intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1. Môt viên bi lăn trên măt phăng nghiêng v ̣ ̣ ̉ ơi gia tôc 0,2 m/s ́ ́ 2 ̉ ̉ ừ luc tha viên bi thì  . Hoi sau bao lâu kê t ́ ̉ ̣ ̣ nó đat vân tôc 1 m/s . ́ A. 50 s. B. 5 s. C. 10 s. D. 1 s Câu 2. Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải: A. không đổi. B. thay đổi. C. lớn hơn 0. D. bằng 0. Câu 3. Một vật có khối lượng m=2kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 5m, tốc độ dài 10  m/s. Lực hướng tâm bằng A. 40 N. B. 4 N. C. 100 N. D. 10 N. Câu 4. Chọn đáp án đúng: Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe thì xe dễ bị lật vì: A. xe chở quá nặng. B. mặt chân đế của xe quá nhỏ. C. vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. D. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. Câu 5. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có: A. Véc tơ gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo B. Tốc độ góc không đổi C. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo D. Tốc độ dài không đổi Câu 6. Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu: A. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao. B. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp. C. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao. D. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp. Câu 7. Một máy bay có vận tốc không đổi là 324km/h khi không có gió, bay thẳng từ A đến B, cho vận   tốc của gió là 5m/s. Tìm vận tốc của máy bay so với trái đất khi máy bay bay từ  A đến B, biết đi từ  A   đến B gió thổi cùng chiều: A. 342km/h B. 329km/h C. 95km/h D. 337km/h Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một bể nước, trọng tâm của tấn  ván cách điểm tựa A 1,8m và cách điểm tựa B 90 cm. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:  A. 12N B. 8N C. 6N D. 16N Câu 9. Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N,  khi lực hút là 5N thì vật ở độ cao h bằng:  A. 9R.  B. 2R.  C.  2 R / 3 .  D.  R / 9 Câu 10. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 40 phút. Nếu canô đi ngược dòng nước từ  1/4 ­ Mã đề 003
  2. B về A thì hết 60 phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian để đi từ A đến B là: A. 2 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 3 giờ Câu 11. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên nghiêng về phía tâm cong. Việc làm này  nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe  B. Cho nước mưa thoát dễ dàng. C. Tạo lực hướng tâm D. Tăng lực ma sát  Câu 12. Hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N, hợp lực của chúng có độ lớn bằng 15N. Góc giữa 2   lực này bằng bao nhiêu: A.  1200 B.  1800 C.  600 D.  900 Câu 13. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. a luôn luôn cùng đấu với v. B. a luôn luôn dương. C. v0 luôn dương. D. a luôn luôn trái đấu với v. Câu 14. Một vật qua A thì bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a vận tốc ban đầu v0.  Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động,  điểm A có tọa độ x0. Phương trình chuyển động của vật là 1 2 1 2 1 2 A.  x = x0 + v0t − at . B.  x = x0 + v0t + at C.  x = v0t + at . D. x = x0 +vt. 2 2 2 Câu 15. Hợp lực của 2 lực cùng giá, cùng chiều F1=6N; F2=8N có độ lớn là: A. 2N. B. 14N. C. 7N. D. 10N. Câu 16. Môt vê tinh nhân tao cua Trai Đât chuyên đông theo quy đao tron cach măt đât 640km. Th ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ời gian đi  ́ ̣ hêt môt vong la  ̀ ̀ 98 phut. Cho ban kinh Trai Đât la R = 6400km. Tôc đ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ộ dai cua vê tinh là ̀ ̉ ̣ A.  7518,9m / s B.  4726,3m / s C.  8437,6m / s D.  5327,3m / s Câu 17. Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn  của hợp lực: A. 2N.  