intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Một vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm ném xa  của vật là 2h 2g g h A. L = v0   B. L = v0   C. L = v0   D. L = v0   g h 2h 2g Câu 2. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song  với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng    = 300. Bỏ  qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g =  10m/s2  Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 25 (N), N = 50 (N). B. T = 25 (N), N = 43 (N). C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 50 (N), N = 25 (N). Câu 3. Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ  A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn   trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h,  gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x = 54(t   8) (km). B. x = 54t (km). C. x =  54t (km). D. x =  54(t   8) (km). Câu 4. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v C. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t ur ur ur ur Câu 5. Một ngẫu gồm 2 lực   và   có F1 = F2 = 8 N, giá của   cách trục quay 12 cm và giá của  F 2   F 1 F 2 F 1 cách trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là A. 24 N.m. B. 2,4 N.m. C. 0,6 N.m. D. 3 N.m. Câu 6. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì  khoảng cách r2 giữa hai vật bằng A. 2r1. B. r/4 C. r/2 D. 4r1. Câu 7. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng theo trục và hướng ra ngoài. 1/6 ­ Mã đề 005
  2. B. hướng vuông góc với trục lò xo. C. hướng theo trục và hướng vào trong. D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. 2/6 ­ Mã đề 005
  3. Câu 8. Chọn kết luận đúng. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi  một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng, như hình vẽ. Biết 00 
  4. A. có thể ở trên trục đối xứng của vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. C. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. D. phải là một điểm của vật. Câu 17. Môt hon bi băt đâu lăn th ̣ ̀ ́ ̀ ẳng xuông môt ranh nghiêng t ́ ̣ ̃ ừ trang thai đ ̣ ́ ứng yên. Quang đ ̃ ường đi  được trong giây đâu tiên là 10 cm. Quang đ ̀ ̃ ường đi được trong 3 giây đâu tiên va vân tôc luc đo là ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ A. 90 cm, 60m/s. B. 90 cm, 60 cm/s. C. 90 m, 60 cm/s. D. 90 m, 60 m/s. Câu 18. Một vật có khối lượng m=4kg đang đứng yên, chịu tác dụng của hợp lực F=8N. Quãng đường  vật đi được trong 5 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? A. 30m B. 20m C. 25m D. 5m Câu 19. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 0. Khi Trái Đất quay quanh truch của nó. Cho  bán kính Trái Đất R = 6400km A. 826km/h. B. 577km/h.  C. 782km/h.  D. 837km/h.  Câu 20. Một người lái chiếc xe xuất phát từ  A lúc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cách A 100km. Xe   tới B lúc 9h 30. Vận tốc của xe là  A. 100/7 km/h B. 50km/h C. 40km/h D. 10km/h Câu 21. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Độ lớn luôn thay đổi B. Phương trùng với bán kính quỹ đạo C. Độ lớn không đổi D. Chiều không đổi Câu 22. Trọng tâm của một vật trùng với tâm đối xứng của vật khi vật: A. là một khối cầu. B. có dạng hình học đối xứng. C. đồng chất và có dạng hình học đối xứng. D. là một đĩa tròn. Câu 23.  Viên bi A khối lượng m1=750g đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc ( v1=4m/s) thì va chạm với bi B khối lượng m 2=500g đang đứng yên. Sau va chạm bi A chuyển động với   vận tốc  có hướng hợp với hướng của  một góc  và có độ lớn  =3m/s. Độ lớn của vận tốc  của bi B sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 10m/s B. 7,5m/s C. 5m/s D. 2,5m/s Câu 24. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số  ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1, lấy g = 10m/s2. Lực kéo theo phương song song với sàn để khúc  gỗ chuyển động trượt thẳng đều trên sàn là  A. 9,8N B. 10 N  C. 100N  D. 11N  Câu 25. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.  C. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.  D. Khoảng cách từ trục quay đến vật . Câu 26. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2  và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia  tốc hướng tâm là: A. 0,8 B. 8 C. 80 D. 0,08 4/6 ­ Mã đề 005
  5. Câu 27. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật: A. viên gạch. B. mặt bàn học. C. cái tivi. D. chiếc nhẫn  Câu 28. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Sau thời gian 10 s vật  rơi xuống đất. Độ cao của vật thả rơi là A. 100 m B. 1000 m C. 50 m D. 500 m 5/6 ­ Mã đề 005
  6. Câu 29. Đơn vị đo tốc độ góc là: m Rad A. m B. Rad C.  D.  s s Câu 30. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò  A. tạo ra gia tốc tiếp tuyến. B. lực ma sát. C. lực hướng tâm. D. thay đổi đổi độ lớn vận tốc trên quỹ đạo xác định. Câu 31. Công thức của định luật Húc là: mm A.  F G 1 2 2 . B.  F k l . C.  F ma . D.  F N. r Câu 32. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A. v = at B. v = v0 + gt C. v = gt D. v = v0 + at ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2