Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 016
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 016 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 016
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 20162017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 016 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 5 − x . A. D = ᄀ . B. D = ( − ; 5) . C. D = ( − ; 5] . D. D = ( 0; + ). 5 4 Câu 2. Cho biểu thức a 2 . a3 (với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với P= 2 a số mũ hữu tỉ. 5 21 11 35 A. . B. . C. . D. . P = a4 P =a4 P =a6 P =a6 x −1 1� Câu 3. Giải bất phương trình � �� −1 . D. x > 3 . log3 5 Câu 4. Cho a > 0, a 1 . Tính a a . log3 5 1 log3 5 A. a log3 a 5 = 35 . B. a log3 a 5 = 53 . C. a a = 35 . D. a a = 3 . 5 Câu 5. Cho a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � log a b �b � A. log a � �= . B. log a � �= log a b + log a c . �c � log a c �c � C. log a ( bc ) = log a b − log a c . D. log a ( bc ) = log a b + log a c . log a ( ab ) Câu 6. Cho log a b = −3 . Tính . b log a ( ab ) = −2 log a ( ab ) = 2 1 1 A. . B. . C. log a ( ab ) = 2 . D. log a ( ab ) = − 2 . b b b b Câu 7. Cho log a π < 0 và log a b < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0
- 1 A. m < −4 hoặc m > 0 . B. m > 0 . C. −1 < m < 0 . D. 0 < m < . 2 Câu 13. Giải bất phương trình log3 ( x − 1) 2 . A. 1 < x 10 . B. 1 < x 9 . C. x 10 . D. x 9 . Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 log x < log 9 (4 − x ) + 1 . A. S = (−12 ; 3) . B. S = (0 ; 3) . C. S = (0 ; 4) . D. S = (0 ; 12) . Câu 15. Một sinh viên muốn có đủ 14.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m 1.393.000 . B. m 1.376.000 . C. m 1.369.000 . D. m 1.362.000 . Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x – 2 4 + y’ 0 + 0 y + 7 1 Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (−2 ; 4) . B. (− ; 1) . C. (−2 ; + ) . D. (− ; − 2) . Câu 17. Hỏi hàm số y = x3 − 6 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0 ; 4) . B. (4 ; 8) . C. (−2 ; 2) . D. (2; + ) . Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x – –3 1 + y’ + 0 0 + y 4 + – 2 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 1] bằng 4. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 4. C. Hàm số y = f ( x) có giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất. x+3 Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (− ; − 1) x−m . A. m −3 . B. m > −3 . C. m −1 . D. m > −1 . Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) 0 . B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 . C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Câu 21. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 . A. yCĐ = 2. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 3. Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) có x lim f ( x) = 2 và lim f ( x) = + . Mệnh đề nào sau đây đúng? + x − A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) . Mã đề 016 Trang 2/4
- B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) . C. Đường thẳng y = 2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) . D. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận ngang. x+3 Câu 23. Cho đồ thị (C ) : y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −9 A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. B. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng. C. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang. Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 5 trên đoạn [2 ; 4]. A. m ax y = 6 . B. m ax y = 5 . C. m ax y = 4 . D. m ax y = −3 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 3) x 2 + m 2 x + 2 đạt cực tiểu tại x =1. A. m = −1 . B. m = 3 . C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m = −3 hoặc m = 1 . Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số 3x + 1 y= tại hai điểm phân biệt. x A. m < −5 hoặc m > −1 . B. −5 < m < −1 . C. m < 1 hoặc m > 5 . D. 1 < m < 5 . Câu 27. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y 3 2 . Tìm t ấ t c ả các giá tr ị của tham s ố m để y = − x + 3x − 2 2 phương trình − x3 + 3 x 2 − 2 = m có duy nhất một nghiệm. A. −2 < m < 2 . B. m < −2 hoặc m > 2 . O 2 x C. m < −2 . D. m > 2 . 2 Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq = π .r.l . B. S xq = 2π .r.l . C. S xq = π .r.h . D. S xq = 2π .r.h . Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng ba lần diện tích h xung quanh của nó. Tính tỉ số . r h h 1 h 1 h A. = 4 . B. = . C. = . D. = 2 . r r 4 r 2 r Câu 30. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần tp S = 24π , hãy tìm bán kính đáy r của khối trụ có thể tích lớn nhất. 2 1 A. r = 2 2 . B. r = . C. r = . D. r = 2 . 4 2 Câu 31. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao bằng h = 8 . A. V = 384π . B. V = 288π . C. V = 128π . D. V = 96π . Câu 32. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 15 cm , chiều cao bằng 30 cm một quả cầu sắt có bán kính 12 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị). A. V 15777 cm3 . B. V 13968 cm3 . C. V 19396 cm3 . D. V 5259 cm3 . Câu 33. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? Mã đề 016 Trang 3/4
- A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 34. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Hỏi mặt phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ? A. mặt phẳng ( AMN ) . B. mặt phẳng ( ABN ) . C. mặt phẳng ( ACP) . D. mặt phẳng ( ADM ) . Câu 35. Cho hình chop ́ S . ABCD co đay ̣ ́ ́ ABCD la hinh vuông canh ̀ ̀ a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 12a . Tính thê tich ̉ ́ V của khôi chop ́ ́ S . ABCD . 3 A. V = 2a . 3 B. V = 4a . C. V = 6a3 . D. V = 12a 3 . Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 6 và đáy là tam giác vuông cân ABC với AB = AC = 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 A. V = 2a 6 . B. V = 4a 6 . C. V = 2a3 6 . D. V = 4a3 6 . 3 3 Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác B / AD . ́ ứ diện GCC / D / . ̉ ́ V của khôi t Tính thê tich 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 9 12 6 18 Câu 38. Cho khối chóp lục giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho. V V V 3V A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 18S 6S 2S S Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 3 3 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = a 3 . 36 12 8 4 Câu 40. Tính thể tích V của một tam cấp có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm , 40 cm , 150 cm (xem hình minh họa). A. V = 2.520.000 cm3 . 40 cm B. V = 2.400.000 cm3 . 20 cm C. V = 1.800.000 cm3 . D. V = 600.000 cm3 . 150 cm II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop ́ S . ABC co hai m ́ ặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Hết Mã đề 016 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn