intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  (8 điểm) x −1 Câu 1: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? x−3 A. Tập xác định của hàm số là R B. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;3)  và  ( 3; + ) C. Hàm số đồng biến trên  ( − ;3)  và  ( 3; + ) D. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3 Câu 2: Biến đổi  3 x 5 . 4 x ,   ( x > 0 )  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 12 20 21 23 A.  x 5 . B.  x 3 . C.  x 12 . D.  x 12 . Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =  a . Cạnh bên  SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và  SC = 2a 2 . Thể tích khối chóp  S.ABCD  bằng: A.  B.  C.  D.  3 Câu 4: Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x 2 A. 2 B. 1 C. 0 D.  3 Câu 5: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A. 145 B. 625 C. 25 D. 125 ( Câu 6: Bất phương trình  log x log 3 ( 9 − 72 ) x ) 1  có tập nghiệm là: ( A.  S = log 3 73; 2  B.  S = log 3 72;2  . ( C.  S = � log 3 73;2� � �. D.  S = ( − ;2] . Câu 7: Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 9 2 3 B.  9 2m3 C.  27m3 D.  9 2 2 m m A.  2 2 1 Câu 8: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng  2p  cm2 và bán kính đáy  r = . Khi đó độ dài đường sinh  2 là: A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 3 cm 2x +1 Câu 9: Cho hàm số   y =  có đồ thị   (C )  và đường thẳng  (d ) : y = x + m . Giá trị m để   ( d )  cắt  (C )  tại  x +1 hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  AB = 10  là: A.  m = 0 B. Kết quả khác. C.  m = 6 D.  m = 0; m = 6 x 1� Câu 10: Nghiệm của bất phương trình  � � �> 32   là: �2 � B.  x �( −5; +�) C.  x �( 5; +�) D.  x �( −�;5 ) A.  x �( −�; −5 ) Câu 11: Tìm tham số  m để hàm số y = 1 x 3 - mx 2 + (2m - 1)x - m + 2  đồng biến trên  ? ?   3                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. A.  m = 2 B.  m > 1 C.  m = 1 D.  m < 1 1 1 Câu 12: Giá trị biểu thức  log6 3 log8 2  là H =9 +4 A. 110. B. 100. C. 90. D. 80. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x − 6 x + 5 ) + log 3 ( x − 1) 2 0 là: 3 A.  S = [ 1;6] . B.  S = ( 1; + ). C.  S = ( 5;6] . D.  S = ( 5; + ). Câu 14: Cho hàm số  y = x 4 − 2mx 2 + m   (1) , m  là tham số thực. Kí hiệu (C)  là đồ thị hàm số (1); d  là tiếp  �3 � tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.  Tìm m để khoảng cách từ điểm  B � ; 1� đến đường thẳng d đạt  �4 � giá trị lớn nhất. A.  m = 1 . B.  m = −1 . C.  m = 2 . D.  m = −2 . Câu 15: Cho  log 2 5 = a.  Khi đó  P = log 4 500  được tính theo  a  là: 3a + 2 A.  3a + 2. B.  2(5a + 4). C.  D.  6a − 2. 2 Câu 16: Cho hàm số  y = x 4 + bx 2 + c  có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng nhất: A. (C) có đúng một điểm cực đại. B. (C) có ít nhất một điểm cực đại. C. (C) có đúng một điểm cực tiểu. D. (C) có ít nhất một điểm cực tiểu. Câu 17: Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:       x ­                          ­2                                      0  +       y’         +  0        ­         0         +              0                                        +  y = f(x) ­                                  ­4 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng ­4. B. Hàm số có hai cực trị. C. Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng không. Câu 18: Thể tích khối trụ có bán kính đáy   và đường cao   bằng A.  320π cm3 B.  C.  D.  Câu 19: Giá trị của biểu thức  42+ 2 3 5 :16 3 5  là A. 1. B. 8. C.  16 3 5. D. 16. Câu 20: Cho phương trình :  3x 2 −3 x + 8 = 9 2x −1  , khi đó tập nghiệm của phương trình là: � 5 − 61 5 + 61 � A.  S = { 2;5} B.  S = � ; � � 2 2 � C.  S = −2; −5 . �−5 − 61 −5 + 61 � { } S =� ; � D.  � 2 2 � Câu 21: Cho 0 < a 1  và  x,  y  là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng: A.  log a ( x. y ) = log a x + log a y. B.  log a ( x. y ) = log a x.log a y. C.  log a ( x + y ) = log a x + log a y. D.  log a ( x + y ) = log a x.log a y. Câu 22: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 25 11 29 A.  x = B.  x = 87 C.  x = D.  x = 3 3 3 ( ) x Câu 23: Cho hàm số  y = 2 − 1 . Phát biểu nào sau đây là đúng?                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành. B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  (0; + ) Câu 24: Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a.  Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: A.  32a 3 B.  4a 3 C.  12a 3 D.  8a 3 Câu 25: Cho hàm số y = 2x4 – 4x2. Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: A. Trên các khoảng (– ; –1) và (0;1), y’  0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: a3 a3 3 a3 A. B. C. D. a 3            2 4 3 Câu 27: Thể tích của khối nón có chiều cao  h = 2a  bằng với đường kính đáy là: pa 3 2pa 3 A.  pa 3 B.  C.  2pa 3 D.  3 3 Câu 28: Cho hình chữ nhật   có  ,   Quay hình chữ nhật   quanh đường  thẳng   ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng A.  B.  C.  D.  cos 2 x - 5cos x + 3 Câu 29: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  là: cos x - 6 1 A.  max y = 13; min y = 4 B.  max y = ; min y = - 1 5 9 1 9 C.  max y = 1; min y = - D.  max y = ; min y = - 7 5 7 Câu 30: Hàm số  y = x 4 - 4x 2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ: A.  x = 1 B.  x = ᄆ 1 C.  x = ᄆ 2 D.  x = ᄆ 2 Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x.e x   trên đoạn [ - 1;1] bằng: 1 1 A.  e . B.  C.  -  . D.  2e . e e Câu 32: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng 2 1 5x 1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x − 2 + x+2 x +1 2− x x +1 Câu 33: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm  và diện tích đáy bằng 16cm . Chiều cao của lăng trụ là: 3 2 87 cm 8 cm 29 cm 8 cm A.  8 B.  87 C.  8 D.  29 Câu 34: Hàm số y = − x3 + x 2 − 7 x A. Có khoảng đồng biến và nghịch biến. B. Đồng biến trên khoảng  ( −1;3) . C. Luôn nghịch biến  trên R D. Luôn đồng biến  trên R x 2 Câu 35: Gia tri nho nhât cua ham sô  ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ (0; +ᄆ )  la:̀ ́ y = +  trên khoang  2 x 3 A. 4 B.  C. 2 D. Không tôn tai ̀ ̣ 2                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. �x3 � �32 � Câu 36: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình  log 42 x − log 21 � � + 9 log 2 � 2 � < 4 log 22−1 ( x )  là: 8 2 � � x � � A.  x = 7 . B.  x = 8 . C.  x = 4 . D.  x = 1 . Câu 37: Cho hàm số y = - x 2 + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 0. C.  3 . D. 2. Câu 38: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ  Việt   phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể  thức lãi kép là bao nhiêu tiền để  có đủ  tiền mua nhà, biết rằng lãi  suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm? (kết quả làm tròn đến   hàng triệu) A. 395 triệu đồng B. 397 triệu đồng C. 396 triệu đồng D. 394 triệu đồng Câu 39: Đồ thị hàm số  y = - x 4 + (2m - 4)x 2 + m  có  2 điểm cực đại,  1 điểm cực tiểu khi: A.  m < 2. B.  m > 2. C.  m ᄆ 2. D.  m = 2. Câu 40: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án   A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = x 4 − 3x 2 + 1 B.  y = x 4 − 2 x 2 + 1 C.  y = − x 4 − 2 x 2 + 1 D.  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 41. Chứng minh rằng với mọi  a , đường thẳng  d : y = x + a  luôn cắt đồ thị hàm số  −x +1 y= ( H )  tại hai điểm phân biệt  A, B . Gọi  k1 , k2  lần lượt là hệ số góc của  các tiếp tuyến với  2x −1 ( H )  tại  A  và  B . Tìm  a  để tổng   k1 + k2  đạt giá trị lớn nhất. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  BC = a , cạnh bên  SA = 2a ,  tam  giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng  600. Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa SA; BC.                                                 Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2