B. 25N. C. 1N.  D. 15N.  Câu 18. Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều? A. Đầu mút kim đồng hồ đới với trục quay của nó B. Chuyển động của chiếc xích đu trong công viên C. Chuyển động của tàu lượn siêu tốc D. Chuyển động của ô tô trên đường đèo Câu 19. Đăc điêm nao sau đây phu h ̣ ̉ ̀ ̀ ợp vơi l ́ ực ma sat tr ́ ượt ? A. Lực xuât hiên khi vât đăt gân bê măt Trai Đât. ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ B. Lực luôn xuât hiên  ́ ̣ ở măt tiêp xuc va co h ̣ ́ ́ ̀ ́ ướng ngược với hướng chuyên đông cua vât. ̉ ̣ ̉ ̣ C. Lực xuât hiên khi co ngoai l ́ ̣ ́ ̣ ực tac dung vao vât nh ́ ̣ ̀ ̣ ưng vân đ ̃ ứng yên. D. Lực luôn xuât hiên khi co s ́ ̣ ́ ự biên dang cua vât. ́ ̣ ̉ ̣ Câu 20. Phép đo chiều dài của hộp đựng bút trong 5 lần đo là : 250 mm, 249 mm, 251 mm, 248 mm, 249   mm. Giá trị trung bình của các lần đo là A. 250 mm B. 249,4 mm C. 311,75 mm D. 248 mm Câu 21. Chọn đáp án đúng. Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là : A. Chuyển động quay . B. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên. C. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. D. Chuyển động tịnh tiến. 2/4 ­ Mã đề 003
  3. Câu 22. Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là  7,2km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi thuyền đi xuôi dòng nước là: A. 8,7km/h B. 3,5km/h C. 3,5m/s D. 5,7m/s r Câu 23. Một vật khối lượng 4kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì chịu tác dụng của lực   F ngược với hướng chuyển động. Sau tác dụng vật đi được đoạn 10m thì dừng lại. Độ lớn của lực F bằng  bao nhiêu? A. 4N B. 2N C. 5N D. 8N 3/4 ­ Mã đề 003
  4. Câu 24. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là at 2 A.  x = x0 + v0t + . ( a và v0 cùng dấu ).  2 1 B. s = v0t + at 2  . ( a và v0 trái dấu ). 2 1 C.  x = x0 + v0t + at 2 . (a và v0 trái dấu ). 2 2 at D. s =  v0t + . (a và v0 cùng dấu ).  2 Câu 25. Điều nào sau đây không đúng khi nói về khối lượng: A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho lượng chất có trong vật. B. Khối lượng luôn dương. C. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. D. Khối lượng có tính chất cộng. Câu 26. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay   đòn là 2 mét ? A. 11N. B. 10 Nm. C. 11Nm. D. 10 N.  Câu 27. Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo = 30m/s ở độ cao h=80m so với mặt  đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Tầm bay xa của vật (tính theo phương ngang) nhận  giá trị nào sau đây: A. L = 120m B. L = 80m C. L = 140m. D. L = 100m Câu 28. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng phiến định. C. Cân bằng không bền. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 29. Môt ô tô chuyên đông th ̣ ̉ ̣ ẳng biên đôi đêu, trong  ́ ̉ ̀ 2 giây cuôi cung (tr ́ ̀ ươc luc d ́ ́ ưng hăn) đi đ ̀ ̉ ược  1( m). Chiều dương là chiều chuyển động, gia tốc của vật là A. a = ­ 1,5 m/s2. B. a = ­ 1 m/s2. C. a = ­ 0,5 m/s2. D. a = ­2 m/s2. Câu 30. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng gặp cột số ghi Hải Dương 15km. Thông tin nào sau đây đúng : A. Hải Phòng được chọn làm gốc. B. Hải Dương được chọn làm gốc. C. Hải Dương cách Hà Nội 15km. D. Hải Dương cách Hải Phòng 15km. Câu 31. Chọn câu đúng.  ω2 A. Gia tốc của chuyển động tròn đều có biểu thức  aht = r B. Chuyển động tròn đều có gia tốc vì vận tốc luôn thay đổi hướng C. Chuyển động tròn đều có gia tốc vì vận tốc luôn thay đổi độ lớn D. Chuyển động tròn đều không có gia tốc m Câu 32. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2  và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia  s tốc hướng tâm là: m m m m A. 0,08 2 B. 0,8 C. 8 D. 80 s s2 s2 s2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2