intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2012

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2012 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2012

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn: Toán 9<br /> Cấp độ<br /> <br /> Năm học 2012-2013<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Tên<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> chủ đề<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> (nội dung,chương…)<br /> <br /> Tính được căn<br /> bậc hai của một<br /> số, biểu thức là<br /> một<br /> bình<br /> phương<br /> <br /> Biết cách tìm<br /> điều kiện để căn<br /> thức có nghĩa,<br /> biết trục căn ở<br /> mẫu<br /> <br /> Tìm điều kiện<br /> của biến để căn<br /> hức bằng một<br /> giá trị<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 5 câu<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 2,5 điểm= 25%<br /> <br /> Nhận biết hàm<br /> số đồng biến<br /> hay nghịch<br /> biến<br /> <br /> Cách vẽ đồ thị<br /> của hàm số bậc<br /> nhất, cách tìm<br /> điều kiện để hai<br /> đường thẳng<br /> song song, cắt<br /> nhau<br /> <br /> Tìm được kiện<br /> của tham số để<br /> một điểm thuộc<br /> đò thị hàm số<br /> bậc nhất<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 2,5 điểm=25%<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 1,5 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 2,5 điểm=25%<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> Căn bậc hai<br /> <br /> 5 câu<br /> 2,5 điểm<br /> <br /> TL 25%<br /> <br /> Chủ đề 2<br /> Hàm số bậc nhất<br /> <br /> Hiểu cách giải<br /> hệ bằng pp thế<br /> hay cộng.<br /> <br /> Chủ đề 3<br /> Hệ hai phương trình<br /> bậc nhất hai ẩn<br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1. điểm=10%<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 1 điểm=10%<br /> <br /> Viết đúng tỉ số<br /> lượng giác của<br /> một góc<br /> <br /> Vận dụng các hệ<br /> thức về cạnh và<br /> đường cao để<br /> tính các yếu tố<br /> trong tam giác<br /> vuông<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 2 câu (5a,5c)<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 2 điểm=20%<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 2 điểm=20%<br /> <br /> Chủ đề 4<br /> Hệ thức lượng trong<br /> tam giác vuông<br /> <br /> Chủ đề 5<br /> Đường tròn<br /> <br /> Tính chất của<br /> tiếp tuyến<br /> <br /> Hiểu được mối<br /> quan hệ vuông<br /> góc đường<br /> kính, dây cung<br /> <br /> Vận dụng dấu<br /> hiệu nhận biết<br /> tiếp tuyến<br /> <br /> ... câu<br /> ... điểm<br /> <br /> TL ...%<br /> <br /> Tổng số câu: 16<br /> Tổng số điểm: 10<br /> Tỉ lệ 100 %<br /> <br /> 1 câu (vẽ tiếp<br /> tuyến)<br /> <br /> 1 câu (Câu<br /> 5c)<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 2 điểm=25%<br /> <br /> 5 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 5 câu<br /> <br /> 16 câu<br /> <br /> 3 điểm<br /> <br /> 4 điểm<br /> <br /> 3 điểm<br /> <br /> 10 điểm<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Toán 9<br /> Thời gian: 90 phút<br /> Câu 1: Tính và rút gọn:<br /> a) 16  64  25<br /> b) (3  5 )2  5<br /> c)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 2 1<br /> 2 1<br /> <br /> Câu 2: Cho biểu thức A = 3x  5<br /> a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa.<br /> b) Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 2.<br /> Câu 3: Cho hàm số y = x – 2 có đồ thị là (d).<br /> a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R.<br /> b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên mặt phẳng tọa độ.<br /> c) Tìm k để điểm A(-3;3k) thuộc đồ thị của hàm số.<br /> d) Xác định giá trị của m để đường thẳng y = (m – 2)x + 1 song song với<br /> đường thẳng (d).<br /> Câu 4: Giải hệ phương trình sau:<br /> x  y  4<br /> <br /> 2 x  y  5<br /> <br /> Câu 5: Cho đường tròn (O;6cm) và điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua<br /> M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn O (A là tiếp điểm).<br /> a) Tính MA.<br /> b) Tính các tỉ số lượng giác của góc AMO.<br /> c) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với OM cắt OM và đường tròn (O) lần<br /> lượt tại H và B.<br /> 1. Tính AB<br /> 2. Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).<br /> ----------------------------HẾT----------------------------<br /> <br /> BÀI<br /> 1<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> NỘI DUNG<br /> a) 16  64  25 = 4+6-5<br /> = 5<br /> b) (3  5 )2  5 =/ 3  5 /- 5<br /> =3<br /> c)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> =<br /> 2 1<br /> 2 1<br /> <br /> 2 1<br /> 2 1<br /> <br /> 2 1<br /> 2 1<br /> <br /> = -2<br /> a) A = 3x  5 có nghĩa 3x-5  0<br />  x  5/3<br /> b) A=2  3x  5 =2<br />  3x-5 = 4<br />  x =3<br /> a) Hàm số đồng biến vì a = 1>0<br /> (Nếu không giải thích thì cho 0,25)<br /> b) Tính đúng tọa độ 2 điểm<br /> Biểu diển đúng 2 điểm trêm mp tọa độ<br /> Vẽ đúng đường thẳng<br /> c) Thay tọa độ của A vào hàm số đúng: -3=3k – 2<br /> Tính đúng k<br /> d) Giải thích đúng m-2 = 1<br /> Tính đúng m<br /> Tìm được 1 ẩn x hoặc y<br /> Tìm được ẩn còn lại, kết luận nghiệm<br /> Hình vẽ đúng<br /> <br /> a) Giải thích được MA vuông góc OA<br /> Viết đúng định lý Pitago, Tính đúng MA<br /> b) Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác 0,25<br /> c) Tính đúng AH<br /> Giải tích được AB = 2AH, tính đúng AB<br /> d) Chứng minh được hai tam giác AMO và BMO bằng nhau<br /> => góc OBM = góc OAM = 900<br /> => MB là tiếp tuyến<br /> <br /> ĐIỂM<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25x4=1<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> UBND TỈNH QUẢNG NAM<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013<br /> Môn: TOÁN – LỚP 9<br /> Thời gian làm bài 90 phút<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Bài 1. (2,5 điểm)<br /> Rút gọn các biểu thức sau:<br /> a) 5 3  12  27 ;<br /> <br /> 2  3 <br /> <br /> 2<br /> <br /> b) 2 3 +<br /> c) (<br /> <br /> 1<br /> 3 5<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> ).<br /> <br /> ;<br /> 5 1<br /> <br /> 3 5 5 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Bài 2.(2,0 điểm)<br /> a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 1.<br /> b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường<br /> thẳng y = 2x + 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.<br /> Bài 3.(1,0 điểm)<br /> Tìm x trong mỗi hình sau:<br /> a)<br /> <br /> b)<br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> Bài 4. (3,5 điểm)<br /> Cho đường tròn tâm O, bán kính OA= 6cm. Gọi H là trung điểm của OA,<br /> đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến<br /> với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.<br /> a) Tứ giác OBAC là hình gì? Vì sao?<br /> b) Tính độ dài BM.<br /> c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).<br /> Bài 5.(1,0 điểm)<br /> Tìm giá trị của x để biểu thức<br /> <br /> 1<br /> đạt giá trị lớn nhất.<br /> x  x 1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2