intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 1. Một đường đua hình tròn có chu vi bằng 900m. Hai xe đạp đi ngược chiều hướng đến gặp nhau  trên đường đua này với tốc độ không đổi lần lượt là 20km/h và 25km/h. Tính khoảng thời gian ngắn nhất  kể từ khi hai xe gặp nhau tại một vị trí nào đó trên đường đua cho đến khi lại gặp nhau. A. 72s B. 72 phút  C. 648 phút D. 648s  Câu 2. Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo = 30m/s ở độ cao h=80m so với mặt  đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Chọn hệ xOy sao cho O trùng với vị trí ném, Ox  nằm ngang theo chiều ném, Oy thẳng đứng từ trên xuống. Phương trình nào sau đây đúng với phương  trình quỹ đạo của vật? x2 x2 x2 x2 A.  y B.  y C.  y = D.  y 90 180 18 120 Câu 3. Ở trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá cắt trục quay. B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. C. Lực có giá song song với trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. Câu 4. Môt ô tô co khôi l ̣ ́ ́ ượng 1,5 tân chuyên đông đêu qua môt câu v ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ượt (coi la cung tron) v ̀ ̀ ới vân tôc 10  ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ượt là 50 m, lấy g= 10 m/s . Hoi ap l m/s. Biêt ban kinh cong cua đoan câu v ́ ́ ́ 2 ̉ ́ ực cua ô tô vao măt đ ̉ ̀ ̣ ường tai  ̣ ̉ ́ ủa cầu băng bao nhiêu ?  điêm cao nhât c ̀ A. 1200 N. B. 15000 N. C. 9600 N. D. 12000 N. Câu 5. Một vật có khối lượng 50 kg đang chuyển động trượt trên đường nằm ngang có hệ  số  ma sát  trượt là 0,2. Lấy g = 10m/s2 . Độ lớn của lực ma trượt giữa vật và mặt đường là A. 200N  B. 500N  C. 10N D. 100N  Câu 6. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Sợi dây làm với  tường một góc   = 300 như hình vẽ.  Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là  A. 20 3  N B. 30 N C. 60 N D. 30 3  N Câu 7. Chọn mốc thời gian lúc 0 giờ sáng. Hãy xác định thời gian mà sau đó kim giờ và kim phút của cùng  1/5 ­ Mã đề 014
  2. một chiếc đồng hồ trùng nhau lần thứ hai (không kể lúc 0 giờ). A.  2h10m 54s B.  1h5m 27 s C.  12h D.  6h 2/5 ­ Mã đề 014
  3. Câu 8. Một thuyền đi từ bến A đến bến B dọc theo bờ sông, khoảng cách giữa 2 bến AB=16km. Vận  tốc của thuyền trong nước yên lặng là 14km/h, vận tốc của dòng nước chảy là 2km/h. Khi xuôi dòng  được nửa chặng đường thì thuyền bị tắt máy và trôi về đến bến B. Thời gian thuyền đi từ A đến B là: A. 1 giờ B. 6,5 giờ C. 4,5 giờ D. 9 giờ Câu 9. Đơn vi đo h ̣ ằng số hấp dẫn:  A. Nm/s B. m/s2 C. Nm2/kg2  D. kgm/s2  Câu 10. Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia  tốc hướng tâm gọi là A. hấp dẫn. B. lực hướng tâm. C. lực quán tính. D. lực li tâm. Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức của lực hương tâm? m2v mv 2 A.  Fht = mω 2 r 2 . B.  Fht = mω r . C.  Fht = . D.  Fht = . r r Câu 12. Chọn câu trả lời đúng: Một vật đang chuyển động dưới tác dụng của hợp lực F 1 với gia tốc a1.  Nếu tăng hơp lực tác dụng vào vật lên F2=2F1 thì gia tốc a2 của vật bằng bao nhiêu? A.  a 2 = a 1 . B.  a 2 = 4a1 C.  a 2 = 2a1 D.  a 2 = a1 . 2 r r r r r Câu 13. Năm lực F1 ; F2 ; F3 ; F4 ; F5 đồng phẳng, đồng quy (như hình vẽ) có F1= F2= F3=  F5 = 40N; F4=30N;  α1 = 1200 ; α 2 = 450 ; α 3 = 750 ;  α 4 = 150 ; α 5 = 1050 .  Hợp lực của chúng có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 50N B. 40N C. 30N D. 60,7N Câu 14. Chọn câu trả lời không đúng. Một vật phẳng mỏng đồng chất có dạng một tam giác đều. Trọng  tâm của vật đó nằm tại: A. giao điểm của một đường trung trực và một đường phân giác. B. giao điểm của một đường cao và một đường phân giác. C. một điểm bất kì nằm trong tam giác, không trùng với ba giao điểm trên. D. giao điểm của một đường cao và một đường trung tuyến. Câu 15. Đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn là A. tốc độ trung bình B. gia tốc hướng tâm C. tốc độ dài D. tốc độ góc Câu 16. Hai học sinh cầm vào 2 đầu sợi dây và kéo theo 2 chiều ngược nhau, lực kéo của mỗi học sinh   có độ lớn bằng 50N. Hỏi lực căng của dây có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 0N B. 100N C. 25N D. 50N Câu 17. Chuyển động cơ là : A. Sự thay đổi vị trí của vật. B. Sự duy chuyển của vật. C. Sự thay đổi vị trí của vật so với trái đất. D. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo tời gian. 3/5 ­ Mã đề 014
