UBND HUYỆN YÊN LẠC<br />
TRUNG TÂM GDNN- GDTX<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018<br />
Môn: Toán 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
Mã đề thi 485<br />
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD.............................<br />
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br />
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề đúng<br />
Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện nào cũng:<br />
A. Lớn hơn 4<br />
B. Lớn hơn 5<br />
C. Lớn hơn hoặc bằng 5<br />
D. Lớn hơn hoặc bằng 4<br />
Câu 2: Nếu logx 243 5 thì x bằng:<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 3: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở<br />
bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
y<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
A. y x 4 2 x 2 2<br />
<br />
B. y x 4 2 x 2 2<br />
<br />
C. y x3 3x 2 1<br />
<br />
D. y x 4 2 x 2<br />
<br />
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB=a 10 và ABCD là hình vuông cạnh 3a.<br />
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />
A. a3<br />
B. 3 a3 .<br />
C. 18a3.<br />
D. 9a3 .<br />
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B log2 a 7 có nghĩa.<br />
A. a 7<br />
B. a 7<br />
C. a 7<br />
D. a 7<br />
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
A. min y 4.<br />
1;0<br />
<br />
B. min y 3.<br />
1;0<br />
<br />
x3<br />
trên đoạn 1;0 .<br />
x 1<br />
C. min y 3.<br />
1;0<br />
<br />
D. min y 2.<br />
1;0<br />
<br />
Câu 7: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích tăng lên<br />
A. 3k3 lần<br />
B. k3 lần<br />
C. k lần<br />
D. k2 lần<br />
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ<br />
A. y x <br />
<br />
1<br />
<br />
B. y x 2<br />
<br />
C. y x 2<br />
<br />
D. y 3x<br />
<br />
Câu 9: Hàm số y = log5 4x x 2 có tập xác định là:<br />
A. (2; 6)<br />
<br />
B. R<br />
<br />
C. (0; 4)<br />
<br />
D. (0; +)<br />
<br />
Câu 10: Đường thẳng y 3x cắt đồ thị hàm số y x3 2 x 2 2 tại điểm có tọa độ ( x0 ; y0 ) .<br />
Tìm y0 ?<br />
A. y0 2 .<br />
B. y0 0 .<br />
C. y0 1 .<br />
D. y0 3 .<br />
Câu 11: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x3 3x2 9 x 35 trên 4; 4 là<br />
A. 15 và – 41<br />
B. 40 và -8<br />
C. 40 và -41<br />
D. 40 và 8<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 12: Các mặt của khối tứ diện đều là:<br />
A. Hình vuông<br />
B. Hình ngũ giác đều<br />
C. Hình tam giác đều<br />
D. Hình thoi<br />
2<br />
Câu 13: Hàm số y = ln(x x 1) có đạo hàm là:<br />
A.<br />
<br />
2x 1<br />
x x 1<br />
2<br />
<br />
B. y’ =<br />
<br />
x 1<br />
(x x 1)2<br />
<br />
C. y’ =<br />
<br />
2<br />
<br />
2x 1<br />
(x x 1)3<br />
2<br />
<br />
D. y’ =<br />
<br />
2x 1<br />
(x x 1)2<br />
2<br />
<br />
Câu 14: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở<br />
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
<br />
A. y x3 3x 2 1<br />
<br />
C. y x3 3x 1<br />
<br />
B. y x3 3x 2 1<br />
<br />
D. y x3 3x 2 1<br />
<br />
Câu 15: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y x3 3x 4 .<br />
A. yCĐ 2 .<br />
B. yCĐ 4 .<br />
C. yCĐ 7 .<br />
<br />
D. yCĐ 1.<br />
<br />
Câu 16: Khối tám mặt đều thuộc loại<br />
A. 3;4<br />
B. 4;3<br />
<br />
D. 3;3<br />
<br />
C. 5;3<br />
<br />
Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH phát sinh ra một hình<br />
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:<br />
A.<br />
<br />
a 2 3<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 2<br />
2<br />
<br />
C. 2a 2<br />
<br />
D. a 2<br />
<br />
Câu 18: Cho hàm số y x3 3x 3 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm<br />
có hoành độ là 1.<br />
A. y 6 x 5 .<br />
B. y 5 .<br />
C. y 3 .<br />
D. y 6 x 5 .<br />
Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình: 5x 3 x10 1 .<br />
A. 5;2<br />
B. 5;2<br />
C. 2;5<br />
2<br />
<br />
D. 1;2<br />
<br />
Câu 20: Cho phương trình log3 (4 x2 8x 12) 2 0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định<br />
nào là khẳng định đúng?<br />
A. hương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương<br />
B. hương trình vô nghiệm<br />
C. hương trình có hai nghiệm dương<br />
D. hương trình có hai nghiệm âm<br />
a3<br />
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là<br />
. Tam giác SBC có diện tích là a 2 . Tính khoảng<br />
3<br />
<br />
cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).<br />
A. h 2a .<br />
<br />
a<br />
2<br />
<br />
B. h .<br />
<br />
C. h a .<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. h a .<br />
<br />
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 2 2 :<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
<br />
Với giá trị nào của m thì phương trình x3 3x2 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt?<br />
A. 3 m 1 .<br />
B. 1 m 3 .<br />
C. m 1 .<br />
D. 3 m 1 .<br />
Câu 23: Cho 0 a 1. Tính giá trị của biểu thức a3loga 2 .<br />
A. 2 2<br />
B. 2 3<br />
C. 2<br />
Câu 24: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước<br />
A. vô số<br />
B. 0<br />
C. 1<br />
Câu 25: Cho hàm số y <br />
<br />
D. 3 2<br />
D. 2<br />
<br />
3x<br />
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
1 2x<br />
<br />
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.<br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 .<br />
3<br />
2<br />
<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y .<br />
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />
II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Cho hàm số y x 3 3x 2<br />
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.<br />
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M 2;4 .<br />
Câu 2. (1 điểm)<br />
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x4 – 6x2 +2 trên đoạn [0;3]<br />
Câu 3. (1 điểm)<br />
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Tính<br />
thể tích khối chóp S.ABCD theo a.<br />
Câu 4. (1 điểm)<br />
Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A ( AB=AC ). Cạnh BC=60 cm. Khi<br />
quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB tạo ra một hình nón.<br />
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay.<br />
---------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />