intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  (8 điểm) cos 2 x - 5cos x + 3 Câu 1: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  là: cos x - 6 9 1 A.  max y = 1;min y = - B.  max y = ;min y = - 1 7 5 1 9 C.  max y = ; min y = - D.  max y = 13; min y = 4 5 7 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật với AB =  a . Cạnh bên  SA  vuông góc  với   mặt   phẳng  đáy,  SC  tạo   với   mặt   phẳng   đáy  một   góc  450  và   SC = 2a 2 .   Thể   tích   khối   chóp  S.ABCD  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 3: Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 9 2 2 9 2 3 A.  27m 3 B. m C.  9 2m3 D. m 2 2 x 1� Câu 4: Nghiệm của bất phương trình  � � �> 32   là: �2 � A.  x �( −�;5 ) C.  x �( −5; +�) D.  x �( 5; +�) B.  x �( −�; −5 ) 1 Câu  5:  Một khối nón có diện tích xung quanh bằng   2p   cm2  và bán kính đáy   r = . Khi đó độ  dài  2 đường sinh là: A. 4 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 2 cm x −1 Câu 6: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? x−3 A. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3 B. Tập xác định của hàm số là R C. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;3)  và  ( 3; + ) D. Hàm số đồng biến trên  ( − ;3)  và  ( 3; + ) Câu 7: Cho hàm số y = 2x4 – 4x2. Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (1; + ) B. Trên các khoảng ( –1;0) và (1; +  ), y’ > 0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (0;1) D. Trên các khoảng (– ; –1) và (0;1), y’ 
  2. y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = x 4 − 2 x 2 + 1 B.  y = − x 4 − 2 x 2 + 1 C.  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 D.  y = x 4 − 3x 2 + 1 Câu 10: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó   là A. 625 B. 145 C. 25 D. 125 3 Câu 11: Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x 2 A. 0 B.  3 C. 2 D. 1 ( ) x Câu 12: Cho hàm số  y = 2 − 1 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; + ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  (0; + ) C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung. Câu 13: Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC  = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: A.  4a 3 B.  32a 3 C.  12a 3 D.  8a 3 Câu 14: Thể tích của khối nón có chiều cao  h = 2a  bằng với đường kính đáy là: 2pa 3 pa 3 A.  B.  C.  D.  2pa 3 3 3 Câu 15: Thể tích khối trụ có bán kính đáy   và đường cao   bằng A.  B.  C.  D.  Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này  là: a3                        a3 3 C.  3                                a 3 A. A. a D.       2 4                            3 2x +1 Câu  17: Cho hàm số   y =  có đồ  thị   (C )  và đường thẳng  (d ) : y = x + m . Giá trị  m để   (d )  cắt  x +1 (C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  AB = 10  là: A. Kết quả khác. B.  m = 6 C.  m = 0 D.  m = 0; m = 6 Câu 18: Cho hàm số   y = x 4 − 2mx 2 + m   (1) , m  là tham số thực. Kí hiệu (C)  là đồ thị hàm số (1);  d  �3 � là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ  bằng 1.  Tìm m để  khoảng cách từ  điểm  B � ; 1 � đến  �4 � đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất. A.  m = 1 . B.  m = −1 . C.  m = −2 . D.  m = 2 . Câu 19: Tìm tham số  để hàm số 1  đồng biến trên  ? m y = x3 - mx 2 + (2m - 1)x - m + 2 ?   3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 570
  3. A.  B.  C.  D.  m 1 m =1   Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x.e   trên đoạn [ - 1;1] bằng: x 1 1 A.  B.  e . C.  -  . D.  2e . e e Câu 21: Đồ thị hàm số  y = - x 4 + (2m - 4)x 2 + m  có  2  cực đại,  1  cực tiểu khi: A.  m ᆪ 2. B.  m = 2. C.  m < 2. D.  m > 2. Câu 22: Cho hàm số  y = x 4 + bx 2 + c  có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng nhất: A. (C) có đúng một điểm cực tiểu. B. (C) có ít nhất một điểm cực đại. C. (C) có ít nhất một điểm cực tiểu. D. (C) có đúng một điểm cực đại. ( Câu 23: Bất phương trình  log x log 3 ( 9 − 72 ) x ) 1  có tập nghiệm là: A.  S = ( − ;2 ] . ( B.  S = log 3 73; 2  . C.  S = � log 3 73;2� � �. ( D.  S = log 3 72;2  . Câu 24: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 29 11 25 A.  x = 87 B.  x = C.  x = D.  x = 3 3 3 x 2 Câu 25: Gia tri nho nhât cua ham sô  ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ y = +  trên khoang ̉ (0; +ᆪ )  la:̀ 2 x 3 A. Không tôn tai ̀ ̣ B. 2 C.  D. 4 2 Câu 26: Hàm số  y = x 4 - 4x 2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ: A.  x = ᆪ 1 B.  x = ᆪ 2 C.  x = ᆪ 2 D.  x = 1 Câu 27: Cho hình chữ nhật   có  ,   Quay hình chữ nhật   quanh đường  thẳng   ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng A.  B.  C.  D.  Câu 28: Cho 0 < a 1  và  x,  y  là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng: A.  log a ( x + y ) = log a x.log a y. B.  log a ( x. y ) = log a x + log a y. C.  log a ( x. y ) = log a x.log a y. D.  log a ( x + y) = log a x + log a y. Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x − 6 x + 5 ) + log 3 ( x − 1) 2 0 là: 3 A.  S = ( 1; + ). B.  S = [ 1;6] . C.  S = ( 5; + ). D.  S = ( 5;6] . Câu 30: Hàm số y = − x 3 + x 2 − 7 x A. Có khoảng đồng biến và nghịch biến. B. Luôn nghịch biến  trên R C. Đồng biến trên khoảng  ( −1;3) . D. Luôn đồng biến  trên R Câu 31: Cho  log 2 5 = a.  Khi đó  P = log 4 500  được tính theo  a  là: 3a + 2 A.  2(5a + 4). B.  6a − 2. C.  D.  3a + 2. 2 Câu 32: Cho hàm số y = - x 2 + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng: A. 0. B.  3 . C. 1. D. 2. Câu 33: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng 1 1 5x 2 A.  y = B.  y = x − 2 + C.  y = D.  y = x +1 x +1 2− x x+2 1 1 Câu 34: Giá trị biểu thức  log6 3 log8 2  là H =9 +4                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 570
  4. A. 80. B. 100. C. 90. D. 110. Câu 35: Cho phương trình :  3x = 92x −1  , khi đó tập nghiệm của phương trình là: 2 −3 x +8 A.  S = 2;5                                                             B. S = �−5 − 61 ; −5 + 61 � { } � �   � 2 2 � � 5 − 61 5 + 61 � C.  S = � ; � D.  S = { −2; −5} . � 2 2 � Câu 36: Biến đổi  3 x 5 . 4 x ,   ( x > 0 )  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 20 21 12 23 A.  x 3 . B.  x 12 . C.  x 5 . D.  x 12 . Câu 37: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ  Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể  thức lãi kép là bao nhiêu tiền để  có đủ  tiền mua nhà,   biết rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm?  (kết quả làm tròn đến hàng triệu) A. 395 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 394 triệu đồng D. 397 triệu đồng �x3 � �32 � Câu 38: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình  log 42 x − log 21 � � + 9 log 2 � 2 �< 4 log 22−1 ( x )   2 � 8 � �x � là: A.  x = 1 . B.  x = 4 . C.  x = 7 . D.  x = 8 . Câu 39: Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:       x ­              ­2                    0                 +       y’         +        0        ­            0         +                   0                                                 y = f(x)                                                           + ­                                  ­4 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng không. C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng ­4. Câu 40: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của lăng trụ  là: 8 87 8 29 A. cm B. cm C. cm D. cm 87 8 29 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 41. Chứng minh rằng với mọi  a , đường thẳng  d : y = x + a  luôn cắt đồ thị hàm số  −x +1 y= ( H )  tại hai điểm phân biệt  A, B . Gọi  k1 , k2  lần lượt là hệ số góc của  các tiếp tuyến với  2x −1 ( H )  tại  A  và  B . Tìm  a  để tổng   k1 + k2  đạt giá trị lớn nhất. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  BC = a , cạnh bên  SA = 2a ,  tam  giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng  600. Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa SA; BC.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 570
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2