  4. Câu 18. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều,  sau khi đi được 50 m thì vật đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc của vật là  A. 1 m/s2  B. 6 m/s2  C. 3 m/s2  D. ­3 m/s2  Câu 19. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Giảm đi.  B. Không thay đổi.  C. Không biết được. D. Tăng lên.  Câu 20. Chọn câu trả lời sai khi nói về sự rơi tự do của các vât? A. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian. B. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực. C. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn. D. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau. Câu 21. Phép đo độ dài quãng đường đi được, cho giá trị trung bình   = 1,368 m, với sai số tuyệt đối là  0,003 m. Tính sai số tỉ đối A. 0,22 % B. 0,0022 % C. 0,022 % D. 0,003 % Câu 22. Trường hợp nào sau đây liên quan đến tính tương đối của chuyển động? A. Vật chuyển động thẳng đều.  B. Người ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy các giọt nước mưa không rơi theo phương thẳng  đứng.  C. Vật chuyển động chậm dần đều.  D. Vật chuyển động nhanh dần đều.  Câu 23. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đối với ngẫu lực ta không tìm được một lực duy nhất có tác dụng giống như hai lực này. B. khoảng cách từ giá cửa lực đến trực quay càng lớn thì tác dụng làm quay của lực đó càng giảm C. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách từ giá của lực đến trục quay D. Momen của ngẫu lực được đo bằng tích giữa độ lớn của lực và khoảng cách từ giá của lực đến trục  quay Câu 24. Chọn mốc thời gian lúc 0 giờ sáng. Hãy xác định thời gian mà sau đó kim giờ và kim phút của  cùng một chiếc đồng hồ trùng nhau lần thứ hai (không kể lúc 0 giờ). A.  1h 5m 27 s B.  2h10m 54s C.  6h D.  12h Câu 25. Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Gia tôc h ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ướng tâm cua môt điêm ̉ ̣ ̉   năm trên vanh đia là ̀ ̀ ̃ A.  2π m / s 2 2 B.  2,5π2 m / s 2 C.  5π2 m / s 2 D.  4π2 m / s 2 Câu 26. Chọn phát biểu đúng. Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì trọng tâm của vật A. chuyển động dọc trục. B. chuyển động lắc. C. đứng yên. D. chuyển động quay. Câu 27. Môt vê tinh nhân tao cua Trai Đât chuyên đông theo quy đao tron cach măt đât 640km. Th ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ời gian đi  ́ ̣ hêt môt vong la  ̀ ̀ 98 phut. Cho ban kinh Trai Đât la R = 6400km. Tôc đ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ộ dai cua vê tinh là ̀ ̉ ̣ A.  5327,3m / s B.  4726,3m / s C.  7518,9m / s D.  8437,6m / s Câu 28. Để xác định vị trí của một tàu biển ở đại dương người ta thường dùng những tọa độ nào: A. Vĩ độ địa lí. B. Vĩ độ và kinh độ địa lí. C. Độ cao tại vị trí của con tàu. D. Kinh độ địa lí. Câu 29. Biêu th ̉ ưc nao sau đây noi vê l ́ ̀ ́ ̀ ực ma sat tr ́ ượt la đung ? ̀ ́ uuur ur uuur ur uuur ur A.  Fms = mt .N . B.  Fmst = mt .N . C.  Fms = - mt .N . D.  Fms ᆪ mt .N . 4/5 ­ Mã đề 014
  5. Câu 30. Một quả cầu đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng 50 N đặt tựa lên hai  mặt phẳng nghiêng  các góc  ,   so với mặt phẳng ngang như hình vẽ.  Bỏ  qua ma sát giữa quả  cầu với hai mặt phẳng nghiêng. Tính áp lực của quả  cầu lên hai mặt phẳng   nghiêng. Biết   =   = 450. A. N1=25 2  N; N2=25 2  N B. N1=50 N; N2=50 N C. N1=25 3  N; N2=25 3  N D. N1=25 N; N2=25 N Câu 31. Một vật có khối lượng 2 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song  song với mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Biết  α = 300.Lấy g =10 m/s2. Lực căng T của dây treo là A. 10 3  N B. 20 N C. 10 N D. 20 3  N Câu 32. Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc kéo theo là: A. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. vận tốc của một vật đối với Mặt trời. C. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2