TRƯỜNG THPT B NGHĨ HƯNG<br />
<br />
ĐỀ THI 8 TUẦN HKI 2016- 2017<br />
BÀI THI KHTN-PHÂN MÔN VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
743<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của<br />
con lắc:<br />
A. Giảm 2 lần.<br />
B. Tăng 2 lần<br />
C. Giảm 4 lần.<br />
D. Tăng 4 lần<br />
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống<br />
dưới và khi con lắc không mang điện thì chu kỳ dao động là T, khi con lắc mang điện tích q1 thì chu kỳ<br />
T<br />
q<br />
dao động là T1= 2T, khi con lắc mang điện tích q2 thì chu kỳ dao động là T2 . Tỉ số 1 là<br />
2<br />
q2<br />
3<br />
1<br />
3<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 3: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:<br />
A. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.<br />
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.<br />
C. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.<br />
D. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.<br />
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?<br />
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.<br />
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.<br />
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.<br />
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.<br />
Câu 5: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, trung điểm đoạn thẳng nối hai nguồn dao động<br />
với biên độ:<br />
A. bằng với biên của nguồn<br />
B. không dao động<br />
C. cực đại<br />
D. cực tiểu<br />
Câu 6: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao dộng với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền<br />
sóng trên dây bằng 4m/s. Một điểm M trên dây cách A 28cm dao động lệch pha so với A một góc bằng<br />
<br />
= (2k + 1)<br />
<br />
<br />
với k Z. Biết tần số f có giá trị trong khoảng: 22Hz f 26Hz. Bước sóng có giá trị<br />
2<br />
<br />
nào:<br />
<br />
A. 17,5 m.<br />
B. 16m<br />
C. 16cm<br />
D. 17,5cm<br />
Câu 7: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc<br />
v1 thoã mãn :<br />
1<br />
A. v12 = v2max - ω2x21.<br />
B. v12 = v2max + ω2x21.<br />
2<br />
1 2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
C. v1 = v max - ω x 1.<br />
D. v1 = v max +ω2x21.<br />
2<br />
Câu 8: Một CLLX dao động trên mặt ngang. Vật nặng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 80N/m khối lượng<br />
không đáng kể. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Kéo vật lệch khỏi VTCB một<br />
đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vật dừng lại cách VTCB O đoạn xa nhất bằng:<br />
A. 2,7mm<br />
B. 2,5cm<br />
C. 2,5mm<br />
D. 1,5cm<br />
Câu 9: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.<br />
B. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.<br />
C. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />
D. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.<br />
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn<br />
2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là<br />
A. 2s.<br />
B. 20s.<br />
C. 5s.<br />
D. 1s<br />
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x A cos(t ) . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8 cm/s<br />
và gia tốc cực đại amax = 162 cm/s2. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là:<br />
A. 12cm;<br />
B. 16cm;<br />
C. 8cm.<br />
D. 20cm;<br />
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình<br />
dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò<br />
xo là<br />
A. 40 cm<br />
B. 48 cm<br />
C. 42 cm<br />
D. 46,8 cm<br />
Câu 13: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân<br />
bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng<br />
đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó<br />
độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.<br />
A. 4,8N.<br />
B. 2,8N.<br />
C. 2,0N.<br />
D. 3,2N.<br />
Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u A u B Acos(t ). Giả sử khi truyền<br />
đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d 1 và d2. Biên độ sóng tạ M là cực tiểu<br />
nếu:<br />
1 <br />
1 <br />
1<br />
A. d 2 d1 (2k 1)<br />
B. d 2 d1 ( k ).<br />
C. d 2 d1 (2k ).<br />
D. d 2 d1 (k )<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Tính quãng đường lớn nhất<br />
3<br />
1<br />
mà vật đi được trong khoảng thời gian t = (s).<br />
6<br />
A. 4 3 cm<br />
B. 3 cm<br />
C. 8 3 cm<br />
D. 2 3 cm<br />
Câu 16: Dùng một mũi nhọn tạo ra sóng trên mặt nước. Mũi nhọn dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Quan sát<br />
thấy trên mặt nước có các đường tròn đồng tâm lan rộng dần ra xa, khoảng cách giữa 5 đường tròn liên tiếp bằng<br />
1,4m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:<br />
A. 0,9 m/s<br />
B. 0,6 m/s<br />
C. 0,7 m/s<br />
D. 0,8 m/s<br />
<br />
Câu 17: Chọn phát biểu sai:<br />
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như<br />
nhau.<br />
B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.<br />
C. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.<br />
D. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.<br />
Câu 18: Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acos ( t + x), trong đó x đo bằng m và t đo<br />
bằng giây. Bước sóng của sóng này:<br />
A. 2m<br />
B. 2,5m<br />
<br />
C. 0,5m<br />
<br />
D. 1,25m<br />
<br />
Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 16Hz. Tại<br />
một điểm M cách A 23,5cm và cách B 16cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có<br />
hai cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?<br />
A. 0,04m/s<br />
B. 0,4m/s<br />
C. 0,6m/s<br />
D. 0,3m/s<br />
<br />
