intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 603

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán lớp 12, mời các bạn cùng tham khảo nội dungĐề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 603. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 603

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 603 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... y = log 1 ( x 2 − 5 x + 6) Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số  3 ? A.  D = (2;3) B.  D = [2;3] C.  D = ( −�� ; 2) (3; +�) D.  D = ( −�� ; 2] [3; +�) Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số  y = ( 2x − x 2 ) π A.  ( 0; + ) B.  ᄀ \ { 0; 2} C.  ( 0; 2 ) D.  [ 0; 2] Câu 3: Cho tứ  diện ABCD; Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC; Tính tỉ  số  thể  tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  2 8 4 6 Câu 4: Cho hàm số  y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0). B. Hàm số có tập giá trị là  ( − ; + ) C. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ;+ ) Câu 5: Cho mặt cầu S(O;r) có r = 3 (cm). Tính diện tích mặt cầu? A.  9π  (cm 2 ) B.  81π  (cm 2 ) C.  36π  (cm) D.  36π  (cm 2 ) x2 −1 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng nào? x+2 A.  x = 1 B.  y = −2 C.  y = 1 D.  x = −2 Câu 7: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 8 x  với trục hoành 3 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 8: Tìm số nghiệm của phương trình  16 − 4 + 3 = 0 x x+1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x +1 . 2 2 2 2 A.  y ' = 2 x.7 x +1 ln 7 B.  y ' = ( x 2 + 1).7 x C.  y ' = 7 x +1 ln 7 D.  y ' = 2 x ( x 2 + 1).7 x Câu 10: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh  bằng a; Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là: 2 3π a 3 a 3π 3 C.  a 3π 3 3a 3π A.  9 B.  24 D.  8 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số  y = log( x + x + 1) 2 2x +1 2x A.  y ' = 2 . B.  y ' = 2 . ( x + x + 1) ( x + x + 1)ln10 2x +1 2x + 1 C.  y ' = 2 . D.  y ' =  . ( x + x + 1)ln10 ln10                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 603
  2. Câu 12: Hàm số  y = − x 4 + 5  đồng biến trên khoảng A.  ( − ;0 ) B.  ( 0;+ ) C.  ( − ;5 ) D.  ( 5;+ ) Câu 13: Chọn mệnh đề đúng? A.  (e + 1)dx = e + x + C B.  (e + 1)dx = e + x + C x x 2 x x C.  (e + x) dx = e + x D.  (e + x)dx = e + x + C x x 3 x x 2 Câu 14: Đồ thị hàm số   y x3 5x 2 x 1  và đồ thị hàm số   y x 3 x 2 3  có tất cả bao nhiêu  điểm chung? A. 3 điểm chung. B. Không có điểm chung C. 2 điểm chung D. 1 điểm chung mx + 3 Câu 15: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y =  đồng biến trên từng  3x + m khoảng xác định của nó. A.  m �( −�; −3) �( 3; +�) B.  m �[ −3;3] C.  m �( −3;3) D.  m �( −�; −3] �[ 3; +�) Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để   phương trình  x 4 4 x 2 m 2 0 có bốn  nghiệm phân biệt. ? A.  0 m 6 B.  2 m 6 C.  0 m 4 D.  0 m 4 2x −1 Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng nào? x +1 A.  y = 2 B.  x = −1 C.  y = −1 D.  x = 2 Câu 18:  Có hai giá trị  của   m   để  hàm số   y = x − ( m + 2 ) x + ( 1 − m ) x + 3m − 1   đạt cực trị  tại  3 2 x1 , x2 mà  x1 − x2 = 2.  Tính tổng của hai số đó. A.  −1 B.  −7 C.  −3 D.  −5 Câu 19: Cho  a > 0, a 1 , x,y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? x A.  log a ( ) = log a x − log a y B.  log aα x = α log a x y C.  log a xα = α log a x D.  log a ( x. y ) = log a x + log a y Câu 20: Khoảng đồng biến của hàm số  y x3 3x 2 1  là: A.  0; C.  D.  B.  0;2 ;0 ; 1 4 Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  �1 � < �1 � x −1 �2 � �2 � �� �� � 5� A.  ( − ;0) B.  ( 2; + ) C.  ( 0; 1) D.  � 1; � � 4� Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình   log 2 ( x − 2) < 3 A.  x < 10 B.  x > 10 C.  2 < x < 10 D.  x < 8 Câu 23: Giải bất phương trình  log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) �1 � �6� A.  x � ;3 � B.  x �( −3;1) C.  x (0; + ) D.  x � 1; � �2 � �5� Câu 24: Từ  một tờ  giấy hình tròn bán kính  R , ta có thể  cắt ra một hình chữ  nhật có diện tích  lớn nhất là bao nhiêu?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 603
  3. π R2 A.  R2 B.  2R2 C.  4R2 D.  2 Câu 25: Cho hàm số  y = −2 x + 4 x + 1 . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó? 4 2 A. (1;3) B. (­1;3) C. (1;0) D. (0;1) Câu 26: Tính  I = e .dx 2x 1 1 1 A.  e 2 x + C B.  − e 2 + C C.  e2 x + C D.  e x + C 2 2 2 Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình   log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2 . A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 28: Cho hai điểm phân biệt A, B; Tìm tập hợp các tâm O của mặt cầu đi qua hai điểm A, B; A. Đường tròn đường kính AB B. Mặt trung trực của đoạn AB C. Đường tròn ngoại  (ABC) D. Đường trung trực cạnh AB Câu 29: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  ( 0, 2 ) x −1 > 52x +3  . � 2� �2 � �2 � � 2� A.  − ; −  B.  � ; + � C.  ;+ D.  �− ;− � � 3� �3 � �3 � � 3� x+3 Câu 30: Đồ thị hàm số  y = 2  có mấy đường tiệm cận đứng? x + 3x + 2 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 31: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười sáu C. Mười hai D. Mười Câu 32: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.   Thể tích của khối nón đó là: 3 3 1 3 3 A.  2 a 3 B.  a C.  a 3 D.  a 24 2 8 Câu 33: Giải phương trình  2 x = 3  ta được nghiệm A.  x = log 3 2 B.  x = 2 C.  x = 3 2 D.  x = log 2 3 3 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   m   để  hàm số y = x3 − 3mx2 + 6mx + m có hai  điểm cực trị. A.  m < 0 hoặc  m > 2 B.  0 < m < 8 C.  0 m 8 D.  m < 0 hoặc m > 8 2x −1 Câu 35: Cho Hàm số  y = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x −1 A. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (­∞;1) và (1;+∞) C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (­∞;1) và (1;+∞) Câu 36: Tính I=  cos x.sin x.dx −1 −1 1 A.  cos 2 x + C B.  cos 2 x + C C.  cos 2 x + C D. –cos2x + C 4 2 4 Câu 37: Nghiệm của phương trình  log 2 x = 3   là: A.  x = log 2 3 B. x = 6. C. x = 8 D. x = 9 Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích của khối chóp.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 603
  4. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A.  B.  C.  D.  6 3 6 3 Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x3 2 x  trên đoạn  0;1  là: A. 3 B. 4. C. 0 D. 5 Câu 40: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích khối trụ? A.  80π B.  48π C.  16 41π D.  16π Câu 41: Cho tứ diện đều cạnh a; Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. a 6 a 3 a 3 a 6 A.  B.  C.  D.  4 12 4 12 2x + 3 Câu 42: Cho hàm số  y = (C) . Tìm m để đường thẳng  ( d ) :y = x + 2m cắt đồ thị  ( C ) tại  x+2 hai điểm phân biệt. m 3 m>3 A.  B.  m < 1 C.  D.  m > 3 m 1 m
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 603
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2