intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  (8 điểm) Câu 1: Cho 0 < a 1  và  x,  y  là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng: A.  log a ( x + y ) = log a x.log a y. B.  log a ( x + y ) = log a x + log a y. C.  log a ( x. y ) = log a x + log a y. D.  log a ( x. y ) = log a x.log a y. Câu 2: Đồ thị hàm số  y = - x 4 + (2m - 4)x 2 + m  có  2  điểm cực đại,  1  điểm cực tiểu khi: A.  m ᆪ 2. B.  m < 2. C.  m = 2. D.  m > 2. Câu 3: Cho hàm số y = 2x4 – 4x2. Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: A. Trên các khoảng (– ; –1) và (0;1), y’  0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó x −1 Câu 4: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? x−3 A. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3 B. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;3)  và  ( 3; + ) C. Hàm số đồng biến trên  ( − ;3)  và  ( 3; + ) D. Tập xác định của hàm số là R Câu 5: Cho phương trình :  3x = 9 2x −1  , khi đó tập nghiệm của phương trình là: 2 −3 x + 8 5 − 61 5 + 61 � � A.  S = { −2; −5} . B.  S = � ; � � 2 2 � �−5 − 61 −5 + 61 � C.  S = { 2;5} D. S = � ; � � 2 2 � 3 Câu 6: Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x 2 A. 1 B.  3 C. 0 D. 2 Câu 7: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó   là A. 25 B. 625 C. 125 D. 145 Câu 8: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 29 25 11 A.  x = B.  x = 87 C.  x = D.  x = 3 3 3 Câu 9:  Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn  phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 B.  y = x 4 − 2 x 2 + 1 C.  y = − x 4 − 2 x 2 + 1 D.  y = x 4 − 3x 2 + 1 1 Câu 10: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng  2p  cm2 và bán kính đáy  r = . Khi đó độ  dài  2 đường sinh là: A. 4 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 2 cm Câu 11: Cho  log 2 5 = a.  Khi đó  P = log 4 500  được tính theo  a  là: 3a + 2 A.  3a + 2. B.  2(5a + 4). C.  6a − 2. D.  2 ( Câu 12: Bất phương trình  log x log 3 ( 9 − 72 ) x ) 1  có tập nghiệm là: ( A.  S = log 3 72;2  . ( B.  S = log 3 73; 2  . C.  S = � �. D.  S = ( − ;2 ] . log 3 73;2� � Câu 13: Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 9 2 3 B.  9 2m3 C.  27m3 9 2 2 m m A.  2 D.  2 Câu 14: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng 1 5x 2 1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x − 2 + x +1 2−x x+2 x +1 Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:       x ­              ­2                    0                  +       y’         +       0        ­         0         +                   0                                        +   y = f(x) ­                                  ­4 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng không. C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng ­4. Câu 16: Thể tích khối trụ có bán kính đáy   và đường cao   bằng A.  B.  C.  D.  cos 2 x - 5cos x + 3 Câu 17: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  là: cos x - 6 1 A.  max y = 13;min y = 4 B.  max y = ;min y = - 1 5 1 9 9 C.  max y = ;min y = - D.  max y = 1; min y = - 5 7 7 Câu 18: Thể tích của khối nón có chiều cao  h = 2a  bằng với đường kính đáy là: 2pa 3 pa 3 A.  B.  C.  pa 3 D.  2pa 3 3 3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. x 1� Câu 19: Nghiệm của bất phương trình  � � �> 32   là: �2 � A.  x �( −5; +�) B.  x �( −�;5 ) C.  x �( 5; +�) D. x �( −�; −5 ) 2x +1 Câu 20: Cho hàm số   y =  có đồ  thị   (C )  và đường thẳng  (d ) : y = x + m . Giá trị  m để   (d )  cắt  x +1 (C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  AB = 10  là: A. Kết quả khác. B.  m = 6 C.  m = 0 D.  m = 0; m = 6 Câu 21: Hàm số y = − x 3 + x 2 − 7 x A. Luôn đồng biến  trên R B. Đồng biến trên khoảng  ( −1;3) . C. Luôn nghịch biến  trên R D. Có khoảng đồng biến và nghịch biến. Câu 22: Cho hàm số y = - x 2 + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng: A. 2. B.  3 . C. 1. D.  Câu 23: Cho hàm số   y = x 4 − 2mx 2 + m   (1) , m  là tham số thực. Kí hiệu (C)  là đồ thị hàm số (1);  d  �3 � là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ  bằng 1.  Tìm m để  khoảng cách từ  điểm  B � ; 1 � đến  �4 � đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất. A.  m = −2 . B.  m = −1 . C.  m = 2 . D.  m = 1 . Câu 24: Tìm tham số  1 để hàm số  đồng biến trên  ? m y = x3 - mx 2 + (2m - 1)x - m + 2 ?   3 A.  B. C.  D.  m 1 m =1 .  Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này  là: a3                        a3 3 C.  3                                a 3 A. B. a D.      2 4                            3 Câu 26: Cho hàm số  y = x 4 + bx 2 + c  có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng nhất: A. (C) có đúng một điểm cực tiểu. B. (C) có ít nhất một điểm cực tiểu. C. (C) có ít nhất một điểm cực đại. D. (C) có đúng một điểm cực đại. Câu 27: Giá trị của biểu thức  42+ 2 3 5 :16 3 5  là A. 1. B. 16. C.  16 3 5. D. 8. Câu 28: Cho hình chữ nhật   có  ,   Quay hình chữ nhật   quanh đường  thẳng   ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng A.  B.  C.  D.  x 2 Câu 29: Gia tri nho nhât cua ham sô  ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ (0; +ᆪ )  la:̀ ́ y = +  trên khoang  2 x 3 A. Không tôn tai ̀ ̣ B. 2 C.  D. 4 2 Câu 30: Hàm số  y = x 4 - 4x 2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ: A.  x = ᆪ 1 B.  x = ᆪ 2 C.  x = ᆪ 2 D.  x = 1 ( ) x Câu 31: Cho hàm số  y = 2 − 1 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; + ) . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  (0; + ) D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành. Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x.e x   trên đoạn [ - 1;1] bằng: 1 1 A.  2e . B.  C.  -  . D.  e . e e Câu 33: Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC  = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: A.  8a 3 B.  32a 3 C.  4a 3 D.  12a 3 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật với AB =  a . Cạnh bên  SA  vuông góc  với   mặt   phẳng  đáy,  SC  tạo   với   mặt   phẳng   đáy  một   góc  450  và   SC = 2a 2 .   Thể   tích   khối   chóp  S.ABCD  bằng: A.  B.  C.  D.  1 1 Câu 35: Giá trị biểu thức  log6 3 log8 2  là H =9 +4 A. 100. B. 80. C. 90. D. 110. Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x − 6 x + 5 ) + log 3 ( x − 1) 2 0 là: 3 A.  S = ( 1; + ). B.  S = [ 1;6] . C.  S = ( 5; + ). D.  S = ( 5;6] . Câu 37: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ  Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể  thức lãi kép là bao nhiêu tiền để  có đủ  tiền mua nhà,   biết rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm?  (kết quả làm tròn đến hàng triệu) A. 397 triệu đồng B. 395 triệu đồng C. 396 triệu đồng D. 394 triệu đồng Câu 38: Biến đổi  3 x 5 . 4 x ,   ( x > 0 )  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 20 21 12 23 A.  x 3 . B.  x 12 . C.  x 5 . D.  x 12 . 2 �x3 � �32 � log Câu 39: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình  2 4 x − log 1 � � + 9 log 2 � 2 �< 4 log 22−1 ( x )   2 �8 � �x � là: A.  x = 1 . B.  x = 4 . C.  x = 7 . D.  x = 8 . Câu 40: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm  và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của lăng trụ  3 là: 8 87 29 8 A. cm B. cm C. cm ­­­­­­­­­­­­­­­     D. cm 29 8                           8 87 II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 41. Chứng minh rằng với mọi  a , đường thẳng  d : y = x + a  luôn cắt đồ thị hàm số  −x +1 y= ( H )  tại hai điểm phân biệt  A, B . Gọi  k1 , k2  lần lượt là hệ số góc của  các tiếp tuyến với  2x −1 ( H )  tại  A  và  B . Tìm  a  để tổng   k1 + k2  đạt giá trị lớn nhất. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  BC = a , cạnh bên  SA = 2a ,  tam  giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng  600. Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa SA; BC.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2