SỞ GD&ĐT NGHỆ AN<br />
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA<br />
-----------------------<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: TOÁN – Lớp 12<br />
Thời gian làm bài: 90phút;<br />
Mã đề thi<br />
579<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang, gồm 30 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:......................................................................................... SBD: ......................<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm).<br />
Câu 1. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.<br />
3<br />
2<br />
1<br />
.<br />
.<br />
A. r <br />
B. r <br />
C. r 3.<br />
D. r .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 2. Một khối lăng trụ có thể tích V , chiều cao h và diện tích đáy bằng B. Hệ thức nào trong<br />
các hệ thức được cho sau đây là đúng.<br />
V<br />
3V<br />
V<br />
A. B .<br />
B. B V .h .<br />
C. B <br />
D. B .<br />
h<br />
h<br />
3h<br />
Câu 3. Giải phương trình 3x1 3.<br />
A. x 1 .<br />
B. x 1.<br />
C. x 0 .<br />
D. x 2.<br />
Câu 4. Trong các đường cong được cho ở hình vẽ dưới đây, đường cong ở hình vẽ nào<br />
0.<br />
không phải là dạng của đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d a <br />
<br />
A. Hình 1.<br />
B. Hình 2.<br />
C. Hình 3 .<br />
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x 2.<br />
A. S ;2 .<br />
B. S 0;4 .<br />
C. S ;4.<br />
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 4 2 x 2 3.<br />
A. yCT 1 .<br />
B. yCT 3 .<br />
C. yCT 6 .<br />
<br />
D. Hình 4.<br />
D. S 0;2 .<br />
D. yCT 1 .<br />
<br />
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Đường thẳng SA<br />
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. V a3 .<br />
B. V a 3<br />
C. V a 3 .<br />
D. V a 3 .<br />
2<br />
6<br />
3<br />
1 được cho bởi công thức<br />
Câu 8. Biết rằng đạo hàm của hàm số y log a x a 0, a <br />
<br />
log a x ' <br />
<br />
1<br />
log 5 x<br />
. Tính đạo hàm của hàm số y <br />
, x 0.<br />
x ln a<br />
x<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 579<br />
<br />
1<br />
1 ln x<br />
.<br />
D. y ' 2<br />
.<br />
x ln 5<br />
x ln 5<br />
x2<br />
Câu 9. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y <br />
với trục tung.<br />
2 x 1<br />
A. 2;0 .<br />
B. 2;0 .<br />
C. 0; 2 .<br />
D. 0;2 .<br />
<br />
A. y ' <br />
<br />
1 log 5 x<br />
.<br />
x2<br />
<br />
B. y ' <br />
<br />
1<br />
log 5 x .<br />
x2<br />
<br />
C. y ' <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10. Cho hàm số y x 3 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; ; . B. Hàm số đồng biến trên .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên .<br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .<br />
<br />
Câu 11. Biết rằng mặt cầu bán kính r có diện tích xung quanh là S 4r 2 và có thể tích là<br />
4<br />
V r 3 . Bài toán đặt ra là: Hãy diện tích xung quanh S xq của khối cầu đó, biết khối cầu đó<br />
3<br />
4<br />
có thể tích V .<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A. S xq .<br />
B. S xq 4.<br />
C. S xq .<br />
D. S xq 16.<br />
16<br />
4<br />
x 1<br />
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
trên đoạn 0;1.<br />
x2<br />
2<br />
1<br />
A. min y .<br />
B. min y 0 .<br />
C. min y .<br />
D. min y 1.<br />
0;1<br />
0;1<br />
0;1<br />
0;1<br />
3<br />
2<br />
1<br />
Câu 13. Biết rằng thể tích của một khối chóp cho bởi công thức V hB, trong đó h là chiều<br />
3<br />
cao và B là diện tích đáy. Câu hỏi đặt ra là: Nếu một khối chóp có thể tích V 3 cm3 và diện<br />
tích đáy B 1 cm2 thì chiều cao h của khối chóp đó bằng bao nhiêu?<br />
1<br />
A. h 9 cm.<br />
B. h 1 cm.<br />
C. h 3 cm.<br />
D. h cm.<br />
9<br />
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y 9 x 2 .<br />
e<br />
<br />
A. D .<br />
<br />
B. D 3;3 .<br />
<br />
C. D \ 3 .<br />
<br />
D. D 3;3 .<br />
<br />
1 được cho bởi công thức<br />
Câu 15. Biết rằng đạo hàm của hàm số y a x a 0, a <br />
<br />
a ' a<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
ln a. Tính đạo hàm của hàm số y x.7 x.<br />
<br />
A. y ' 7 x x.7 x.<br />
<br />
B. y ' x 2 .7 x1 .<br />
<br />
C. y ' 7 x. x ln 7 .<br />
<br />
Câu 16. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />
1<br />
A. Đường thẳng y .<br />
3<br />
C. Đường thẳng x 3.<br />
<br />
D. y ' 7 x 1 x ln 7 .<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
x3<br />
<br />
B. Đường thẳng y 1.<br />
D. Đường thẳng x 1.<br />
<br />
Câu 17. Biết rằng thể tích của khối trụ tròn xoay cho bởi công thức V r 2 h, trong đó r là<br />
bán kính đường tròn đáy và h là độ dài đường cao. Bài toán đặt ra là: Hãy tính thể tích V của<br />
khối trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình vuông ABCD, cạnh bằng a quanh trục AB .<br />
1<br />
A. V a3 .<br />
B. V 2a 3 .<br />
C. V 4a 3 .<br />
D. V a 3 .<br />
4<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 579<br />
<br />
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
x0 0.<br />
A. y x 1 .<br />
<br />
B. y x 1 .<br />
<br />
x 1<br />
tại điểm M có hoành độ<br />
2 x 1<br />
<br />
C. y 3 x 1 .<br />
<br />
D. y 3 x 1 .<br />
<br />
1<br />
Câu 19. Biết rằng thể tích của khối nón tròn xoay được cho bởi công thức V r 2 h, trong đó<br />
3<br />
h là chiều cao và r là bán kính của đường tròn đáy. Câu hỏi đặt ra là: Nếu một khối nón tròn<br />
xoay có thể tích V 12 (cm3) và chiều cao h 1 (cm) thì bán kính đường tròn đáy r của nó<br />
bằng bao nhiêu?<br />
1<br />
1<br />
A. r 6 (cm).<br />
B. r (cm).<br />
C. r (cm).<br />
D. r 12 (cm).<br />
6<br />
12<br />
Câu 20. Một cửa hàng bán lẻ bóng đèn điện Rạng Đông với giá là 45000 đồng. Với giá bán<br />
này, cửa hàng chỉ bán được khoảng 15 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính<br />
cứ mỗi lần giảm giá bán đi 5000 đ thì số sản phẩm bán được tăng thêm 30 sản phẩm. Xác định<br />
giá bán để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một sản phẩm là<br />
15 000 đ.<br />
A. 36650 đồng.<br />
B. 28000 đồng<br />
C. 31250 đồng.<br />
D. 20550 đồng.<br />
<br />
Câu 21. Đặt a log 3, b log 5. Hãy biểu diễn log15 30 theo a và b.<br />
b 1<br />
a 1<br />
a b<br />
a b<br />
A. log15 30 <br />
. B. log15 30 <br />
. C. log15 30 <br />
. D. log15 30 <br />
.<br />
a b<br />
a b<br />
a 1<br />
b 1<br />
1<br />
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số f x x3 2 x 2 ax 3 đồng biến<br />
3<br />
trên .<br />
A. a 4 .<br />
B. 0 a 4 .<br />
C. a 4 .<br />
D. a 4 .<br />
<br />
Câu 23. Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và có thể tích bằng<br />
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng A ' BC .<br />
A. d <br />
<br />
a<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. d <br />
<br />
2a<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. d <br />
<br />
3 14<br />
a.<br />
28<br />
<br />
D. d <br />
<br />
3 2a 3<br />
. Tính<br />
16<br />
<br />
9 14a<br />
.<br />
28<br />
<br />
x1<br />
<br />
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x.4 x 18.<br />
A. S ; log 2 3 0;2.<br />
B. S ; 0 log3 2; 2.<br />
C. S ; log3 2 0;2.<br />
<br />
D. S 0; 2.<br />
<br />
ax b<br />
. Hãy xác định a và b, biết rằng đồ thị hàm số có đường<br />
bx a 3<br />
tiệm cận ngang là y 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x 2.<br />
A. a b 3.<br />
B. a b 3.<br />
C. a 3 và b 3. D. a 3 và b 3.<br />
Câu 25. Cho hàm số y <br />
<br />
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 6 x 2 9 x cắt đường<br />
thẳng y mx tại ba điểm phân biệt.<br />
A. m 9.<br />
B. m 9 .<br />
C. m 0.<br />
D. 0 m 9 hoặc m 9 .<br />
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />
<br />
y x 4 m 1 x 2 m2 m x 1 đạt cực đại tại x 0.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 579<br />
<br />
A. m 1 hoặc m 0.<br />
B. m 2.<br />
C. m 4 .<br />
D. m 0 hoặc m 1 .<br />
Câu 28. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Ấn Độ là 1,7%. Năm 1998, dân số của nước Ấn<br />
Độ là 984 triệu. Hỏi khoảng sau bao nhiêu năm kể từ năm 1998 dân số của nước Ấn Độ là<br />
1,5 tỉ.<br />
A. Khoảng 21 năm.<br />
B. Khoảng 24 năm. C. Khoảng 25 năm.<br />
D. Khoảng 23 năm.<br />
Câu 29. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98 cm, chiều rộng 30 cm được uốn lại<br />
thành mặt xung quanh của<br />
một thùng đựng nước dạng<br />
hình trụ có chiều cao 30 cm.<br />
Biết rằng chỗ mối ghép mất<br />
2 cm. Hỏi chiếc thùng đó<br />
đựng được tối đa khoảng<br />
bao nhiêu lít nước (biết<br />
1m3 1000 lít) ?<br />
A. 7 (lít).<br />
B. 73 (lít).<br />
C. 19 (lít).<br />
D. 22 (lít).<br />
600 và cạnh<br />
Câu 30. Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I , góc IOM<br />
OM a 3. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông<br />
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn<br />
xoay. Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi<br />
hình nón tròn xoay nói trên.<br />
<br />
3<br />
A. V a 3 .<br />
2<br />
<br />
3<br />
B. V a 3 .<br />
8<br />
<br />
C. V <br />
<br />
3 3<br />
a .<br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
3 3 3<br />
a .<br />
8<br />
<br />
II. Phần tự luận: (4,0 điểm).<br />
Câu I. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 3 3 x 2.<br />
Câu II. (1,0 điểm) Giải phương trình 2log9 x 1 log3 x 2.<br />
Câu III. (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,<br />
<br />
cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB a 3.<br />
1. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.<br />
2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD theo a .<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 579<br />
<br />