<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
6 6 8<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 668 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số y x3 3 x 2 3 x 4 là <br />
A. 3. <br />
B. 1. <br />
C. 0. <br />
Câu 2: Cho a log15 3. Khi đó giá trị của log 25 15 theo a là: <br />
A. 1 a . <br />
<br />
B. 2a 1 . <br />
<br />
C. <br />
<br />
D. 2. <br />
<br />
1<br />
. <br />
1 a<br />
<br />
D. <br />
<br />
1<br />
. <br />
2 2a<br />
<br />
Câu 3: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br />
<br />
A. y x3 2 x 2 . <br />
<br />
B. y x3 3x 2 . <br />
<br />
<br />
<br />
C. y x3 3x 2 . <br />
<br />
D. y x 3 x 2 . <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y x3 1 3 . <br />
A. y / <br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1 3 . <br />
<br />
B. y / <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3x <br />
3<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
. <br />
<br />
C. y / x3 1 3 . <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
D. y / x 2 x 3 1 3 . <br />
<br />
Câu 5: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
1906, vùng San Francisco (Mỹ) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là <br />
6,3 độ Richter; trận thứ hai được xác định là 7,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai <br />
và trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br />
A. 32, 60 . <br />
B. 32, 61 . <br />
C. 31, 06 . <br />
D. 31, 62 . <br />
Câu 6: Phương trình log 2 x 2 1 có nghiệm là: <br />
A. x 3 . <br />
B. x 4 . <br />
C. x 4 . <br />
D. x 3 . <br />
x 1 <br />
là: <br />
x2<br />
B. (;1) (2; ) . <br />
C. (2; ) . <br />
<br />
Câu 7: Tập xác định của hàm số y ln <br />
<br />
A. (;1] . <br />
Câu 8: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log x . <br />
B. y ln x . <br />
C. y log 2 x . <br />
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
6<br />
5<br />
<br />
A. max y . <br />
[1;3]<br />
<br />
D. y log<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
x . <br />
<br />
3 x<br />
trên đoạn [ 1; 3] là <br />
2x 1<br />
<br />
B. max y 6 . <br />
[1;3]<br />
<br />
D. [1; 2) . <br />
<br />
C. max y 4 . <br />
[1;3]<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
D. max y . <br />
[1;3]<br />
<br />
Trang1/5 - Mã đề 668 <br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2017 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. Hàm số đã cho có ba cực trị. <br />
B. Hàm số đã cho có một cực tiểu. <br />
C. Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A 0; 2017 . <br />
D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận. <br />
Câu 11: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
<br />
2x 3<br />
là điểm I có tọa độ <br />
1 x<br />
C. I 1; 2 . <br />
<br />
A. I 2;1 . <br />
B. I 1; 2 . <br />
Câu 12: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24 cm, chiều dài <br />
bằng 45 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn <br />
nhất.<br />
<br />
D. I 2;1 . <br />
<br />
A. x 5cm . <br />
B. x 4 cm . <br />
C. x 18cm . <br />
D. x 3cm . <br />
3<br />
2<br />
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3x 2 m 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 2 m 2 . <br />
B. 4 m 0 . <br />
C. 2 m 18 . <br />
D. 0 m 4 . <br />
Câu 14: Giải phương trình 24 x 2 <br />
<br />
1<br />
. <br />
64<br />
<br />
A. x 1 . <br />
<br />
B. x 0 . <br />
C. x 2 . <br />
2x 1<br />
Câu 15: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Đồ thị (C) có <br />
x 1<br />
A. tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . <br />
B. tiệm cận đứng là đường thẳng y 1. <br />
C. tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 . <br />
D. tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . <br />
1<br />
Câu 16: Hàm số y x 3 3x 2 7 x 2 nghịch biến trên khoảng nào ? <br />
3<br />
A. 0; . <br />
B. 1; . <br />
C. ; 7 . <br />
<br />
D. x 1 . <br />
<br />
D. 7;1 . <br />
<br />
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba <br />
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. <br />
A. m 1. <br />
B. m 1 . <br />
C. m 2 . <br />
D. m 0 . <br />
Câu 18: Cho hai số thực tùy ý , và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. a <br />
