SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
VĨNH LONG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: Toán 12<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Mã đề 357<br />
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y log x 5 .<br />
A. D 5; .<br />
<br />
C. D 5; . D. D ;1 5; .<br />
<br />
B. D 1;5 .<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số y 6 x x 2 . Hãy chọn đáp án đúng.<br />
A. Hàm số đồng biến trên ; 3 và 2; .<br />
1<br />
<br />
1 <br />
B. Hàm số đồng biến trên ; và ; 2 .<br />
2<br />
<br />
2 <br />
1<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên 3; .<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1 <br />
D. Hàm số nghịch biến trên ; và ; 2 .<br />
2<br />
<br />
2 <br />
<br />
Câu 3: Một hình lập phương có diện tích toàn phần (tổng diện tích của 6 mặt) bằng 24a 2 . Tính thể tích<br />
V của khối lập phương đó.<br />
A. V 64 a3 .<br />
B. V 8 a3 .<br />
C. V 6 6a 3 .<br />
D. V 48 6a 3 .<br />
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:<br />
a3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
3<br />
A. VS . ABCD <br />
.<br />
B. VS . ABCD .<br />
C. VS . ABCD a 3 .<br />
D. VS . ABCD <br />
.<br />
3<br />
6<br />
2<br />
Câu 5: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với<br />
lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số<br />
tiền nào nhất trong các số sau ?<br />
A. 613000 .<br />
B. 535000 .<br />
C. 643000 .<br />
D. 635000 .<br />
0,75<br />
<br />
1<br />
1 <br />
Câu 6: Giá trị của K <br />
<br />
<br />
81 <br />
27 <br />
A. K 180 .<br />
B. K 54 .<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
bằng.<br />
C. K 18 .<br />
<br />
D. K 108 .<br />
<br />
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y log 2 x 4 x m xác định trên .<br />
<br />
2<br />
<br />
A. m 4 .<br />
<br />
B. m 4 .<br />
<br />
C. m 4 .<br />
<br />
D. m 4 .<br />
<br />
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là đồ thị hàm số y <br />
y<br />
<br />
x4<br />
2 x2 1?<br />
4<br />
y<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
-1<br />
<br />
A.<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
<br />
-2<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
<br />
-3<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
-3<br />
<br />
.<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 357-Toán 12<br />
<br />
y<br />
<br />
y<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
-3<br />
<br />
3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
-3<br />
<br />
D.<br />
<br />
.<br />
<br />
-3<br />
<br />
.<br />
<br />
3 <br />
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x sin 2 x trên đoạn ; là.<br />
4 2 <br />
<br />
A. 3 .<br />
B. 1 .<br />
C. .<br />
2<br />
2 x 1<br />
Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào là đồ thị hàm số y <br />
?<br />
x 3<br />
<br />
A.<br />
<br />
.<br />
<br />
D. 1 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
. D.<br />
.<br />
Câu 11: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,<br />
C, D sau:<br />
x 2<br />
x 2<br />
x 2<br />
x2<br />
A. f x <br />
.<br />
B. f x <br />
.<br />
C. f x <br />
.<br />
D. f x <br />
.<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
Câu 12: Số cạnh của khối đa diện 12 mặt đều là:<br />
A. 12 .<br />
B. 30 .<br />
C. 20 .<br />
D. 16 .<br />
Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 6 . Tính thể tích V<br />
của tứ diện ABCD .<br />
27 3<br />
A. V <br />
.<br />
2<br />
<br />
B. V <br />
<br />
9 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. V 27 3 .<br />
<br />
D. V 5 3 .<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 357-Toán 12<br />
<br />
Câu 14: Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành khách<br />
2<br />
x <br />
<br />
thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3 (nghìn đồng). Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao<br />
40 <br />
<br />
nhất:<br />
A. khi có 45 hành khách.<br />
B. khi có 60 hành khách.<br />
C. bằng 160 (nghìn đồng).<br />
D. bằng 135 (nghìn đồng).<br />
Câu 15: Đạo hàm của hàm số log 3 x 2 2 x 1 là:<br />
2x 2<br />
.<br />
ln 3<br />
2x 1<br />
C. y ' 2<br />
.<br />
( x 2 x 1).ln 3<br />
<br />
2x 2<br />
.<br />
x 2x 3<br />
2<br />
D. y ' <br />
.<br />
( x 1).ln 3<br />
<br />
A. y ' <br />
<br />
B. y ' <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 16: Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC thành các khối đa diện nào?<br />
A. Hai khối chóp tứ giác.<br />
B. Hai khối chóp tam giác.<br />
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.<br />
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.<br />
Câu 17: Cho biểu thức P <br />
4<br />
<br />
A. P x 5 .<br />
<br />
4<br />
<br />
x5 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?<br />
5<br />
<br />
B. P x 4 .<br />
<br />
D. P x 9 .<br />
2x 1<br />
Câu 18: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br />
là:<br />
4x2 3<br />
A. y 2 .<br />
B. y 1 và y 1 .<br />
C. y 1 .<br />
D. y 2 và y 2 .<br />
Câu 19: Biết rằng đồ thị hàm số y <br />
ngang là y 3 . Khi đó a b bằng.<br />
A. 2 .<br />
B. 2 .<br />
<br />
C. P x 20 .<br />
<br />
ax 1<br />
có phương trình tiệm cận đứng là x 2 , phương trình tiệm cận<br />
xb<br />
<br />
