intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 209

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 209 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 209

  1. SỞ GD­ ĐT BÌNH ĐỊNH                  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2017­2018 Trường THPT Ngô Lê Tân                       Môn Toán ­Lớp 12 –Thời gian 90 phút  .....................//....................                                   (Không tính thời gian phát đề)     Mã đề thi 209         Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)     (Chọn phương án đúng) Câu 1: Mặt phẳng  ( AB ᄁC ᄁ)  chia khối lăng trụ  ABC. A ᄁB ᄁC ᄁ  thành các khối đa diện nào ? A. Hai khối chóp tam giác. B. Hai khối chóp tứ giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. Câu 2: Cho hàm số  y = ax + bx + c ( a 0 )  có đồ thị (C) như hình vẽ dưới đây. 4 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị (C) có ba điểm cực tiểu. B. Đồ thị (C) có ba điểm cực đại. C. Đồ thị (C) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Đồ thị (C) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC.A 'B'C' có cạnh đáy bằng a, đường chéo  BC '  của mặt  bên  ( BCC ' B')  tạo với mặt phẳng  ( ABB'A ')  một góc 30o. Thể tích khối lăng trụ  ABC.A ' B'C '  là: a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 12 4 6 2x − 3 Câu 4: Cho hàm số   y = có đồ  thị   ( C ) . Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm  M  bất kỳ  của  x−2 ( C )  luôn cắt hai tiệm cận của  ( C )  tại  A  và  B . Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng  AB  là: A.  2 . B.  2 . C.  2 2 . D.  4 .                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  a  , cạnh bên hợp với đáy một góc  60 . Gọi  M  là điểm đối xứng của  C  qua  D ,  N  là trung điểm  SC.  Mặt phẳng  ( BMN )  chia khối  chóp  S . ABCD  thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 7 7 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 5 4 6 Câu 6:  Chủ  nhà hàng Vỹ  Dạ  Xưa dự  định thiết kế  một sân khấu có hình dạng là một tam giác   vuông với tổng độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 10 mét. Biết chi phí thuê nhân công  thực hiện công việc là 500.000 đồng cho mỗi mét vuông. Số  tiền ông phải trả  cho bên thi công là  bao nhiêu để diện tích sân khấu là lớn nhất? A.  4 811252  (đồng). B.  5100 540  (đồng). C.  6 250 000  (đồng). D.  4 965 450  (đồng). x2 − 6x + 3 Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  là: x 2 − 3x + 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 6. Câu 8: Bác An đầu tư 99 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,25% một  năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền thì bác An thu được bao nhiêu tiền? (Giả  sử  rằng lãi suất hàng   năm không đổi). A. 47,155 triệu đồng. B. 48,155 triệu đồng. C. 148,155 triệu đồng. D. 147,155 triệu đồng. 1 3 Câu 9: Xác định m để hàm số  y x mx 2 mx m  đồng biến trên R. 3 A.  −1 m 0 . m < −1 B.  . m>0 m −1 C.   . m 0 D.  −1 < m < 0 . Câu 10: Với giá trị nào của m thì hàm số  y = x 3 − 3x 2 + mx  đạt cực tiểu tại  x = 2 ? A.  m < 0 . B.  m = 0 . C.  m > 0 . D.  m 0 . Câu 11: Cho hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 3x + 4  (1). Đường thẳng  ( ∆ ) : y = x + 4  cắt đồ thị hàm số (1) tại   ba điểm phân biệt  A ( 0; 4 ) , B, C. Tính diện tích tam giác OBC, với O là gốc tọa độ. 1 A.  2 . B.  . C. 2. D. 1. 2 Câu 12: Đạo hàm của hàm số  y = log 22 x  là: 2 log 2 x 2 log 2 x 2 ln x A.  . B.  . C.  . D.  2 log 2 x. x x log 2 x ln 2 2 Câu 13: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười sáu. B. Ba mươi. C. Hai mươi. D. Mười hai. Câu 14: Nghiệm của phương trình  2 + 2 x x +1 = 3 +3 x x +1  là: 2 3 A.  x = 1 . B.  x = log 4 . C. x = log 3 . D.  x = 0 . 3 3 2 4 Câu 15: Xác định m để phương trình  log 2 ( x3 − 3 x) = m  có ba nghiệm thực phân biệt. 1 A.  −1 < m < 1. B.  m < 1. C.  −2 < m < 2. D.  − < m < 1. 2                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 16: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  ( O )  và  ( O ') , thiết diện qua trục của hình trụ là hình  vuông. Gọi  A,  B  là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn  ( O )  và  ( O ') . Biết  AB = 2 a  và khoảng  cách giữa hai đường thẳng  AB  và  OO '  bằng  a 3 . Bán kính đáy bằng: 2 a 14 a 14 A.  . B.  a 14 . C.  a 14 . D.  . 3 2 4 9 1 Câu 17: Tập xác định của hàm số  y = (2 x − 1)  là:2 �1 � �1 � 1 � � A.  D = � ; + � B.  D = ᄁ . C.  D = ᄁ \ � � D.  D = ;+ �2 � �2 2 � � Câu 18: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3  là: A.  ( −1; 2 ) . B.  ( 0; −3) . C.  ( 1; 2 ) . D.  ( 0;3) . Câu 19: Cho hình nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác vuông cân có cạnh huyền  a 2 .  Diện tích xung quanh của hình nón là: πa 2 3 πa 2 2 πa 2 2 πa 2 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 6 3 x −2 Câu 20: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên  � 2; 4 � � . � x −1 2 A.  . B.  4. C.  0. D.  1. 3 Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy  r = 5cm , chiều cao  h = 7cm . Diện tích xung quanh của hình  trụ này là: A.  35π cm . 2 ( ) B.  70π cm . 2 ( ) C.  70 3 π ( cm 2 ) . D.  35 3 π ( cm 2 ) . Câu 22: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Ba mặt. B. Năm mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt. ́ ứ giác  S . ABCD  có đáy ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  B ,  SA  vuông  Câu 23: Cho hinh chop t ̀ góc với đáy và   AB = 2a , AD = 3BC = 3a . Tính thể  tích khối chóp   S . ABCD   theo   a , biết khoảng  3 6 cách từ A đến mặt phẳng  ( SCD )  bằng a. 4 A.  6 6a 3 . B.  6 3a 3 . C.  2 3a 3 . D.  2 6a 3 . Câu 24: Cho số thực dương  a.  Biểu thức  P = 3 a 3 a a  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ   hữu tỉ là: 2 1 3 1 A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 4 . D.  a 2 . Câu 25:  Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A,   SA   vuông góc với đáy và BC = 2 AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh SC tạo với đáy một góc bằng  450 . a3 3 a3 a3 3a 3 3 A.  VS . ABC = . B.  VS . ABC = . C.  VS . ABC = . D.  VS . ABC = . 2 2 6 2 Câu 26: Nếu  log 5 3 = a  thì  log15 45  bằng: 1 + 2a 1 + a2 2a 2+a A.  B.  C.  D.  1+ a 1+ a 1+ a 1+ a                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a. Các cạnh bên đều tạo với mặt  đáy một góc 60°. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 4 2π a 3 4 2π a 3 8 2π a 3 32π a 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 3 9 9 3 Câu 28: Cho hình nón đỉnh  S  có bán kính đáy  R = a 2 , góc ở đỉnh bằng  60 0 . Thể tích của khối nón  bằng: 2 6 2 6 3 A.  pa3 . B.  2 6 pa3 . C.  2 pa3 . D.  pa . 3 5 Câu 29: Hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào? �1 � � 1� A.  ( 0; + ) . B.  �− ; + �. − ;− � C. � . D.  ( − ;0 ) . �2 � � 2� 1 2x Câu 30: Tâp nghiêm cua bât ph ̣ ̣ ̉ ́ ương trinh  ̀ − 0  là: 2 x 2 −2 x 2 A.  ( − ;0  . B.  ( − ;1 . 2; +�) . C.  � D.  � 0; 2 � � . � II. TỰ LUẬN : (4 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   Bài 2 : (2 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau : a)  32 x +1 − 4.3x + 1 = 0 .  b)  log 2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5x ) .  Bài 3 : (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , tam giác ABC  vuông tại B và  AB = a ,  AC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết  SB = a 5 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2