intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Công thức của định luật Húc là: m1 m2 A.  F k l. B.  F N. C.  F G . D.  F ma . r2 Câu 2. Nhân đinh nao d ̣ ̣ ̀ ươi đây vê l ́ ́ ̀sai ? ̀ ực ma sat la  A. Lực ma sat ti lê thuân v ́ ̉ ̣ ̣ ơi trong l ́ ̣ ượng cua cac vât tiêp xuc. ̉ ́ ̣ ́ ́ B. Lực ma sat không phu thuôc vao diên tich măt tiêp xuc gi ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ữa cac vât. ́ ̣ C. Lực ma sat xuât hiên gi ́ ́ ̣ ưa hai vât ti lê thuân v ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ới lực phap tuyên (ap l ́ ́ ́ ực) giữ cho chung tiêp xuc nhau va  ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ược goi la hê sô ma sat. hê sô ti lê đ ̣ ̀ ̣ ́ ́ D. Lực ma sat luôn h ́ ướng ngược chiêu so v ̀ ới chiêu chuyên đông cua vât. ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ Câu 3. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật: A. chiếc nhẫn  B. mặt bàn học. C. cái tivi. D. viên gạch. Câu 4. Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ  A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn   trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h,  gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x = 54t (km). B. x =  54t (km). C. x = 54(t   8) (km). D. x =  54(t   8) (km). Câu 5. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò  A. tạo ra gia tốc tiếp tuyến. B. thay đổi đổi độ lớn vận tốc trên quỹ đạo xác định. C. lực ma sát. D. lực hướng tâm. Câu 6. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Chiều không đổi B. Phương trùng với bán kính quỹ đạo C. Độ lớn luôn thay đổi D. Độ lớn không đổi Câu 7. Môt hon bi băt đâu lăn th ̣ ̀ ́ ̀ ẳng xuông môt ranh nghiêng t ́ ̣ ̃ ừ trang thai đ ̣ ́ ứng yên. Quang đ ̃ ường đi  được trong giây đâu tiên là 10 cm. Quang đ ̀ ̃ ường đi được trong 3 giây đâu tiên va vân tôc luc đo là ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ A. 90 cm, 60 cm/s. B. 90 m, 60 cm/s. C. 90 m, 60 m/s. D. 90 cm, 60m/s. Câu 8. Một người lái chiếc xe xuất phát từ A lúc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cách A 100km. Xe tới   B lúc 9h 30. Vận tốc của xe là  A. 10km/h B. 100/7 km/h C. 40km/h D. 50km/h Câu 9. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A. v = at B. v = v0 + at C. v = v0 + gt D. v = gt Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:  Vị trí trọng tâm của một vật:  1/5 ­ Mã đề 001
  2. A. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. B. phải là một điểm của vật. C. có thể ở trên trục đối xứng của vật. D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. Câu 11. Chọn kết luận đúng. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi  một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng, như hình vẽ. Biết 00 
  3. Câu 20. Chọn câu trả lời đúng: Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt  của  hợp lực  được xác định dựa trên biểu thức sau: F2 d 2 F1 d1 A.  B.  F1 d 1 F2 d 2 F1 F2 F1 d 2 C.  (Chia trong) D.  (Chia trong) d1 d 2 F2 d1 3/5 ­ Mã đề 001
  4. Câu 21. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì  khoảng cách r2 giữa hai vật bằng A. 2r1. B. r/2 C. 4r1. D. r/4 Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Một vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm ném xa  của vật là 2g g 2h h A. L = v0   B. L = v0   C. L = v0   D. L = v0   h 2h g 2g m Câu 23. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2  và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia  s tốc hướng tâm là: m m m m A. 80 2 B. 0,8 C. 0,08 D. 8 s s2 s2 s2 Câu 24. Một hành khách ngồi trong toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga   đều chuyển động như nhau. So với mặt đất thì: A. Cả hai tàu đều đứng yên. B. Tàu B chạy, tàu A đứng yên.  C. Cả hai tàu đều chuyển động đối với mặt đường.  D. Tàu A chạy, tàu B đứng yên.  Câu 25. Đơn vị đo tốc độ góc là: m Rad A.  B. Rad C.  D. m s s Câu 26. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số  ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1, lấy g = 10m/s2. Lực kéo theo phương song song với sàn để khúc  gỗ chuyển động trượt thẳng đều trên sàn là  A. 9,8N B. 11N  C. 10 N  D. 100N  Câu 27. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. B. hướng theo trục và hướng vào trong. C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. hướng theo trục và hướng ra ngoài. Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Qũy đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường parabol. B. một đường hybebol. C. một nhánh parapol. D. một đường thẳng. Câu 29. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ  một sợi dây song  song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng   = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g =   10m/s2  Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N). 4/5 ­ Mã đề 001
  5. C. T = 25 (N), N = 50 (N). D. T = 43 (N), N = 43 (N). Câu 30. Một vật có khối lượng m=4kg đang đứng yên, chịu tác dụng của hợp lực F=8N. Quãng đường  vật đi được trong 5 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? A. 20m B. 5m C. 25m D. 30m Câu 31.  Viên bi A khối lượng m1=750g đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v1 ( v1=4m/s) thì va chạm với bi B khối lượng m 2=500g đang đứng yên. Sau va chạm bi A chuyển động với   vận tốc  v ' có hướng hợp với hướng của  v1 một góc  α = 900 và có độ lớn  v ' =3m/s. Độ lớn của vận tốc  1 1 của bi B sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 2,5m/s B. 7,5m/s C. 5m/s D. 10m/s Câu 32. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1