
a 6<br />
4<br />
<br />
0.5<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
a 6 3 a<br />
Diện tích mặt cầu là S 4 r 2 4 <br />
4 2 (đvdt)<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
4 3 4 a 6 a3 6<br />
Thể tích khối cầu là : V = r <br />
(đvtt)<br />
<br />
3<br />
3 4 <br />
8<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Cho các số thực x , y thỏa mãn x 4 y 4 2 xy 32 . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
của biểu thức A x3 y3 3 xy 1 x y 2 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có x 4 y 4 2 xy 32 x y 8 x y 0 0 x y 8<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A x y 3 x y 6 xy 6 x y <br />
<br />
1.0<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
2<br />
x y 3 x y 6.<br />
2<br />
<br />
3<br />
Xét hàm số: f t t 3 t 2 3t 6 trên đoạn 0;8 .<br />
2<br />
1 5<br />
1 5<br />
Ta có f ' t 3t 2 3t 3, f ' t 0 t <br />
hoặc t <br />
(loại)<br />
2<br />
2<br />
1 5 17 5 5<br />
17 5 5<br />
Ta có f 0 6, f <br />
, f 8 398 . Suy ra A <br />
2 <br />
<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
Khi x y <br />
<br />
0.5<br />
<br />
1 5<br />
17 5 5<br />
thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là<br />
4<br />
4<br />
<br />
---------- Hết ----------<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />