<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
5 7 9<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 579 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y 5 x<br />
/<br />
<br />
A. y 2 x 3 5<br />
C. y / <br />
<br />
x 2 3x 3<br />
<br />
2 x 3 5<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 3<br />
<br />
là: <br />
<br />
ln 5 . <br />
<br />
B. y / 2 x 3 .5 x<br />
<br />
. <br />
<br />
D. y / 5 x<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 3<br />
<br />
. <br />
<br />
x2 3 x 3<br />
<br />
ln 5<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 3<br />
<br />
ln 5 . <br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2017 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận. <br />
B. Hàm số đã cho có một cực tiểu. <br />
C. Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A 0; 2017 . <br />
D. Hàm số đã cho có ba cực trị. <br />
4<br />
<br />
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y (1 x 2 ) 3 . <br />
7<br />
7<br />
8<br />
4<br />
B. y / 1 x 2 3 . <br />
3<br />
3<br />
7<br />
7<br />
8<br />
4<br />
C. y / x 1 x 2 3 . <br />
D. y / x 2 1 x 2 3 . <br />
3<br />
3<br />
Câu 4: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?<br />
<br />
A. y / x 1 x 2 3 . <br />
<br />
n<br />
<br />
xm x <br />
. <br />
C. n <br />
y<br />
y<br />
2x<br />
x<br />
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 7 8 7 7 0 là: <br />
A. {1;7} . <br />
B. {0;1} . <br />
C. {1; 2} . <br />
Câu 6: Phương trình log 3 ( x 2) 1 có nghiệm là : <br />
xy<br />
A. <br />
<br />
xn . y n<br />
<br />
A. x 1 . <br />
B. x 1 . <br />
C. x 2 . <br />
3 x 2<br />
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 4 16 là : <br />
3<br />
4<br />
<br />
A. 5 . <br />
<br />
B. . <br />
<br />
n m<br />
<br />
m n<br />
<br />
m n<br />
m n<br />
B. x .x x . <br />
<br />
C. 3 . <br />
<br />
Câu 8: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log 3 x . <br />
B. y log x . <br />
C. y log 2 x . <br />
<br />
. <br />
<br />
x<br />
D. <br />
<br />
x nm<br />
<br />
. <br />
<br />
D. {0; 7} . <br />
<br />
D. x 2 . <br />
4<br />
3<br />
<br />
D. . <br />
D. y ln x . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x 2 m 1 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 1 m 3 . <br />
B. 0 m 4 . <br />
C. 3 m 1 . <br />
D. 2 m 2 . <br />
Câu 10: Cho a log15 3. Khi đó giá trị của log 25 15 theo a là: <br />
A. 1 a . <br />
<br />
B. 2a 1 . <br />
<br />
C. <br />
<br />
1<br />
. <br />
2 2a<br />
<br />
D. <br />
<br />
1<br />
. <br />
1 a<br />
<br />
Trang1/5 - Mã đề 579 <br />
<br />
Câu 11: Đồ thị (C) của hàm số y x3 3x 2 9 x và trục hoành có mấy điểm chung ? <br />
A. Đồ thị (C) và trục hoành không có điểm chung. <br />
B. Đồ thị (C) và trục hoành có 2 điểm chung. <br />
C. Đồ thị (C) và trục hoành có 1 điểm chung. <br />
D. Đồ thị (C) và trục hoành có 3 điểm chung. <br />
Câu 12: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? <br />
<br />
<br />
C. y x 3 3 x . <br />
<br />
A. D (0; ) . <br />
<br />
B. D \ 0} . <br />
<br />
D. y x 3 3 x . <br />
<br />
C. D (; 0] . <br />
<br />
A. y x 2 2 x . <br />
B. y x3 3 x . <br />
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 4 là:<br />
<br />
D. D . <br />
<br />
2x 1<br />
có đồ thị (C). Đồ thị (C) có <br />
x 1<br />
A. tiệm cận đứng là đường thẳng y 1. <br />
B. tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . <br />
C. tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 . <br />
D. tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . <br />
<br />
Câu 14: Cho hàm số y <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 15: Hàm số y x3 3 x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? <br />
A. 1;1 . <br />
B. ; 1 . <br />
C. 0; . <br />
Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? <br />
<br />
D. 1; . <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
A. y x 2 x 3 . <br />
<br />
4<br />
<br />
B. y x 3x 3 . <br />
<br />
Câu 17: Tập xác định của hàm số y <br />
A. \ 2 . <br />
<br />
1<br />
C. y x 4 3 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 . <br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
là <br />
x 1<br />
<br />
C. . <br />
<br />
B. \ 1 . <br />
<br />
log7 x<br />
<br />
Câu 18: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 25<br />
x12 x2 là : <br />
A. 1 49log 7 . <br />
B. 50. <br />
5<br />
<br />
Câu 19: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
<br />
85<br />
<br />
log 7 x<br />
<br />
D. \ 1 . <br />
log 9 49<br />
<br />
3<br />
<br />
D. 1 7log 7 . <br />
<br />
C. 8. <br />
<br />
5<br />
<br />
2x 5<br />
là điểm I có tọa độ <br />
x3<br />
C. I 3; 2 . <br />
<br />
A. I 2; 3 . <br />
B. I 2;3 . <br />
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? <br />
A. log 2 16 8 . <br />
<br />
B. 7 log49 3 3 . <br />
<br />
0 với x1 x2 . Giá trị của <br />
<br />
C. log 9 3 <br />
<br />
1<br />
. <br />
2<br />
<br />
D. I 3; 2 . <br />
<br />
D. log 5 5 1 . <br />
Trang2/5 - Mã đề 579 <br />
<br />
Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số y x3 3x 2 3x 4 là <br />
A. 3. <br />
B. 2. <br />
C. 1. <br />
D. 0. <br />
3<br />
2<br />
Câu 22: Cho hàm số f x x 3 x 4 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là <br />
nghiệm của phương trình f '' x 0 . Tọa độ của điểm I là <br />
A. I 2; 4 . <br />
<br />
B. I 1; 2 . <br />
<br />
C. I 0; 4 . <br />
C. y / 7 x ln 7 . <br />
<br />
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y 7 x là:<br />
A. y / x 7 x 1 . <br />
B. y / 7 x . <br />
<br />
D. I 1;3 . <br />
D. y / x 7 x 1 ln 7 . <br />
<br />
Câu 24: Hàm số y ln x 2 5 x 6 có tập xác định là:<br />
A. ; 2 3; . <br />
<br />
B. 3; . <br />
<br />
Câu 25: Rút gọn biểu thức P a<br />
<br />
32<br />
<br />
1<br />
. <br />
a<br />
<br />
C. 2;3 . <br />
<br />
D. ; 2 . <br />
<br />
3 1<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
A. P a . <br />
B. P a 2 3 1 . <br />
C. P a 3 1 . <br />
D. P a3 . <br />
Câu 26: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x log 1 x log 2 x 1 . Giá trị của n là : <br />
4<br />
<br />
A. n 2 . <br />
<br />
B. n 1 . <br />
<br />
Câu 27: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. n 0 . <br />
<br />
D. n 3 . <br />
<br />
x3<br />
1<br />
tại điểm có hoành độ x . Hệ số góc <br />
3x 1<br />
3<br />
<br />
của là <br />
A. 2 . <br />
<br />
B. -2 . <br />
<br />
C. 8 . <br />
<br />
D. <br />
<br />
9<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? <br />
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;3 . <br />
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3 . <br />
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; <br />
.<br />
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . <br />
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
x 2 3x 1<br />
là <br />
x 2 3x 4<br />
<br />
A. 2. <br />
B. 3. <br />
C. 4. <br />
4<br />
2<br />
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x 2 trên đoạn [0; 2]. <br />
A. max y 3 . <br />
B. max y 2 . <br />
C. max y 1 . <br />
0;2<br />
<br />
0;2<br />
<br />
0;2 <br />
Câu 31: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18 cm, chiều dài <br />
bằng 48 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
<br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để thể tích hình hộp chữ nhật thu được có thể tích <br />
lớn nhất. <br />
<br />
D. 1. <br />
D. max y 10 . <br />
0;2<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 2 cm . <br />
B. x 5 cm . <br />
C. x 4 cm . <br />
D. x 18 cm . <br />
Câu 32: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
Trang3/5 - Mã đề 579 <br />
<br />
1906, vùng San Francisco (Mỹ) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là <br />
6,3 độ Richter; trận thứ hai được xác định là 7,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai <br />
và trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br />
A. 31, 62 . <br />
B. 32, 61 . <br />
C. 31, 06 . <br />
D. 32, 60 . <br />
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba <br />
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. <br />
A. m 0 . <br />
B. m 1 . <br />
C. m 1. <br />
D. m 2 . <br />
Câu 34: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
B. ln x 0 0 x 1 . <br />
C. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
D. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
Câu 35: Cho hàm số y <br />
<br />
2x 4<br />
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm <br />
x 1<br />
<br />
của (C) với trục hoành là <br />
2<br />
3<br />
Câu 36: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
<br />
A. y 6 x 4 . <br />
<br />
B. y 6 x 4 . <br />
<br />
C. y x 2 . <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D. y x . <br />
<br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
<br />
<br />
<br />
