Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Môn: Toán<br />
Lớp: 9<br />
Người ra đề: Nguyễn Văn Tân<br />
Đơn vị: THCS Võ Thị Sáu<br />
A.MA TRẬN ĐỀ:<br />
Chủ đề kiến thức<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Hàm số bậc nhất.<br />
Điểm<br />
Hệ thức lượng trong Câu-Bài<br />
tam giác vuông.<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Đường tròn<br />
Điểm<br />
Số câuBài<br />
Điểm<br />
TỔNG<br />
Căn thức.<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C1<br />
0.5<br />
C4<br />
B2a<br />
0.5<br />
0.5<br />
C6<br />
0.5<br />
C8<br />
B3(H.vẽ)<br />
0.5<br />
0.5<br />
5 + Hình vẽ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
C2<br />
B1<br />
0.5<br />
1<br />
C5<br />
B2b<br />
0.5<br />
1<br />
C7<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
<br />
3.5<br />
<br />
5<br />
<br />
Vận dụng<br />
TỔNG<br />
Số<br />
câu Đ<br />
KQ<br />
TL<br />
C3<br />
4<br />
0.5<br />
2.5<br />
B2c 4<br />
0.5<br />
3<br />
2<br />
1<br />
B3<br />
2<br />
2.5<br />
3.5<br />
3<br />
13<br />
<br />
3.5<br />
<br />
10<br />
<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ:<br />
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
<br />
(4 điểm)<br />
<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm)<br />
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:<br />
A: 5<br />
B:<br />
-5<br />
<br />
C:<br />
<br />
Câu 2: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức :<br />
A:<br />
<br />
3 2 3<br />
5<br />
<br />
B:<br />
<br />
Câu 3: Giá trị của biểu thức:<br />
A:<br />
<br />
18 8 5<br />
9<br />
<br />
52<br />
<br />
B:<br />
<br />
2 3<br />
<br />
5 2<br />
<br />
<br />
<br />
52<br />
18 8 5<br />
9<br />
<br />
D:<br />
<br />
25<br />
<br />
được kết quả:<br />
(3 2 3 )(2 3 )<br />
4<br />
<br />
C:<br />
<br />
3<br />
52<br />
<br />
3 2 3<br />
<br />
5<br />
<br />
D:<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
D:<br />
<br />
18<br />
<br />
là:<br />
C:<br />
<br />
8 5<br />
<br />
Câu 4: Hàm số y = (2-m)x-3 đồng biến khi:<br />
A: m=2<br />
B :m 2<br />
C:<br />
m2<br />
D:<br />
m cos450<br />
B: tg450 cos450<br />
C: tg450 < cos450 D: tg450 cos450<br />
Câu 8: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:<br />
A: Giao điểm của ba đường phân giác<br />
B: Giao điểm của ba đường trung trực<br />
C: Giao điểm của ba đường cao<br />
D: Giao điểm của ba đường trung tuyến<br />
Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm)<br />
Bài 1: Rút gọn biểu thức: 2 2 8 3 18 (1 điểm)<br />
Bài 2: a) Cho hàm số y = -x+b có đồ thị đi qua điểm A(1;0). Tìm b.<br />
(0,5 điểm)<br />
b) Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được ở câu a) và đồ thị hàm số y = -3x+5 trên<br />
cùng mmột mặt phẳng toạ độ.<br />
(1 điểm)<br />
c) Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng này vừa vẽ. (0,5 điểm)<br />
Bài 3(3 điểm): Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A cố định trên đường tròn đó. Qua<br />
A vẽ tiếp tuyến xy. Từ một điểm M trên xy vẽ tiếp tuyến MB với đường tròn (O). Hai<br />
đường cao AD và BE của tam giác MAB cắt nhau tại H.<br />
a) Chứng minh ba điểm M, H, O thẳng hàng.<br />
b) Chứng minh rằng tứ giác AOBH là hình thoi.<br />
c) Khi M di động trên xy thì điểm H di động trên đường nào?<br />
<br />
C. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Phần 1: (4 điểm)<br />
Câu<br />
Ph.án đúng<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
Phần 2: (6 điểm)<br />
Bài 1: (1 điểm)<br />
2 2 8 3 18 = 2 2 2 2 .2 3 3 2.2<br />
= 2 4 2 9 2<br />
=6 2<br />
<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
Bài 2:<br />
a) -Thay toạ độ của A vào hàm số: 0,25 điểm<br />
- Tìm đươc b=1:<br />