C. 1 .<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 20: Giải phương trình y 0 biết y e x x .<br />
1 2<br />
1 2<br />
.<br />
, x<br />
2<br />
2<br />
1 2<br />
1 2<br />
C. x <br />
.<br />
, x<br />
2<br />
2<br />
<br />
1 3<br />
1 3<br />
.<br />
, x<br />
3<br />
3<br />
1 3<br />
D. x <br />
.<br />
3<br />
<br />
A. x <br />
<br />
B. x <br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 2 x 3 5 .<br />
A. D 1;3 .<br />
<br />
B. D ; 1 3; .<br />
<br />
C. D .<br />
<br />
D. D \ 1;3 .<br />
<br />
Câu 22: Cho hàm số f (x ) đồng biến trên tập số thực . Với mọi x 1, x 2 thuộc :<br />
<br />
A. x 1 x 2 f x 1 f x 2 . B. f x 1 f x 2 . C. x 1 x 2 f x 1 f x 2 . D. f x1 f x 2 .<br />
<br />
<br />
Câu 23: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình chữ nhật, hai mặt phẳng SMN và SMQ cùng<br />
vuông góc với mặt phẳng MNPQ , góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng MNPQ bằng 60, biết<br />
MN a , MQ 2a , với a là số thực dương. Khi đó, tính theo a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SP<br />
và NQ bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
<br />
2 57 a<br />
.<br />
19<br />
<br />
B.<br />
<br />
93a<br />
.<br />
62<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 93a<br />
.<br />
61<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 93a<br />
.<br />
31<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 357-Toán 12<br />
<br />
x 1<br />
đồng biến trên khoảng (2; ) .<br />
xm<br />
B. m 2; 0 .<br />
C. m 1; .<br />
<br />
Câu 24: Tìm m để hàm số y <br />
A. m ; 2 .<br />
<br />
D. m 2; .<br />
<br />
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên<br />
MB NC <br />
cạnh BB, CC sao cho<br />
<br />
2 thể tích của khối đa diện ABCMN bằng:<br />
MB NC<br />
2V<br />
2V<br />
V<br />
V<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
9<br />
5<br />
3<br />
5<br />
3x 4<br />
Câu 26: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br />
.<br />
1 2x<br />
1<br />
3<br />
A. y 3 .<br />
B. x .<br />
C. x 3 .<br />
D. y .<br />
2<br />
2<br />
Câu 27: Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 9 x 3 3 x 9 9 x 3 x 12 bằng:<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 1 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. 2 .<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
25<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?<br />
<br />
.<br />
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3 .<br />
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 .<br />
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A 1; 1 và điểm cực đại B 1;3 .<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại A 1; 1 và cực đại tại B 3;1 .<br />
Câu 29: Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.<br />
A. y 2 x 4 4 x 2 1 .<br />
B. y x 4 2x 2 1 .<br />
<br />
C. y x 4 2x 2 1 .<br />
<br />
D. y x 4 2x 2 1 .<br />
<br />
Câu 30: Hình đa diện nào dưới đây có 4 mặt phẳng đối xứng?<br />
A. Tứ diện đều.<br />
B. Lăng trụ tứ giác đều.<br />
C. Lăng trụ lục giác đều.<br />
D. Lăng trụ tam giác đều.<br />
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y sin x cos x mx đồng biến trên .<br />
A. m 2 .<br />
<br />
B. 2 m 2 .<br />
<br />
C. 2 m 2 .<br />
<br />
D. m 2 .<br />
<br />
Câu 32: Cho hình chóp H có đúng 2018 cạnh, tính số mặt của hình H .<br />
A. 1010 mặt.<br />
B. 1009 mặt.<br />
C. 2018 mặt.<br />
D. 2019 mặt.<br />
Câu 33: Phương trình log 2 x 5 log 2 x 4 0 có 2 nghiệm x1 , x2 khi đó tích x1.x2 bằng:<br />
2<br />
A. 32.<br />
B. 36.<br />
C. 16.<br />
D. 22.<br />
Câu 34: Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 x m đi qua điểm<br />
M (3; 1) khi m bằng.<br />
A. 2 .<br />
B. 0 .<br />
C. 1 .<br />
D. 1 .<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 357-Toán 12<br />
<br />
Câu 35: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y b x , y c x được cho trong hình vẽ<br />
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
<br />
A. c a b .<br />
<br />
B. a c b .<br />
<br />
.<br />
<br />
C. a b c .<br />
<br />
D. b c a .<br />
<br />
Câu 36: Cho hàm số y a x a 0, a 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
A. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành.<br />
B. Tập xác định D .<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 0 .<br />
D. lim y .<br />
x <br />
<br />
Câu 37: Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.<br />
<br />
.<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
1<br />
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 , giá trị nhỏ nhất bằng .<br />
3<br />
C. Hàm số có hai điểm cực trị.<br />
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.<br />
Câu 38: Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Khối lập phương là khối đa diện loại 4;3 . B. Số mặt của khối lập phương là 4 .<br />
<br />
C. Số cạnh của khối lập phương là 8 .<br />
<br />
D. Khối lập phương là khối đa diện loại 3; 4 .<br />
<br />
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 3x 2 12 x 2 trên đoạn 1, 2 đạt tại x x0 . Giá trị x0 bằng.<br />
A. 1 .<br />
B. 1 .<br />
C. 2 .<br />
D. 2 .<br />
1<br />
Câu 40: Nghiệm của phương trình 22 x1 0 là.<br />
8<br />
A. x 2 .<br />
B. x 2 .<br />
C. x 1 .<br />
D. x 1 .<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 357-Toán 12<br />
<br />