A. h (5 21) cm . <br />
B. h 9,5cm . <br />
C. h (5 17) cm . <br />
D. h 10 cm . <br />
Câu 37: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 2a và độ <br />
dài đường sinh là 3a .<br />
A. S xq 8 a 2 . <br />
B. S xq 6 a 2 . <br />
C. S xq 12 a 2 . <br />
D. S xq 10 a 2 . <br />
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc mặt phẳng ( ABCD) và tứ giác ABCD là hình <br />
chữ nhật. Biết SA 2 a; AB a; BC a 3. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <br />
S . ABCD. <br />
A. r 2a 2 . <br />
B. r a . <br />
C. r a 2 . <br />
D. r 2 a . <br />
Câu 39: Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm là: <br />
A. 250 cm3 . <br />
<br />
B. 50 cm3 . <br />
<br />
C.<br />
<br />
50<br />
cm3 . <br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
250<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
Câu 40: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h 5. Thể tích của hình trụ <br />
này là:<br />
A. 25 . <br />
B. 20 . <br />
C. 12 . <br />
D. 16 . <br />
Câu 41: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA <br />
vuông góc với đáy và SA 3a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
A. V <br />
<br />
a3<br />
. <br />
4<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3<br />
. <br />
3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
3a3<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 42: Thể tích V của khối cầu có bán kính r = 3 là: <br />
16<br />
4<br />
A. V <br />
. <br />
B. V <br />
. <br />
C. V 36 . <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. V 2a3 . <br />
<br />
D. V 32 . <br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , ACB 60 , <br />
cạnh BC a , góc giữa A ' B tạo với mặt phẳng ABC bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ <br />
ABC . A ' B ' C ' . <br />
Trang4/5 - Mã đề 579 <br />
<br />
A.<br />
<br />
3 3a3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D. a3 3 . <br />
<br />
Câu 44: Nếu mỗi kích thước của một khối hình hộp chữ nhật được tăng lên 4 lần thì thể tích của nó <br />
được tăng lên bao nhiêu lần? <br />
A. 64 lần. <br />
B. 4 lần. <br />
C. 16 lần. <br />
D. 192 lần. <br />
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy <br />
và AB BC 3a , SA 2a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
A. V <br />
<br />
3a3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. V 3a3 . <br />
<br />
C. V 18a3 . <br />
<br />
D. V <br />
<br />
9a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt <br />
phẳng đáy và SA a 3 , BC 2a, AC a 5 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
a 3<br />
2a<br />
. <br />
D. <br />
. <br />
2<br />
3<br />
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , <br />
<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
B. 3a . <br />
<br />
C. <br />
<br />
AB a , BC a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy ABC là trung điểm H của đoạn AC . Biết <br />
<br />
thể tích khối lăng trụ đã cho là <br />
<br />
A. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
B. <br />
<br />
A. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. <br />
<br />
a3 3<br />
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC . <br />
6<br />
<br />
a 13<br />
2a 13<br />
2a 3<br />
. <br />
C. <br />
. <br />
D. <br />
. <br />
13<br />
13<br />
3<br />
Câu 48: Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết rằng <br />
a3<br />
thể tích khối chóp là V , cạnh BC a , cạnh SC a 3 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng <br />
6<br />
SBC . <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
C. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
D. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
6<br />
<br />
Câu 49: Cắt hình nón (N) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác <br />
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Tìm thể tích V khối nón (N). <br />
2 2 a 2<br />
2 a 3<br />
2 2 a 3<br />
A. V <br />
. <br />
B. V 2 2 a3 . <br />
C. V <br />
. <br />
D. V <br />
. <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 50: Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M , N . Biết rằng <br />
MN 20 cm và khoảng cách từ O đến d bằng 10 2 cm. Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt <br />
cầu này. <br />
A. V 12000 3 cm3 . B. V 4000 3 cm3 . <br />
C. V 12000 5 cm3 . D. V 4000 5 cm3 . <br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 579 <br />
<br />