intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Đặng Thúc Hứa - Mã đề 135

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Đặng Thúc Hứa - Mã đề 135 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Đặng Thúc Hứa - Mã đề 135

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN<br /> TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA<br /> -----------------------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN – Lớp 12<br /> Thời gian làm bài: 90phút;<br /> Mã đề thi<br /> 135<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang, gồm 30 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:......................................................................................... SBD: ......................<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm).<br /> 1<br /> Câu 1. Biết rằng thể tích của một khối chóp cho bởi công thức V  hB, trong đó h là chiều<br /> 3<br /> cao và B là diện tích đáy. Câu hỏi đặt ra là: Nếu một khối chóp có thể tích V  3 cm3 và diện<br /> tích đáy B  1 cm2 thì chiều cao h của khối chóp đó bằng bao nhiêu?<br /> 1<br /> A. h  1 cm.<br /> B. h  9 cm.<br /> C. h  3 cm.<br /> D. h  cm.<br /> 9<br /> <br /> Câu 2. Giải phương trình 3x1  3.<br /> A. x  1.<br /> B. x  0 .<br /> <br /> C. x  2.<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br />  1 được cho bởi công thức<br /> Câu 3. Biết rằng đạo hàm của hàm số y  a a  0, a <br /> x<br /> <br /> a  '  a<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> ln a. Tính đạo hàm của hàm số y  x.7 x.<br /> <br /> A. y '  7 x  x.7 x.<br /> <br /> B. y '  x 2 .7 x1 .<br /> <br /> C. y '  7 x 1  x ln 7 . D. y '  7 x. x ln 7 .<br /> <br /> Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Đường thẳng SA<br /> vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  a 3 .<br /> B. V  a 3<br /> C. V  a 3 .<br /> D. V  a 3 .<br /> 2<br /> 6<br /> 3<br /> 1<br /> Câu 5. Biết rằng thể tích của khối nón tròn xoay được cho bởi công thức V  r 2 h, trong đó<br /> 3<br /> h là chiều cao và r là bán kính của đường tròn đáy. Câu hỏi đặt ra là: Nếu một khối nón tròn<br /> xoay có thể tích V  12 (cm3) và chiều cao h  1 (cm) thì bán kính đường tròn đáy r của nó<br /> bằng bao nhiêu?<br /> 1<br /> 1<br /> A. r  12 (cm).<br /> B. r  6 (cm).<br /> C. r  (cm).<br /> D. r  (cm).<br /> 6<br /> 12<br /> Câu 6. Biết rằng thể tích của khối trụ tròn xoay cho bởi công thức V  r 2 h, trong đó r là bán<br /> kính đường tròn đáy và h là độ dài đường cao. Bài toán đặt ra là: Hãy tính thể tích V của khối<br /> trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình vuông ABCD, cạnh bằng a quanh trục AB .<br /> 1<br /> A. V  a3 .<br /> B. V  2a3 .<br /> C. V  4a3 .<br /> D. V   a 3 .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 7. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x  2 x  3.<br /> A. yCT  1 .<br /> B. yCT  6 .<br /> C. yCT  3 .<br /> D. yCT  1 .<br /> Câu 8. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> A. r <br /> B. r <br /> C. r  3.<br /> D. r  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 135<br /> <br /> Câu 9. Một khối lăng trụ có thể tích V , chiều cao h và diện tích đáy bằng B. Hệ thức nào trong<br /> các hệ thức được cho sau đây là đúng.<br /> V<br /> 3V<br /> V<br /> A. B  .<br /> B. B  V .h .<br /> C. B <br /> D. B  .<br /> h<br /> h<br /> 3h<br />  1 được cho bởi công thức<br /> Câu 10. Biết rằng đạo hàm của hàm số y  log a x a  0, a <br /> 1<br /> log 5 x<br /> . Tính đạo hàm của hàm số y <br /> ,  x  0.<br /> x ln a<br /> x<br /> 1  log 5 x<br /> 1<br /> 1<br /> A. y ' <br /> .<br /> B. y '   2 log 5 x . C. y '  2<br /> .<br /> 2<br /> x<br /> x<br /> x ln 5<br /> Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  2.<br /> A. S  0;4 .<br /> B. S  ;4.<br /> C. S  0;2 .<br /> <br /> log a x' <br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> 1 ln x<br /> .<br /> x 2 ln 5<br /> <br /> D. S  ;2 .<br /> <br /> x 1<br /> trên đoạn 0;1.<br /> x2<br /> 2<br /> 1<br /> A. min y  .<br /> B. min y  0 .<br /> C. min y  .<br /> D. min y  1.<br />  0;1<br /> 0;1<br />  0;1<br />  0;1<br /> 3<br /> 2<br /> x 1<br /> Câu 13. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> .<br /> x3<br /> A. Đường thẳng x  1.<br /> B. Đường thẳng y  1.<br /> 1<br /> C. Đường thẳng y   .<br /> D. Đường thẳng x  3.<br /> 3<br /> x2<br /> Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> với trục tung.<br /> 2 x 1<br /> A. 2;0 .<br /> B. 2;0 .<br /> C. 0;2 .<br /> D. 0;  2 .<br /> Câu 15. Trong các đường cong được cho ở hình vẽ dưới đây, đường cong ở hình vẽ nào<br />  0.<br /> không phải là dạng của đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d a <br /> Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> A. Hình 1.<br /> <br /> B. Hình 2.<br /> <br /> C. Hình 3 .<br /> <br /> Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x0  0.<br /> A. y  3 x 1 .<br /> <br /> B. y  x  1 .<br /> <br /> D. Hình 4.<br /> x 1<br /> tại điểm M có hoành độ<br /> 2 x 1<br /> <br /> C. y  3 x 1 .<br /> <br /> D. y   x 1 .<br /> <br /> Câu 17. Cho hàm số y  x 3  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  ;  . B. Hàm số đồng biến trên  .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . D. Hàm số nghịch biến trên  .<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 135<br /> <br /> Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y  9  x 2  .<br /> e<br /> <br /> A. D  3;3.<br /> <br /> C. D  3;3 .<br /> <br /> B. D   .<br /> <br /> D. D   \ 3 .<br /> <br /> Câu 19. Biết rằng mặt cầu bán kính r có diện tích xung quanh là S  4r 2 và có thể tích là<br /> 4<br /> V  r 3 . Bài toán đặt ra là: Hãy diện tích xung quanh S xq của khối cầu đó, biết khối cầu đó<br /> 3<br /> 4<br /> có thể tích V  .<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A. S xq  .<br /> B. S xq  16.<br /> C. S xq  .<br /> D. S xq  4.<br /> 4<br /> 16<br /> Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  6 x 2  9 x cắt đường<br /> thẳng y  mx tại ba điểm phân biệt.<br /> A. 0  m  9 hoặc m  9 .<br /> B. m  9.<br /> C. m  9 .<br /> D. m  0.<br /> x1<br /> <br /> Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x.4 x  18.<br /> A. S  ;  log3 2  0;2.<br /> B. S  0; 2.<br /> C. S  ; 0  log 3 2; 2.<br /> Câu<br /> <br /> 22.<br /> <br /> Tìm<br /> <br /> tất<br /> <br /> cả<br /> <br /> các<br /> <br /> D. S  ;  log 2 3  0;2.<br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> thực<br /> <br /> của<br /> <br /> tham<br /> <br /> số<br /> <br /> m sao<br /> <br /> cho<br /> <br /> hàm<br /> <br /> số<br /> <br /> y  x 4 m  1 x 2  m2  m x  1 đạt cực đại tại x  0.<br /> A. m  4 .<br /> B. m  1 hoặc m  0.<br /> C. m  0 hoặc m  1 .<br /> D. m  2.<br /> Câu 23. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98 cm, chiều rộng 30 cm được uốn lại<br /> thành mặt xung quanh của<br /> một thùng đựng nước dạng<br /> hình trụ có chiều cao 30 cm.<br /> Biết rằng chỗ mối ghép mất<br /> 2 cm. Hỏi chiếc thùng đó<br /> đựng được tối đa khoảng<br /> bao nhiêu lít nước (biết<br /> 1m3  1000 lít) ?<br /> A. 7 (lít).<br /> B. 22 (lít).<br /> C. 19 (lít).<br /> D. 73 (lít).<br /> Câu 24. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Ấn Độ là 1,7%. Năm 1998, dân số của nước Ấn<br /> Độ là 984 triệu. Hỏi khoảng sau bao nhiêu năm kể từ năm 1998 dân số của nước Ấn Độ là<br /> 1,5 tỉ.<br /> A. Khoảng 24 năm. B. Khoảng 25 năm.<br /> C. Khoảng 21 năm.<br /> D. Khoảng 23 năm.<br /> 1<br /> Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số f  x   x3  2 x 2  ax  3 đồng biến<br /> 3<br /> trên .<br /> A. 0  a  4 .<br /> B. a  4 .<br /> C. a  4 .<br /> D. a  4 .<br /> Câu 26. Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và có thể tích bằng<br /> khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  A ' BC .<br /> <br /> 3 2a 3<br /> . Tính<br /> 16<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 135<br /> <br /> A. d <br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. d <br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. d <br /> <br /> 3 14<br /> a.<br /> 28<br /> <br /> D. d <br /> <br /> 9 14a<br /> .<br /> 28<br /> <br /> ax  b<br /> . Hãy xác định a và b, biết rằng đồ thị hàm số có đường<br /> bx  a  3<br /> tiệm cận ngang là y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  2.<br /> A. a  3 và b  3. B. a  3 và b  3. C. a  b  3.<br /> D. a  b  3.<br /> <br /> Câu 28. Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I , góc IOM  600 và cạnh<br /> Câu 27. Cho hàm số y <br /> <br /> OM  a 3. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông<br /> OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn<br /> xoay. Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi<br /> hình nón tròn xoay nói trên.<br /> <br /> 3 3<br /> 3 3 3<br /> 3<br /> 3<br /> a .<br /> a .<br /> B. V  a 3 .<br /> C. V  a 3 .<br /> D. V <br /> 8<br /> 2<br /> 3<br /> 8<br /> Câu 29. Đặt a  log 3, b  log 5. Hãy biểu diễn log15 30 theo a và b.<br /> b 1<br /> a 1<br /> a b<br /> a b<br /> A. log15 30 <br /> . B. log15 30 <br /> . C. log15 30 <br /> . D. log15 30 <br /> .<br /> a b<br /> a b<br /> a 1<br /> b 1<br /> Câu 30. Một cửa hàng bán lẻ bóng đèn điện Rạng Đông với giá là 45000 đồng. Với giá bán<br /> này, cửa hàng chỉ bán được khoảng 15 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính<br /> cứ mỗi lần giảm giá bán đi 5000 đ thì số sản phẩm bán được tăng thêm 30 sản phẩm. Xác định<br /> giá bán để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một sản phẩm là<br /> 15 000 đ.<br /> A. 28000 đồng<br /> B. 20550 đồng.<br /> C. 31250 đồng.<br /> D. 36650 đồng.<br /> A. V <br /> <br /> II. Phần tự luận: (4,0 điểm).<br /> Câu I. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2.<br /> Câu II. (1,0 điểm) Giải phương trình 2log9  x  1  log3 x  2.<br /> Câu III. (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br /> <br /> cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB  a 3.<br /> 1. Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a.<br /> 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD theo a .<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 135<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2