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5t -<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất<br />
<br />
vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
A. 60<br />
B. 15<br />
C. 10<br />
<br />
3<br />
s.<br />
D. 40<br />
Câu 21: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá<br />
trị:<br />
A. 3 cm<br />
B. 9 cm<br />
C. 4cm<br />
D. 18cm.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:<br />
A. Động năng ở vị trí cân bằng.<br />
B. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.<br />
C. Động năng ở thời điểm ban đầu.<br />
D. Thế năng ở ly độ cực đại.<br />
Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao<br />
động u O A cos t đặt ở S1 , S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S1 S2<br />
bằng:<br />
<br />
<br />
<br />
A. k<br />
B. ( 2k 1)<br />
C. k<br />
D. k<br />
4<br />
2<br />
2<br />
Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất<br />
trên cùng một phương truyền sóng dao dộng ngược pha nhau là:<br />
A. 1m<br />
B. 1,5m<br />
C. 2m<br />
<br />
D. 0,5m<br />
<br />
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình : x1 4 3cos10 t(cm)<br />
và x2 4sin10 t(cm) . Nhận định nào sau đây là không đúng?<br />
A. Khi x1 4 3 cm thì x2 0 .<br />
<br />
B. Khi x2 4 cm thì x1 4 3 cm.<br />
<br />
C. Khi x1 4 3 cm thì x2 0 .<br />
<br />
D. Khi x1 0 thì x2 4 cm<br />
<br />
Câu 26: Trong dao động điều hoà thì:<br />
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.<br />
B. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.<br />
C. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật<br />
D. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân<br />
bằng.<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 1 kg dao động theo phương trình x Acos( t+ ) .<br />
Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc<br />
a 6, 25 3( m / s 2 ) . Độ cứng của lò xo là:<br />
A. 425(N/m)<br />
B. 150(N/m)<br />
C. 100 (N/m)<br />
D. 625(N/m)<br />
Câu 28: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí<br />
có li độ cực đại là<br />
A. t = 2,0s<br />
B. t = 1,0s<br />
C. t = 1,5s<br />
D. t = 0,5s<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.<br />
A. cùng hướng chuyển động của viên bi<br />
B. hướng về vị trí cân bằng<br />
C. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi<br />
D. hướng theo chiều âm quy ước.<br />
Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi<br />
dao động điều hòa.<br />
A. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.<br />
B. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.<br />
C. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng<br />
D. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.<br />
Câu 31: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:<br />
<br />
<br />
A. sớm pha so với vận tốc<br />
B. trễ pha so với vận tốc<br />
2<br />
2<br />
C. ngược pha với vận tốc<br />
D. cùng pha với vận tốc<br />
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng K =<br />
10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương<br />
dao động. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 2 cm<br />
B. 2 2 cm<br />
C. 2 cm<br />
D. 4 cm<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />
Câu 33: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai<br />
A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.<br />
B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.<br />
C. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.<br />
D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.<br />
Câu 34: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng<br />
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên<br />
cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là<br />
A. 1s.<br />
B. 4s.<br />
C. 0,75s.<br />
D. 2 s.<br />
Câu 35: Phương trình dao động tại nguồn O là: u = 2cos(100 t) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi biên độ<br />
sóng là không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m trên phương truyền sóng, phần<br />
tử vật chất tại đó dao động theo phương trình:<br />
A. u = 2cos(100 t -3 ) (cm)<br />
B. u = 2cos(100 t +3 ) (cm)<br />
C. u = 2cos(100 t - ) (cm)<br />
D. u = 2cos(100 t - /3) (cm)<br />
<br />
Câu 36: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của<br />
nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là<br />
A. 5 cm/s<br />
B. 72 km/h<br />
C. 20 cm/s<br />
D. 2 m/s<br />
Câu 37: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos (10 t ) cm ; x2 = - 4 sin( 10 t )<br />
cm; x3 = 4 2 cos ( 10 t <br />
A. x = 8 cos 10 t cm<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng<br />
B. x = 4 2 cos (10 t <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
) cm<br />
<br />
<br />
<br />
) cm<br />
D. x = 8 2 cos 10 t cm<br />
2<br />
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi<br />
trường)?<br />
A. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.<br />
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.<br />
C. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.<br />
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.<br />
Câu 39: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?<br />
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br />
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.<br />
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.<br />
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.<br />
C. x = 4 cos ( 10 t <br />
<br />
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều<br />
dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban<br />
đầu là:<br />
A. 1,26m<br />
B. 0,90m<br />
C. 1,60m<br />
D. 2,5m<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />