intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa

THCS MỸ HOÀ<br /> TỔ TOÁN<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7. 2012- 2013 . GV : Nguyễn Hai<br /> <br /> Chủ đề<br /> Chủ đề 1:Số hữu tỉ, số<br /> thực<br /> <br /> Số tiết:<br /> 21<br /> <br /> Số điểm:<br /> 3<br /> <br /> Chủ đề 2:Hàm số và đồ<br /> thị<br /> Số tiết:<br /> 16<br /> <br /> Số điểm:<br /> 2.5<br /> <br /> Nhận biết<br /> Nhận biết số<br /> thuộc tâp hợp<br /> số(C.112)<br /> Số câu:<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số điểm:<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Biết công thức<br /> ĐLTLT(C21a)<br /> Số câu:<br /> <br /> 1 Sđ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> cao<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Làm tròn số, tính<br /> đơn giản (C134)<br /> Số câu:<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số điểm:<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Tính giá trị một<br /> đại lượng<br /> ( ĐLTLT)<br /> ( C21b )<br /> Số câu:<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1 Sđ<br /> 1.0<br /> <br /> Toán về tỉ lệ<br /> thức: Tìm x<br /> ( C.22 )<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc: 5<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> Bài toán<br /> ĐLTLN<br /> ( C.23 )<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc: 3<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> Chủ đề 3: Đường thẳng Nhận biết góc tạo Tìm góc nhờ 2<br /> ĐT song song<br /> vuông góc, đường thẳng bởi 1 ĐT cắt 2<br /> ĐT(C31)<br /> (C32)<br /> song song<br /> Số tiết:<br /> Số điểm: Số câu: 1 Sđ<br /> Số câu: 1 Sđ<br /> 15<br /> 2.5<br /> 0.5<br /> 1.0<br /> <br /> vận dụng 2<br /> ĐT song<br /> song (C33)<br /> <br /> Chủ đề 4: Tam giác<br /> <br /> Chứng minh<br /> hai tam giác<br /> bằng nhau&<br /> hinh<br /> (C41 + Hinh )<br /> <br /> Số tiết:<br /> 13<br /> <br /> Sc:<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc:<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.25<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.75<br /> <br /> Sc:<br /> 4<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Số điểm:<br /> 2<br /> <br /> Tổng cộng<br /> Số điểm:<br /> 10<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc: 3<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 2.5<br /> Vận dụng hai<br /> tam giác<br /> bằng nhau<br /> (C42)<br /> <br /> Sc: 2<br /> 2.0<br /> <br /> TỎNG KẾT<br /> Số tiết:<br /> 65<br /> <br /> Số điểm:<br /> 10.0<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> 4 Sđ<br /> 2.0<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> 4 Sđ<br /> 3.0<br /> <br /> 4.25<br /> <br /> 0.75<br /> <br /> Sc:<br /> 13<br /> 10.0<br /> <br /> THCS MỸ HOÀ<br /> GV Nguyễn Hai<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học 2012 -2013<br /> Môn Toán − Lớp 7<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1 ( 2,0 điểm ) :<br /> 1) Chỉ ra các số nguyên trong các số sau : 3; -5;<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 2) Số nguyên nào nhỏ hơn số -1,2 trong các số sau : -1 và -2.<br /> 3) Làm tròn số : 23,12469 đến chữ số thập phân thứ hai<br /> 11 2<br /> 4) Tính :<br /> <br /> 12<br /> 3<br /> Câu 2 ( 3,5 điểm ) :<br /> 1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -3.<br /> a. Viết công thức tính y theo x . ( 0,5đ )<br /> b. Tìm y khi x có giá trị là -13 . ( 1,0đ )<br /> 2) Tìm x biết:<br /> <br /> 0,2 x 7<br /> <br /> 3<br /> 10<br /> <br /> ( 1,0đ )<br /> <br /> 3) Cho biết 15 công nhân hoàn thành công việc trong 12 ngày . Hỏi 20 công nhân hoàn<br /> thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như<br /> nhau ). ( 1,0đ )<br /> Câu 3 ( 2,5 điểm ) : Cho hai đường thẳng y’y và z’z, biết y’y // z’z.<br /> 1) Góc nào là góc trong cùng phía đối với góc Aˆ 4 . ( 0,5đ )<br /> y'<br /> <br /> z'<br /> <br /> A<br /> <br /> 3 2<br /> 4 1<br /> <br /> y<br /> <br /> ……………………………………………………………………<br /> <br /> 2) Biết Aˆ 4 = 700. Tính Bˆ 2 ( 1,0đ )<br /> <br /> ……………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………….<br /> z<br /> 3 2<br /> 4 1B<br /> …………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………<br /> 3) Vẽ Bx là tia phân giác của góc B2, Bx cắt y’y tại C. ( HS vẽ thêm vào hình trên )<br /> Chứng minh rằng : ABˆ C  ACˆ B . ( 1,0đ )<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> <br /> Câu 4 ( 2,0 điểm )<br /> Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB, trên tia đối<br /> của tia AC lấy điểm N sao cho AN = AC.<br /> <br /> 1) Chứng minh  ABC =  AMN<br /> ( 0,75đ )<br /> 2) Vẽ AH  BC tại H, AK  MN tại K. Chứng minh H, A, K thẳng hàng. ( 0,75đ )<br /> ----------------Hết----------------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 - KIỂM TRA HK I 12-13 . GV: Nguyễn Hai<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> C1<br /> <br /> Trả lời đúng mỗi ý 0.5<br /> <br /> Điểm<br /> 2.0<br /> <br /> (2 đ)<br /> <br /> C2<br /> (3.5đ)<br /> <br /> C3<br /> (2.5 đ)<br /> <br /> 1. a) y = -3x<br /> b) Thay số tính đúng y = 39<br /> 0,2 x 7<br /> 2.<br /> <br />  0,2x .10 = 7.3<br /> 3<br /> 10<br />  2x = 21<br />  x = 10,5<br /> 3. Gọi x là số ngày để 20 công nhân làm xong công việc ; x nguyên dương<br /> ...Theo tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch 20x = 15. 12<br /> Tính được x= 9<br /> Trả lời<br /> 1. Trả lời đúng<br /> 2. Có y’y// z’z ( gt )<br /> Bˆ 2  Aˆ 4 ( So le trong )<br /> Aˆ  70 0<br /> 4<br /> <br /> Suy ra Bˆ 2  70 0<br /> x<br /> A<br /> <br /> z'<br /> <br /> C<br /> <br /> 3 2<br /> 4 1<br /> <br /> y'<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> Vẽ phân giác Bx<br /> ABˆ C  CBˆ Z ( gt )<br /> y’y // z’z nên : ACˆ B  CBˆ z ( so le trong )<br /> Suy ra ABˆ C  ACˆ B<br /> <br /> 0.5<br /> 1.0<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> z<br /> <br /> 4 1B<br /> <br /> C4<br /> <br /> K<br /> <br /> N<br /> <br /> M<br /> <br /> (2.0 đ)<br /> <br /> Hình vẽ<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.5<br /> H<br /> <br /> C<br /> <br /> 1) Ghi được các yếu tố bằng nhau ...<br /> Kết luận  ABC =  AMN ( c- g- c )<br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> <br /> 2) Chứng minh MN // BC<br /> Chứng minh: AK  BC<br /> Và có AH  BC, suy ra AH và AK trùng nhau được H, A, K thẳng hàng<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2