0,25 điểm<br />
b) -Tìm được toạ độ hai điểm thuộc mỗi đường thẳng: 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm<br />
- Vẽ đồ thị mỗi hàm số:<br />
0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm<br />
c) -Lập được phương trình hoành độ giao điểm: 0,25 điểm.<br />
-Tìm được toạ độ giao điểm:<br />
0,25 điểm<br />
Bài 3:<br />
-Hình vẽ: 0,5 điểm<br />
a) -Chứng minh MAB cân: 0,5 điểm<br />
-Nói được các tia MH, MO đều là tia phân giác của góc AMB nên M, H, O<br />
thẳng hàng: 0,5 điểm.<br />
b) -Chứng minh AOBH là hình bình hành: 0,5 điểm<br />
-Chứng minh có hai cạnh kề bằng nhau và kết luận hình thoi: 0,5 điểm<br />
c) –Nói được AH=AO=R (cạnh hình thoi):<br />
0,25 điểm<br />
-H cách O cố định một khoảng không đổi R nên H ( A; R) : 0,25 điểm<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
A<br />
<br />
H<br />
B<br />
<br />
E<br />
D<br />
<br />
M<br />
y<br />
<br />
Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Môn :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
Toán<br />
<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Nguyễn Văn Ánh<br />
THCS Nguyễn Trãi<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Chủ đề 1<br />
Căn bậc hai<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Chủ đề 2<br />
Căn bậc ba<br />
Chủ đề 3<br />
Hàm số bậc nhất<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C1,C2,<br />
C4, C6<br />
Đ<br />
<br />
Chủ đề 4<br />
Hệ Thức lượng trong<br />
tam giác vuông<br />
Chủ đề 5<br />
Đường tròn<br />
TỔNG<br />
<br />
9<br />
<br />
B1a<br />
1<br />
<br />
B1b<br />
<br />
0,5<br />
<br />
C5<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
Đ<br />
7<br />
<br />
B1c1<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
C3<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0,25<br />
Câu<br />
C8,C9,<br />
C7<br />
Đ<br />
0,75<br />
Câu<br />
C11,C12<br />
Đ<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
B1c2,2a<br />
<br />
B2b<br />
<br />
1<br />
<br />
6<br />
0,5<br />
<br />
B2c<br />
<br />
2,25<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu<br />
Đ<br />
Số câu 11<br />
Đ<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
C10<br />
<br />
B3a<br />
0,25<br />
<br />
B3b.c<br />
1<br />
<br />
6<br />
3<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
5<br />
3,5<br />
<br />
1<br />
<br />
3,25<br />
22<br />
<br />
3,5<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐỀ<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1<br />
Câu 1 :<br />
<br />
Rút gọn biểu thức: 7a - 2 a 2 Với a < 0. Kết quả là:<br />
A<br />
5a<br />
B<br />
5 a2<br />
C<br />
9a<br />
D<br />
-9a<br />
<br />
Câu 2 :<br />
<br />
Tìm x để căn thức<br />
A<br />
x 3<br />
B<br />
x 3<br />
C<br />
x 3<br />
D<br />
x -3<br />
<br />
Câu 3 :<br />
<br />
Tìm x biết 3 x 2 5<br />
A<br />
27<br />
B<br />
-23<br />
C<br />
- 123<br />
D<br />
127<br />
<br />
Câu 4 :<br />
<br />
Tính<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
3 x xác định:<br />
<br />
.Kết quả x bằng:<br />
<br />
( 2 5 ) 2 .Kết quả là:<br />
(2 - 5 )<br />
( 5 - 2)<br />
1<br />
-1<br />
<br />
Câu 5 :<br />
<br />
Tìm 3 64<br />
A<br />
8<br />
B<br />
-8<br />
C<br />
4<br />
D<br />
-4<br />
<br />
Câu 6 :<br />
<br />
Trong các số sau số nào lớn nhất: 2 3 ; 3 2 ;<br />
A<br />
2 3<br />
B<br />
3 2<br />
C<br />
D<br />
<br />
bằng:<br />
<br />
24 ; 5<br />
<br />
24<br />
5<br />
<br />
Câu 7 :<br />
<br />
Hàm số f(x) = (m +1)x +2 đồng biến khi:A.<br />
A<br />
m -1<br />
C<br />
m >1<br />
D<br />
m < -1<br />
<br />
Câu 8 :<br />
<br />
Đường thẳng y = -2x + 3 song song với đường thẳng y = mx – 4 khi:<br />
<br />
( 3 điểm )<br />
<br />