<br />
a<br />
. <br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
B. a . a . <br />
<br />
Câu 19: Rút gọn biểu thức P <br />
<br />
(a<br />
<br />
3 1<br />
<br />
)<br />
<br />
<br />
<br />
C. a a . . <br />
<br />
D. a a a . <br />
<br />
3 1<br />
<br />
<br />
a 5 3 .a1 5<br />
A. P a 4 . <br />
B. P a 4 . <br />
C. P 1 . <br />
D. P a . <br />
3<br />
2<br />
Câu 20: Cho hàm số y x 3x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao <br />
điểm của (C) với trục tung là <br />
A. y 1 . <br />
B. y 2 . <br />
C. y 2 x 1. <br />
D. y x 1 . <br />
<br />
Câu 21: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 3 x 2 6 log 3 x 2 1 . Giá trị của n là : <br />
Trang2/5 - Mã đề 668 <br />
<br />
A. n 0 . <br />
<br />
B. n 3 . <br />
<br />
Câu 22: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. n 2 . <br />
<br />
x 1<br />
cắt trục tung tại điểm M có tọa độ là <br />
3x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
D. n 1 . <br />
<br />
A. M 0; . <br />
B. M 0;1 . <br />
3<br />
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y e x x 1 là : <br />
<br />
1<br />
<br />
C. M 1; 0 . <br />
<br />
A. y / e x ( x 2) 1 . <br />
B. y / e x ( x 2) 1 . <br />
C. y / e x ( x 2) . <br />
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 32 x 1 4.3x 1 0 là : <br />
1<br />
3<br />
<br />
A. { ;1} . <br />
<br />
B. {0;3} . <br />
<br />
<br />
<br />
D. M ; 0 . <br />
3 <br />
<br />
C. {1; 2} . <br />
<br />
D. y / e x ( x 1) . <br />
<br />
D. {1; 0} . <br />
<br />
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? <br />
1<br />
. <br />
B. log 2 16 8 . <br />
C. 7 log49 3 3 . <br />
D. log 5 5 1 . <br />
2<br />
Câu 26: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 9log 4 x 7 3log 4 x 6 0 với x1 x2 . Giá trị của x12 x2 <br />
<br />
A. log 9 3 <br />
<br />
là :<br />
A. 1 16log 6 . <br />
B. 1 4log 6 . <br />
Câu 27: Hàm số y 4 x có đạo hàm là: <br />
A. x 4 x 1 ln 4 . <br />
B. x 4 x 1 . <br />
<br />
C. 7. <br />
<br />
Câu 28: Tập xác định của hàm số y <br />
<br />
D. 4x . <br />
<br />
x 3<br />
là <br />
2x 1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. \ . <br />
<br />
A. . <br />
<br />
D. 37. <br />
<br />
C. 4 x ln 4 . <br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. \ . <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. \ ;3 . <br />
<br />
3x 1<br />
là <br />
x2 4 <br />
<br />
A. 4. <br />
B. 3. <br />
C. 1. <br />
D. 2. <br />
Câu 30: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. ln x 0 0 x 1 . <br />
B. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
C. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
D. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
Câu 31: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
A. y x 2 x 3 . <br />
<br />
1<br />
B. y x 4 3 x 2 3 . <br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y x 3x 3 . <br />
4<br />
<br />
D. y x 2 x 2 3 . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 32: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y x 2 x 1 ? <br />
A. P 1;3 . <br />
B. Q 1; 2 . <br />
C. M 0; 1 . <br />
Câu 33: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
4<br />
<br />
D. N 2;7 . <br />
<br />
1<br />
x3<br />
tại điểm có hoành độ x . Hệ số góc <br />
3<br />
3x 1<br />
<br />
của là <br />
A. 2 . <br />
<br />
B. 8 . <br />
<br />
C. <br />
<br />
9<br />
. <br />
4<br />
<br />
D. -2 . <br />
<br />
Câu 34: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? <br />
Trang3/5 - Mã đề 668 <br />
<br />
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; <br />
.<br />
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . <br />
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;3 . <br />
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3 . <br />
Câu 35: Tập xác định của hàm số y (2 x) 3 là : <br />
A. D 0; . <br />
B. D ;0 . <br />
C. D ; 2 . <br />
D. D \ 2 . <br />
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy, <br />
SC a 5, BC a và thể tích khối chóp là V <br />
<br />
A.<br />
<br />
3a<br />
. <br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
a3 3<br />
. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
6<br />
<br />
C. 6a . <br />
<br />
D.<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 37: Một hình trụ có bán kính là R và chiều cao bằng đường kính mặt đáy. Thể tích khối trụ <br />
tương ứng là: <br />
2 R3<br />
A. V 2 R3 . <br />
B. V R 3 . <br />
C. V 2 R 2 . <br />
D. V <br />
. <br />
3<br />
Câu 38: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết rằng <br />
a3<br />
thể tích khối chóp là V , cạnh BC a , cạnh SC a 3 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng <br />
6<br />
SBC . <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
Câu 39: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 3cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 4 cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
<br />
A. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
6<br />
<br />
B. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
2<br />
<br />
C. <br />
<br />
D. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
<br />
<br />
A. h 14 cm . <br />
B. h (7 40) cm . <br />
C. h (7 31) cm . <br />
D. h 13,5cm . <br />
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , góc giữa C ' B và <br />
mặt đáy bằng 300 . Tìm thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
Câu 41: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4a và <br />
đường sinh có độ dài là 5a . <br />
A. S xq 15 a 2 . <br />
B. S xq 20 a 2 . <br />
C. S xq 40 a 2 . <br />
D. S xq 10 a 2 . <br />
Câu 42: Cho khối cầu ( S ) có bán kính bằng 4cm. Thể tích khối cầu là : <br />
256<br />
256 3<br />
64<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V 256 cm3 . <br />
cm3 . <br />
cm . <br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 43: Cắt hình nón (N) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác <br />
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Tìm thể tích V khối nón (N). <br />
2 a3<br />
2 2 a3<br />
2 2 a 2<br />
A. V <br />
. <br />
B. V <br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V 2 2 a3 . <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Trang4/5 - Mã đề 668 <br />
<br />
Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , <br />
AB a, BC a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy ABC là trung điểm H của đoạn AC . Biết <br />
thể tích khối lăng trụ đã cho là <br />
<br />
2a 3<br />
2a 13<br />
a 3<br />
. <br />
C. <br />
. <br />
D. <br />
. <br />
3<br />
13<br />
3<br />
Câu 45: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy <br />
( ABCD) và SA a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính R bằng bao nhiêu ? <br />
<br />
A. <br />
<br />
a 13<br />
. <br />
13<br />
<br />
a3 3<br />
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC . <br />
6<br />
<br />
A. R a 3 . <br />
<br />
B. <br />
<br />
B. R <br />
<br />
a 6<br />
. <br />
2<br />
<br />
C. R <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
D. R <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 46: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là: <br />
A. 42 cm 2 . <br />
B. 36 cm2 . <br />
C. 24 cm 2 . <br />
D. 12 cm 2 . <br />
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , góc <br />
giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .<br />
a3 3<br />
a3 2<br />
a3 3<br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V <br />
. <br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 2a, BC a , <br />
<br />
A. V <br />
<br />
a3 2<br />
. <br />
6<br />
<br />
B. V <br />
<br />
AA 2a 3 . Tìm thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC . <br />
<br />
A. V 2a 3 3 . <br />
<br />
B. V 4a 3 3 . <br />
<br />
C. V <br />
<br />
2a 3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy <br />
và AB a, AD 3a, SA a 6 . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABCD .<br />
a3 6<br />
. <br />
3<br />
Câu 50: Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M , N . Biết rằng <br />
<br />
A. V a3 . <br />
<br />
B. V 3a3 6 . <br />
<br />
C. V a3 6 . <br />
<br />
D. V <br />
<br />
MN 20 cm và khoảng cách từ O đến d bằng 10 2 cm. Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt <br />
cầu này. <br />
A. V 4000 5 cm 3 . <br />
B. V 12000 3 cm 3 . C. V 12000 5 cm 3 . D. V 4000 3 cm3 . <br />
<br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 668 <br />
<br />